MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI 44: on-an
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS đọc và viết được vần on-an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng
dụng. Luyện nói theo chủ đề “Bé và bạn bè”
2. Kỹ năng: Biết ghép âm vần tạo tiếng mới. Nói tự nhiên theo chủ đề.
3. Thái độ: Yêu ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK, chữ mẫu.
2. Học sinh: SGK, bảng con, bộ thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tiết 1: 35’
1. Kiểm tra:5’
- Gọi HS đọc các từ trên bảng.
Cá nhân
- Cho HS viết: cá sấu, kì diệu.
- Viết bảng con
- Nhận xét, cho điểm
2. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em học hai vần - Em khá đọc trơn
mới on-an
Giáo viên ghi tựa.
b. Nội dung:
*HĐ1: Dạy vần
*B1: Nhận diện : 4’
- GV gắn vần on.
- HS quan sát.
- Vần “on” có mấy âm? Âm nào đứng trước? Âm nào - Có hai âm, “o” đứng trước, “n”
đứng sau?
đứng sau.
- So sánh on với oi đã học?
- Tìm và ghép vần on.
Nhận xét
- GV đánh vần mẫu o – n – on
*B2: Ghép tiếng từ khoá: 4’
- Có vần on muốn có tiếng con phải làm gì?
- GV đọc mẫu: c – on – con
- Tranh vẽ gì?
- Từ mới gì?
- GV đọc mẫu.
Nhận xét: Sửa sai
- Đều có âm o ở đầu, khác nhau ở
âm cuối.
- HS tìm ghép trong bộ thực hành.
- HS lắng nghe.
- Cá nhân, tập thể
- Thêm âm c đằng trước
- Cá nhân, tập thể
- Hai mẹ con
- Mẹ con.
- 2 HS nhắc lại.
- Ghi bảng
* Vần “an” hướng dẫn tương tự.
- Vần “an” có mấy âm? Âm nào đứng trước?
Âm nào đứng sau?
- So sánh an với on?
- Đọc mẫu: a – n – an
- Có vần an muốn có tiếng sàn phải làm gì?
- Đọc mẫu: s – an – san – huyền – sàn
H: Tranh vẽ gì?
- Từ mới gì?
- GV cho HS đánh vần và đọc tiếng, từ khóa.
*B3: Tổng hợp vần – tiếng – từ: 4’
- Hôm nay học vần gì, tiếng gì, từ gì?
- Cho đọc bảng lớp
- Cho đọc trên bảng lớp xuôi, ngược.
*B4: Đọc từ ứng dụng: 4’
- Ghi từ ứng dụng lên bảng
- Hướng dẫn đọc các từ: Rau non – thợ hàn
Hòn đá – bàn ghế
- Cho nhận diện vần, phân tích tiếng có vần “on”,
“an” và đọc tiếng sau đó đọc cả từ
- HS quan sát tranh
- Giải thích một số từ
*B5: Hướng dẫn viết: 10’
- GV gắn mẫu: vần on
Cho quan sát chữ mẫu, chữ “on” gồm mấy con chữ,
chữ nào viết trước chữ nào viết sau?
- GV viết mẫu: vần on
- Hướng dẫn viết an tương tự.
- Nêu quy trình viết và viết mẫu 2 lần
- Có hai âm , “a” đứng trước, “n”
đứng sau
- Đều có âm n ở cuối, khác nhau ở
âm đầu.
- Cá nhân, tập thể
- Thêm âm s đằng trước vần an dấu
thanh huyền trên âm a.
- Cá nhân, tập thể
- Nhà sàn.
- Nhà sàn.
- Vần on, an, tiếng con, sàn, từ mẹ
con, nhà sàn.
- cá nhân, tập thể
- Cá nhân, tập thể
- cá nhân, tập thể
- HS quan sát
- Chữ “o” viết trước, chữ “n” viết
sau
- Theo dõi, viết bảng con.
- Híng dÉn nèi c¸c con ch÷.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV gắn chữ mẫu con
Cho quan sát chữ mẫu, chữ “con” gồm mấy con chữ, - Chữ “c” viết trước, chữ “on” viết
chữ nào viết trước chữ nào viết sau?
sau
- GV viết mẫu vần con
- Hướng dẫn viết sàn tương tự.
- Nêu quy trình viết và viết mẫu 2 lần
- HS quan sát.
- Theo dõi, viết bảng con.
c. Trò chơi : Nhìn hình đoán chữ: 2’
- GV cho HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ?
- HS lần lượt trả lời
- GV nhận xét tuyên dương các bạn trả lời đúng
3. Củng cố – Dặn dò: 2’
- Nêu lại các vần vừa học.
- Đọc trên bảng lớp.
- HS nêu
- HS nêu
Tiết 2: 35’
c. Luyện tập: 30’
*HĐ1: Luyện đọc: 10’
- Đọc trên bảng lớp
- Cá nhân, tập thể
- Ghi câu ứng dụng
- Em khá đọc trơn
- Nhận diện vần mới, phân tích, đánh vần tiếng có - HS trả lời
chứa vần mới.
- Nêu cách đọc đúng?
- Nghỉ hơi dấu phẩy, ngắt hơi sau
mẹ
- Đọc mẫu
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc SGK
- Cá nhân, tập thể
*Giải lao: 2’
*HĐ2: Luyện viết: 15’
+ Luyện viết bảng con từ ứng dụng
- Chú ý dòng kẻ, nối các chữ khoảng
- Cho HS quan sát mẫu chữ từ ứng dụng và nhận cách chữ.
xét cách viết. Độ cao của các con chữ, khoảng các
chữ?
- GV viết mẫu
- HS viết bảng con.
- Hướng dẫn nối các con chữ.
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
+ Cho HS viết vở
- HS viết vở.
*HĐ3: Luyện nói: 5’ Chủ đề: Bé và bạn bè
- Trong tranh vẽ gì ?
- HS nêu.
- HS nói về bản thân về bạn bè thân thích của em.
- HS nói về những người bạn mình yêu quý.
Khi mình yêu quý bạn, bạn sẽ quý mình. Bạn bè
phải đối sử tốt với nhau. Có thêm bạn là có thêm
niềm vui.
- Nhận xét
- HS trả lời.
3. Củng cố – Dặn dò: 3’
- Nêu lại các âm vừa học.
- Đọc trên bảng lớp.
- Tìm thêm những tiếng có vần vừa học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 31.