ĐỀ SỐ 7
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Tải đủ bộ file Word tại đây : />Câu 1: Tìm các họ nghiệm của phương trình cos 2 x cos 2 2 x cos 2 3 x cos 2 4 x 2
x 2 k
A. x k k
4
2
x k
10
5
x 2 k
C. x k k
4
2
x k
10
5
x 2 k
B. x k k
4
2
x k
10
5
x 2 k
D. x k
k
4
2
x k
10
5
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin 4 x cos6 x
A.
181
3125
B.
108
3125
C.
108
3155
D.
108
311
Câu 3: Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số
cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu
A. 465
B. 456
C. 654
D. 645
Câu 4: Trong cụm thi để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải thi 4 môn trong đó
có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn:
Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong
đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh
bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học
sinh chọn môn Hóa học.
A.
120
247
B.
120
427
C.
1
1
247
D.
1
274
Câu 5: Tìm số các số hạng hữu tỉ trong khai triển
3 4 5
n
biết n thỏa mãn
C41n1 C42n1 C43n1 ... C42nn1 2496 1
A. 29
B. 30
C. 31
Câu 6: Tính giới hạn của dãy số lim
n
A. 1
1.1! 2.2! ... n.n !
n 1!
B. 2
C. 3
3
Câu 7: Tính giới hạn của hàm số lim
x 0
A.
1
4
B.
D. 4
x 8 x 4
x
1
3
C.
Câu 8: Tìm số điểm gián đoạn của hàm số y
A. 4
D. 32
B. 2
1
2
D. 0
x4
x 10 x 2 9
4
C. 3
D. 1
Câu 9: Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln 0, 004
A. 1,002
B. 0,002
C. 1,003
D. 0,004
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA x . Giả sử
SA ABC và góc giữa hai mặt SBC và SCD bằng 120 . Tìm x
A. a
B. 2a
C.
a
2
D.
3a
2
Câu 11: Xác định m để hàm số y x 4 2m 1 x 2 m 5 có hai khoảng đồng biến dạng
a, b
và c, với b c
A. m 0
B. m
1
2
Câu 12: Tìm giá trị của m để hàm số y
A. m 2 3
C. 0 m
1
2
D. m 0
x 2 2mx 3m 2
nghịch biến trên khoảng 1;
2m x
B. m 2 3
C. m 2 3
D. m 2 3
1
Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số y x3 mx 2 m2 1 x 1 3x có cực đại, cực tiểu sao
3
cho yCD yCT 2
1 m 0
A.
m 1
B. 1 m 0
C. m 1
2
D. 0 m 1
Câu 14: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d đạt cực đại tại x 2 với giá trị cực đại là 64;
đạt cực tiểu tại x 3 với giá trị cực tiểu là 61 . Khi đó giá trị của a b c d bằng
A. 1
C. 17
B. 7
D. 5
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. max sin x, cos x cos x khi 0 x
C. max sin x, cos x sin x khi
4
B. max sin x, cos x cos x khi 0 x
4
D. max sin x, cos x cos x khi
x
4
2
x
Câu 16: Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x 2 y xy 0 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
A.
8
5
B.
Câu 17: Tìm M C : y
x2
y2
4 8y 1 x
5
8
C.
4
5
D.
5
4
2x 1
sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng
x 1
hai lần khoảng các từ điểm M đến tiệm cận ngang.
A. M 2;5 , M 2;1
B. M 2;5 , M 0; 1
C. M 4;3 , M 2;1
D. M 4;3 , M 0; 1
Câu 18: Cho hàm số y
2x 1
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm tại hai tiềm cận. Có bao
x 1
nhiêu điểm M thuộc C biết tiếp tuyến của C tại M cắt hai tiệm cận tại A, B tạo thành tam
giác IAB có trung tuyến IN 10 .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết
d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B thỏa cos BAI
5 26
26
A. y 5 x 2; y 5 x 3
B. y 5 x 2; y 5 x 3
C. y 5 x 2; y 5 x 2
D. y 5 x 3; y 5 x 2
Câu 20: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu
nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
3
A. 2.250.000 đồng/tháng
B. 2.350.000 đồng/tháng
C. 2.450.000 đồng/tháng
D. 3.000.000 đồng/tháng
Tải đủ bộ file Word tại đây : />Câu 24: Cho a log3 2, b log5 2 . Khi đó log16 60 bằng:
A.
ab
a b
C. 1
B. 1 a b
ab
ab
D.
