Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BT2 matrande nguyenham (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.25 KB, 5 trang )

BÀI THỰC HÀNH
NHÓM 3: THPT NGUYỄN HUỆ, THPT CHU VĂN AN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL và TNKQ)
Vận dụng

Cấp độ
Nhận biết
Nguyên hàm,
tích phân, ứng
dụng

1. Nguyên
Câu 1
hàm
Câu 2
- Tính được
Câu 3
nguyên hàm Số câu: 3
Số
của hàm số
điểm:1,5
bằng
các
phương pháp
đã học.
2. Tích
Câu 7
phân
Câu 8
- Tính được


tích
phân Số câu 2
Số điểm
của hàm số
1,0
bằng
các
phương pháp
đã học.
3. Úng dụng Câu 15
tích phân
- Ứng dụng
Số câu 1
tích phân để
Số điểm
tính diện tích
0,5
hình phẳng
và thể tích
vật tròn
xoay.
Tổng

Thông hiểu
Cấp độ thấp

TNKQ

Số câu 6
Số điểm

3,0
30 %

Cộng

T
L

TNKQ

T
L

Cấp độ cao

TNKQ

TL

Câu 4
Câu 5

Câu 6

Câu 1

Số câu 2
Số điểm
1,0


Số câu 1
Số điểm
0,5

Số câu
1
Số điểm
0,5

Câu 9
Câu 10
Câu 11

Câu 12
Câu 13

Câu 14

Câu 2

Số câu 3
Số điểm
1,5

Số câu 2
Số điểm
1,0

Số câu 1
Số điểm

0,5

Số câu 1
Số điểm
0,5

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Số câu 1
Số điểm
0,5

Số câu 1
Số điểm
0,5

Số câu 1
Số điểm
0,5

Số câu 6
Số điểm
3,0
30 %

Số câu 4

Số điểm
2,0
20%

Số câu1
Số điểm
0,5
5%

TNKQ

TL

Số câu 7
3,5 điểm
35 %

Số câu 2
Số điểm
1,0
10%

Số câu 9
4,5 điểm
45 %

Số câu 4
2,0điểm
20 %


Số câu1
Số điểm
0,5
5%

Tổng câu:20
Tổng điểm:
10
Tỉ lệ:100 %


BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN

CHỦ ĐỀ

1. Nguyên hàm

2. Tích phân

3. Ứng dụng của tích
phân

CÂU

MÔ TẢ

1

Nhận biết: tính chất của nguyên hàm


2

Nhận biết: công thức nguyên hàm

3

Nhận biết: Tìm họ nguyên hàm bằng hệ quả

4

Thông hiểu: Tìm họ nguyên hàm của hàm đa thức

5

Thông hiểu: Khái niệm nguyên hàm

6

Vận dụng thấp: Tìm họ nguyên hàm của một hàm số bằng
phương pháp nguyên hàm từng phân

7

Nhận biết: Tính tích phân xác định của một hàm số đơn giản

8

Nhận biết: Tính tích phân xác định của một hàm số đơn giản


9

Thông hiểu: Tính chất của tích phân

10

Thông hiểu: Khái niệm tích phân

11

Thông hiểu: Khái niệm tích phân

12

Vận dụng: Tính tích phân hàm số hợp

13

Vận dụng: Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân.

14

Vận dụng cao: Sử dụng phương pháp đổi biến tính tích phân.

TL

Vận dụng cao: Sử dụng phương pháp tính tích phân từng phần.

15


Nhận biết: Tính được diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đồ
thị và trục hoành.

16

Thông hiểu: Tính được diện tích hình phẳng giới hạn bởi một
đường, trục hoành, đường thẳng x=a, x=b

18

Vận dụng: Tính được thể tích hình tròn xoay quay quanh trục Ox.

19

Vận dụng cao: Ứng dụng tích phân trong vật lý.


ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Nguyên hàm
a) Nhận biết
Câu 1. Cho f ( x) , g ( x) là các hàm số liên tục trên khoảng K, mệnh đề nào sau đây sai?
( f ( x)  g ( x))dx  �
f ( x)dx  �
g ( x)dx.
A. �
2 f ( x)dx  2 �
f ( x)dx.
B. �
f ( x ).g ( x ) dx  �

f ( x )dx.�
g ( x )dx.

( f ( x)  g ( x))dx  �
f ( x)dx  �
g ( x )dx.
D. �

C.

Câu 2. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.

