Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đánh giá chuẩn nghề nghiệp gvmn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60 KB, 3 trang )

PHỤ LỤC 2
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON
(Ban hành kèm theo công văn số 1700/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 26 tháng 03 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Phú
Trường: Mầm non Quỳnh Anh Năm học: 2017 - 2018
Họ và tên giáo viên: DƯƠNG MỸ PHỤNG
Dạy lớp: Lá 2
Đánh giá, xếp loại
ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC
YÊU CẦU

Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu
Tổng
chuẩn chuẩn chuẩn chuẩn
điểm
1
2
3
4

CÁC MINH
CHỨNG
(ghi bằng số)

Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống 190
YC1. Nhận thức tư tưởng
chính trị với trách nhiệm
của một công dân, một nhà
giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc.



10

10

9

9

38

1,2,3,4

YC2. Chấp hành chính sách
pháp luật của Nhà nước.

9

10

10

9

38

7,8,9,10

YC3. Chấp hành quy chế
của ngành, quy định của

nhà trường, kỉ luật lao động.

10

9

10

9

38

5,8,9,10

YC4. Có đạo đức, nhân
cách và lối sống lành mạnh,
trong sáng của nhà giáo, có
ý thức phấn đấu vươn lên
trong nghề nghiệp.

10

9

9

10

38


5,8,9,10

YC5. Trung thực trong
công tác; Đoàn kết trong
quan hệ với đồng nghiệp;
Tận tình phục vụ nhân dân
và trẻ.

9

10

10

9

38

5,8,9,10

Lĩnh vực II: Kiến thức 181
1


YC1. Kiến thức cơ bản về
giáo dục mầm non.

9

9


9

9

36

1,2,4,5

YC2. Kiến thức về chăm
sóc sức khỏe trẻ lứa tuổi
mầm non.

9

9

9

9

36

1,2,4,5

YC3. Kiến thức
chuyên ngành.

9


9

9

9

36

1,2,4,5

YC4. Kiến thức về phương
pháp giáo dục trẻ lứa tuổi
mầm non.

9

9

9

9

36

1,2,4,5

YC5. Kiến thức phổ thông
về chính trị, kinh tế, văn
hóa, xã hội liên quan đến
giáo dục mầm non.


10

9

9

9

37

1,2,4,5



sở

Lĩnh vực III: Kĩ năng sư phạm 182
YC1. Lập kế hoạch chăm
sóc, giáo dục trẻ

9

9

9

9

36


1,3,5,6,8

YC2. Kĩ năng tổ chức thực
hiện các hoạt động chăm
sóc sức khỏe cho trẻ em.

9

9

9

9

36

1,3,6,8

YC3. Kĩ năng tổ chức các
hoạt động giáo dục trẻ.

9

9

9

9


36

1,3,6,5,8

YC4. Kĩ năng quản lí lớp
học.

9

10

9

9

37

1,2,6,5

YC5. Kĩ năng giao tiếp ứng
xử với trẻ, đồng nghiệp, phụ
huynh và cộng đồng.

9

10

9

9


37

1,2,3,6

LĨNH VỰC

ĐIỂM XẾP LOẠI

I: PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ, ĐẠO ĐỨC, 190
LỐI SỐNG

Tốt

II: KIẾN THỨC

181

Tốt

III: KĨ NĂNG SƯ PHẠM

182

Tốt

XẾP LOẠI CHUNG

GHI
CHÚ


Xuất sắc

2


2. Những điểm mạnh
- Có trách nhiệm trong công việc.
- Hòa đồng, thân thiện với mọi người.
3. Những điểm yếu
- Chưa mạnh dạn đóng góp ý kiến.
- Cần trau dồi thêm về chuyên môn.
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu
- Mạnh dạn trong đóng góp ý kiến.
- Học hỏi thêm chuyên môn từ đồng nghiệp.
Tân Phú, ngày
tháng 5 năm 2018
Giáo viên
(Kí và ghi rõ họ tên)

Dương Mỹ Phụng

3



×