1 ab
1
2
ab
Câu 25: Cho a, b, c 1 . Xét hai mệnh đề sau:
I .log a b log b c log c a 3
II .log a b 2 log b c 2 log c a 2 24
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
D. Cả hai đúng
C. Cả hai sai
x4 1
1
tại x
2
Câu 26: Giá trị của biểu thức P 4 1 1
2
2
2 x
A.
2
2
22
2
2
2
2
B. P
2
2
2
2
2
22
2
2
2
C. P
2
2
2
22
2
2
2
2
2
2
2
D. P
2
2
22
2
2
2
2
2
Câu 27: Năm 1992, người ta đã biết số p 2756839 1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn
nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao
nhiêu chữ số? (Biết rằng log 2 0,30102 )
A. 227821
B. 227822
Câu 28: Cho x, y, z 0 thỏa mãn điều kiện
C. 227823
x y z x
log x
D. 227824
y z x y
log y
z x y z
log z
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x z y z y x z x z y x y
B. x y y z z x
z
x
y
C. x y y x z y y z z x x z
D. x y z y z x z x y
z
x
y
e x dx
ae e3
ln
với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu
1 2 e x
ae b
2
Câu 29: Giả sử
b
b
2017 cos
sin 2018
thức P sin
a
a
4
B. 1
A. 1
Câu 30: Cho
A.
1
2
D.
1
2
e
1
mx m 2 8
1
e 1
2
C.
dx
B.
Câu 31: Cho hàm số g x
2
3 x 1 C . Tính giá trị của tích phân I x ln 2 xdx
3
m 2
1
e 1
2
x2
dt
ln t
C.
1
e 1
4
D.
1
e 1
4
với x 1 . Tìm tập giá trị T của hàm số
x
B. T 1;
A. T 0;
C. T ; ln 2
D. T ln 2;
Câu 32: Ở một thành phố nhiệt độ (theo ℉) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa
bởi hàm T t 50 14sin
t
2
. Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng
đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng)
A. 54,54 F
B. 45, 45 F
C. 45,54 F
D. 54, 45 F
Câu 33: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y x , trục tung và đường thẳng y 2 quay quanh trục Oy.
A. V
31
5
B. V
32
5
C. V
33
5
D. V
34
5
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho prabol P : y x 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi
qua M 1;3 sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 2 x y 1 0
B. 2 x y 1 0
C. x 2 y 1 0
D. x 2 y 1 0
Câu 35: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 2a . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
2a
2a
0
0
f x dx f x f 2a x dx
2a
2a
0
0
f x dx f x f 2a x dx
2a
a
0
0
f x dx f x f 2a x dx
2a
a
0
0
f x dx f x f 2a x dx
Câu 36: Hai số phức z và
1
có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó
z
5
A. OAB vuông tại O
B. O, A, B thẳng hàng
C. OAB đều
D. OAB cân tại O
z 2i
là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
z2
Câu 37: Số phức z thỏa mãn
P z 1 z i
A.
B.
5
Câu 38: Cho số phức z
1
P z
z
2016
C. 2 5
D. 3 5
1 3i
. Tính giá trị của biểu thức
2
1
z2 2
z
A. P 2019
5
2
2017
1
z3 3
z
2018
1
z4 4
z
B. P 2019
2019
22018
C. P 1
D. P 1
Câu 39: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz 3 z 2 i
1 2
A. z i
5 5
1 2
B. z i
5 5
1 2
C. z i
5 5
1 2
D. z i
5 5
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và
ABC bằng 60 ; cạnh
A.