1

dx  ln x  C.

x

x 1
x dx 
 C ( �1).
B. �
 1
1
C. � 2 dx  tan x  C.
cos x
ax
a x dx 
 C (0  a �1).

D. �
ln a


Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) e 2 x 3 .
A. f ( x)dx 2e
C.

1

2 x 3

f ( x)dx  2 e

C .

2 x 3

C .

2 x 3

f ( x)dx e
1
D. f ( x)dx  e
2
B.

2x


C .
C .

b) Thông hiểu
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số: f ( x)  x 2  2 x  1 .
1
3
B. F ( x)  2 x  2  C.
1
C. F ( x)  x 3  x 2  x  C.
3
x3
D. F ( x)   2 x 2  x  C.
3
Câu 5. Hàm số: F ( x)  e x  tan x là một nguyên hàm của hàm số nào?
1
A. f ( x)  e x  2 .
sin x
1
B. f ( x)  e x  2 .
cos x
1
C. f ( x)  e x  2  C .
cos x
1
D. f ( x)  e x  2  C .
sin x
3
A. F ( x)  x  2  x  C.


c) Vận dụng thấp
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x)  x.cos 2 x .
1
1
2
4
1
1
B. F ( x )  x sin 2 x  cos 2 x  C.
2
2
2
x sin 2 x
 C.
C. F ( x) 
4

A. F ( x)  x sin 2 x  cos 2 x  C.


D. F ( x )  sin 2 x  C.
2. Tích phân
a) Nhận biết
2017

Câu 7. Tính tích phân I 

�e

2x


dx .

0

A. I 

1 4034
 e  1 .
2

1
2

1
2

C. I  e 4034 .

B. I  e 4034  1 .

D. I  e 4034  1 .

5

1
Câu 8. Cho tích phân I  � dx  a ln 3  b ln 5 . Tính S  a  b .
2x 1
3


1
2

A. S  .

1
2

C. S   .

B. S  1 .

D. S  0 .

b) Thông hiểu
Câu 9. Cho

c

c

a

b

f ( x) dx  5 và �
f ( x) dx 3 với a  c  b . Tính


B. I  8 .


A. I  2 .

b

I �
f ( x )dx .
a

5
3

D. I  .

C. I  15 .

3

f '( x)dx .
Câu 10. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [1;3] và f (1)  1; f (3)  3 . Tính I  �
1

A. I  2 .

1
D. I  .
3

C. I  4.


B. I  2 .

e

Câu 11. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [0;e], f (0)  2e;

f '( x )dx  5e . Tính


f (e).

0

A. f (e)  7e.

B. f (e)  3e.

C. f (e)  3e.

5
2

D. f (e)  .

c) Vận dụng thấp
ln 2

Câu 12. Cho I 

�e

0

A. S  0.
Câu 13. Cho
A. 10.

e2 x
2x

1

dx  a 5  b 2. Tính S  a  b .

B. S  2 .

3

1

0

0

C. S  2 .

D. S  1.

f ( x)dx  30 . Tính �
f (3x)dx.


B. 30.

C. 90.

D.

10
.
3

d) Vận dụng cao
2

x 2016
Câu 14. Tính tích phân I  �x dx.
e 1
2
22017
.
A. I 
2017

22018
..
B. I 
2017

C. I  0

22018 1

 e
D. I 
2017 e 2

3. Ứng dụng của tích phân
a) Nhận biết
Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  1 và trục Ox.


4
3

4
3

2
3

B. S   .

A. S  .

2
3

C. S  .

D. S   .

b) Thông hiểu

Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3 , đường thẳng x=1, x=2, trục hoành.
A.

15
.
4

B.

7
4

C.

15
2

D.

7
2

c) Vận dụng thấp
Câu 17. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y

15
1



 1, y  0, x  1, x  k  k  1 quay xung quanh trục Ox. Tìm k để V   �  ln16 �.
x
�4


A. k  4 .

B. k  2e .

C. k  e 2 .

D. k  8 .

d) Vận dụng cao
Câu 18. Một đoàn tàu đang chuyển động với v = 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, từ
thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 20 (m/s), trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, đoàn tàu còn
di chuyển bao nhiêu kilômét?
A. 0,04km.

B. 4km.

C. 0,4km.

D. 40km.

PHẦN 2: TỰ LUẬN
1. Vận dụng thấp
Câu 1: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) 
2. Vận dụng cao

2
1  ln x
dx .
Câu 2: Tính �
2
x

1


1

x3  x 2  3x  1
, biết F(0) = 2.
x2  x  1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×