Câu
AB a . Tính thể tích khối đa diện ABCC ' B '
3 3
a
4
41:
B.
Cho
hình
3 3
a
4
chóp
tứ
C.
giác
đều
3a3
S . ABCD ,
D.
cạnh
đáy
3 3 3
a
4
AB 2a ,
góc
ASB 2 00 90 . Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai?
A. V
4a 3 sin 2
.
3
sin
B. V
4a 3 cos 2
.
3
sin
C. V
4a 3
. cos 2 1
3
D. V
4a 3
1
.
2
3
sin 2
Câu 42: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi canh a, BCD 120 và
AA '
7a
. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC
2
và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D '
A. V 12a 3
B. V 3a 3
C. V 9a 3
6
D. V 6a 3
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi
cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên ABC trùng
với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A '. ABC
A. R
a 3
9
B. R
2a 3
3
C. R
a 3
3
D. R
a 3
6
Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD 2 . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt
quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Hệ thức nào sau
đây là đúng?
A. V1 V2
B. V2 2V1
D. 2V1 3V2
C. V1 2V2
Câu 45: Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có BAC 75, ACB 60 .
Kẻ BH vuông góc với AC. Quay ABC quanh AC thì BHC tạo thành hình nón tròn xoay.
Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này.
A. S xq
C. S xq
R2 3
2
R2 3
4
3 1
3 1
2
B. S xq
2
D. S xq
R2 3
2
R2 3
4
3 1
3 1
2
2
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.EFGH với AE BF CG HD . Gọi M , N , P, Q lần
lượt là trung điểm bốn cạnh BF , FE , DH , DC . Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. MNPQ là một tứ diện
B. MNPQ là một hình chữ nhật
C. MNPQ là một hình thoi
D. MNPQ là một hình vuông
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z m 2 2m 5 0
và mặt phẳng : x 2 y 2z 3 0 . Tìm
m để giao tuyến giữa và S là một đường tròn
A. m 4; 2; 2; 4
B. m 2 hoặc m 4
C. m 4 hoặc m 2
D. m 4 hoặc m 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , C 0; 0; 6 , D 2; 4; 6 .
Xét các mệnh đề sau:
(I). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD là một mặt phẳng
7
(II). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD 4 là một mặt cầu tâm I 1; 2;3 và
bán kính R 1
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Không có
D. Cả (I) cả (II)
x 1 t
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 3t và mặt phẳng
z 3 2t
: x 2 y 2 z 1 0 . Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến
bằng 3
A. M 1;3;3 , M 0;6;5
B. M 10; 24; 15 , M 0;6;5
C. M 10; 24; 15 , M 8;30; 21
D. M 8;30; 21 , M 1;3;3
Câu 50: Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau
1 : 2 x y z 4 0
2 : x z 3 0
1 : 3x y 7 0
2 : 2 x 3z 5 0
1 : x my 2 z 3 0
2 : 2 x y z 6 0
Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng 1 và 2 ; 1 và 2 ; 1
và 2 . Tìm m để d1 , d 2 và d 3 đồng quy.
A. m 2
B. m 2
C. m 1
8
D. m 1
Đáp án
1-A
2-B
3-D
4-A
5-C
6-A
7-B
8-A
9-D
10-A
11-B
12-C
13-A
14-C
15-B
16-A
17-C
18-D
19-C
20-A
21-C
22-B
23-D
24-D
25-A
26-A
27-D
28-C
29-B
30-C
31-D
32-C
33-B
34-A
35-C
36-B
37-C
38-D
39-A
40-B
41-A
42-B
43-C
44-C
45-D
46-B
47-D
48-D
49-C
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phương trình đã cho tương đương với:
1 cos 2 x 1 cos 4 x 1 cos 6 x 1 cos8 x
2
2
2
2
2
cos 2 x cos 4 x cos 6 x cos8x 0
cos 2 x cos 4 x cos 6 x cos8 x 0
2cos3x cos x 2cos 7 x cos x 0
2 cos x cos 3 x cos 7 x 0 4 cos x cos 2 x cos 5 x 0
x
k
x
k
2
2
cos x 0
cos 2 x 0 2 x k x k k
2
4
2
cos 5 x 0
5 x k
x k
2
10
5
Câu 2: Đáp án B
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 5 số không âm ta có:
1
1
1
1
1
y 108 sin 2 x . sin 2 x . cos 2 x . cos 2 x . cos 2 x
2
2
3
3
3
1 2
1
1
1
1 2
2
2
2
2 sin x 2 sin x 3 cos x 3 cos x 3 cos x 108
108.
5
3125
Dấu “=” xảy ra
1
1
1 1 cos 2 x 1 1 cos 2 x
1
sin 2 x cos 2 x .
.
cos 2 x
2
3
2
2
3
2
5
Vậy max y
1
1
x là những họ nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x
5
5
9
Câu 3: Đáp án D
Cách 1:
+ Trường hợp 1: chọn 4 bi đỏ hoặc trắng có C94 126 cách
+ Trường hợp 2: chọn 4 bi đỏ và vàng hoặc 4 bi vàng có C104 C44 209 cách
+ Trường hợp 3: chọn 3 bi trắng và vàng có C114 C54 C64 310 cách
Vậy có 126 209 310 645 cách
Cách 2:
+ Loại 1: chọn tùy ý trong 15 viên bi có C154 1365 cách
+ Loại 2: chọn đủ cả 3 màu có 720 cách gồm các trường hợp sau:
- Chọn 2 bi đỏ, 1 bi trắng và 1 bi vàng có 180 cách
- Chọn 1 bi đỏ, 2 bi trắng và 1 bi vàng có 240 cách
- Chọn 1 bi đỏ, 1 bi trắng và 2 bi vàng có 300 cách
Vậy có 1365 720 645 cách
Câu 4: Đáp án A
3
Số phần tử của không gian mẫu là n C40
Gọi A là biến cố: “3 học sinh được chọn luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn
môn Hóa học”.
1
1
1
1
C20
C10
C10
Số phần tử của biến cố A là n A C101 C202 C102 C20
Vậy xác suất cần tìm là
P A
1
1
n A C101 C202 C102 C20
C20
C101 C101 120
3
n
C40
247
Câu 5: Đáp án C
Ta có 1 x
4 n 1
C40n 1 C41n 1 x C42n 1 x 2 C43n 1 x3 ... C44nn11 x 4 n 1
Chọn x 1 24n1 C40n1 C41n1 x C42n1 x 2 C43n1 x3 ... C44nn11x 4 n1
2 C40n1 C41n1 C42n1 C43n1 ... C42nn1
Suy ra 24n C40n1 C41n1 C42n1 C43n1 ... C42nn1
Hay 24 n 2496 4n 496 n 124
Khi đó
3 5
4
124
124
C
k 0
k
124
3 5 C
124 k
4
k
124
k 0
Trong khai triển có số hạng hữu tỉ khi và chỉ khi
10
k
124
124 k
2
3
5
k
4
124 k 2
k 4
k 4t
k 4
0 t 31
0
k
124
0
k
124
0 k 124
Có 32 giá trị của t suy ra có 32 giá trị của k
Vậy trong khai triển trên có 32 số hạng hữu tỉ
Câu 6: Đáp án A
k , ta có k .k ! k 1 ! k !
Ta có un
2! 1! 3! 2! ... n 1! n!
1
1
n 1!
n 1!
Vậy lim un 1
n
Câu 7: Đáp án B
3
Ta có lim
x 0
3
x 8 x 4
x8 2
x4 2
lim
lim
x 0
x 0
x
x
x
lim
x 0 3
1
x 8
2
23 x 8 4
lim
x 0
1
1 1 1
x 4 2 12 4 3
Câu 8: Đáp án A
Số điểm gián đoạn của hàm số trên chính là số nghiệm của phương trình x 4 10 x 2 9 0
Do phương trình x 4 10 x 2 9 0 có 4 nghiệm phân biệt nên hàm số có 4 điểm gián đoạn
Câu 9: Đáp án D
Áp dụng công thức f x 0 x f x0 f ' x0 .x
Với f x ln x; x0 1; x 0, 004 ta có
1
ln 1, 004 ln 1 0, 004 ln1 .0, 004 0, 004
1
Câu 10: Đáp án A
Gọi O là tâm hình vuông và H là hình chiếu của O lên SC
Ta có OHD 60 ( DHB là góc giữa hai mặt phẳng SCD và SBC )
Diện tích của SOC là
a 2 1
xa 2
xa 2
và OH
.
OH .SC OH
2
a
2
2
3
2 x 2a
Do đó x a
Câu 11: Đáp án B
11
Yêu cầu bài toán phương trình y ' 2 x 2 x 2 2m 1 0 có ba nghiệm phân biệt
m
1
2
Câu 12: Đáp án C
\ 2m
Tập xác định: D
y'
Đặt t x 1 . Khi đó bất phương trình f x 0 trở thành
x 2 4mx m 2
x 2m
2
f x
x 2m
2
g t t 2 2 1 2m t m 2 4m 1 0
Hàm số nghịch biến trên 1; khi và chỉ khi
2m 1
y ' 0, x 1;
g t 0, t 0 *
m 0
' 0
m 0
' 0
m 2 3
*
4m 2 0
S 0
2
P 0
m 4m 1 0
Vậy m 2 3
Câu 13: Đáp án A
y ' x 2 2mx m2 1
Dễ thấy rằng hàm số có hai điểm cực trị x m 1; x m 1 với mọi m.
Ta có yCD yCT 2 y m 1 y m 1 2 2m3 2m 2 2
1 m 0
m 1
Câu 14: Đáp án C
Ta có 64 8a 4b 2c d ; 61 27a 9b 3c d
Từ y ' 3ax 2 2bx c ta thu được hai phương trình
0 12a 4b c;0 27a 6b c
Giải hệ gồm 4 phương trình trên ta thu được a 2; b 3; c 36; d 20
hay a b c d 17
Câu 15: Đáp án B
12
sin x cos x khi
4
x và cos x sin x khi 0 x
Vậy max sin x,cos x cos x khi 0 x
4
2
Câu 16: Đáp án A
2y x 2y
x2
y2
x2
Ta có P
4 8 y 1 x 4 8 y 4 4x 8 4 x 2 y
2
2
Dấu “=” xảy ra x 2 y
Đặt t x 2 y, t 8 . Khi đó P
Xét hàm số f t
f t
4t 2 8t
8 4t
2
t2
8 4t
t2
, t 8;
8 4t
0, t 8
Suy ra f t đồng biến trên 8; nên f t f 8
Vậy max P
8
5
8
x 4; y 2
5
Câu 17: Đáp án C
2m 1
M m;
C với m 1
m 1
Tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 2
Yêu cầu bài toán a 1 3
a 4 M 4;3
2a 1
2
a2
a 2 M 2;1
Câu 18: Đáp án D
2m 1
Gọi M m;
C . Tiếp tuyến với C tại M có dạng:
m 1
y
3
m 1
2
x m
2m 1
d
m 1
2m 4
d cắt tiệm cận đứng tại A 1;
và d cắt tiệm cận ngang tại B 2m 1; 2
m 1
2m 1
Suy ra trung điểm của AB là N m;
M
m 1
13
Từ giả thiết bài toán ta có
2
2m 1
IN 2 10 m 1
2 10 m 0; 2; 2; 4
m 1
2
Vậy có 4 điểm M cần tìm
Tải đủ bộ file Word tại đây : />
14