KiÕn thøc c¬ b¶n Gi¶I tÝch 11
Phần 1 : Bảng đạo hàm cần nhớ
Nhóm
Đạo hàm hàm số
Đạo hàm của
sơ cấp
hàm số hợp u =
thường gặp
u(x)
x ' .x
1
,
Lũy Thừa
'
u
'
x
'
u
'
1
2 x
1
'
'
n
n. n x n 1
cos x
sin u
sin x
cos u
tan u
e
a
e
a
'
x '
ex
x '
a x .ln a
1
x
log a x
ln x
'
'
'
n. n u n 1
u '.cos u
'
u '.sin u
u'
cos 2 u
u'
'
cot u 2
sin u
'
u '
u '.eu
u '
u '.a u .ln a
u'
u
log a u
ln u
1
x.ln a
u'
2 u
u'
1
cos 2 x
1
'
cot x 2
sin x
tan x
.u '
'
x
cos x
Logarit
1
1�
u'
�
� � 2
u�
u
�
sin x
Mũ
1�
1
�
� � 2
x
�x �
n
Lượng Giác
u ' .u
'
'
u
u ' v uv '
u'
Qui ta�
c t�
nh �
a�
o ha�
m�(u.v)'=u'v+uv' �( ) '
�( u ) '
2
v
v
2 u
u'
u.ln a
1
u '
�( ) ' 2
u
u
Ghi Chú : Đạo hàm của hàm số mũ – logarit sử dụng khi
học chương 2 GT12
Giải Tích 12
- 1-
GV Nguyễn Văn Nhương
Phần 2 : Phương Trình Tiếp Tuyến
Phương trình tiếp tuyến với (C) của đồ thò hàm số y
= f ( x) tại điểm M(x0 ; y0 ) là:
y – y0 = y’ (x0) . ( x – x0 )
Trong phương trình trên có ba tham số x0 ; y0 ; y’(x0)
.Nếu biết một trong ba số đó ta có thể tìm 2 số
còn lại nhờ hệ thức :
y0 = f (x0) ; y’(x0)= f ’(x0)
Chú ý : y’ (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của ( C )
tại điểm M ( x0 ; y0 )
Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax + b thì
y’ (x0) = a
Nếu tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ax + b
thì y’ (x0) =
1
a
Các dạng thường gặp
1/ Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại đđiểm
M0(x0 ; y0) (C )
y = y’(x0)(x – x0) + y0
2./ Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = f(x) biết tiếp
tuyến có hệ số góc k. Gọi M0(x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm. Phương trình tiếp
tuyến của (C) tại M0 là: y = y’(x0)(x – x0) + y0
Giải phương trình
y’(x0) = k tìm x0 và y0
3./Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) y = f(x) , biết tiếp
tuyến đđi qua
A(xA ; yA)
Gọi ∆ là đường thẳng qua A và có hệ số góc k : y =
k(x-xA)+yA (*)
∆ là tiếp tuyến của (C) nếu hệ phương trình hoành độ
�f ( x) k x xA yA (1)
tiếp điểm sau có nghiệm : �
.
(2)
�f '( x) k
Thế (2) vào (1) giải ra tìm x 0 ⟶ thế x0 vào (2) suy ra k ⟶
thế k vào (*) được phương trình tiếp tuyến Δ
Giải Tích 12
- 2-
GV Nguyễn Văn Nhương
Bài tập ôn
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số y =
(1)
x2
tại giao điểm của nó với trục hoành
x 1
x3
(2) Cho hàm số y =
2 x 2 3x 1 có đồ thò ( C ) .Viết
3
phương trình tiếp tuyến của ( C) :
a/ Tại điểm có hoành độ x0 =
1
2
b/ Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y =
3x – 1
(3) Cho hàm số y = x 4 2 x 2 3 có đồ thò ( C ) .Viết
phương trình tiếp tuyến của ( C) :
a/ Tại giao điểm của ( C ) và trục tung .
b/ Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
y = 24 x +1
(4)
Cho (C) : y = x3 – 6x2 + 9x – 1.Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) :
a) Tại điểm uốn của (C).
b) Tại điểm có tung độ bằng -1
c) Song song với đường thẳng d1 : y = 9x – 5.
d) Vng góc với đường thẳng d2 : x + 24y = 0.
(5)
Cho (C) : y =
a)
b)
c)
d)
(6)
(7)
x 2
.Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
x2
Tại giao điểm của (C ) với trục Ox.
Song song với đường thẳng d1 : y = 4x – 5.
Vng góc với đường thẳng d2: y = -x.
Tại giao điểm của hai tiệm cận.
.Cho (C ) : y =
x2 x 1
.Viết phương trình tiếp tuyến của (C ):
x 1
a) Tại điểm có hòanh độ x = 2.
b) Song song với đường thẳng d : -3x + 4y + 1 = 0.
c) Vng góc với tiệm cận xiên.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C).
a) y = x3 – 3x + 2 đi qua điểm A(1 ; 0)
b) y =
Giải Tích 12
1 4
3
3
x 3 x 2 đi qua điểm A(0 ; ) .
2
2
2
- 3-
GV Nguyễn Văn Nhương
x2
đi qua điểm A(-6 ; 5)
x 2
x 2 4x 5
d) y =
đi qua điểm A(2 ; 1).
x 2
c) y =
Gi¶i TÝch 12
Ch¬ng 1
øng dơng ®¹o hµm ®Ĩ kh¶o s¸t vµ vÏ ®åthÞ hµmsè
§1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu :
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I
a) Nếu f/(x) > 0 x � I thì hàm số f đồng biến trên khoảng I
b) Nếu f/(x) < 0 x � I thì hàm số f nghòch biến trên khoảng
I
c) Nếu f/(x) = 0 x � I thì hàm số f lấy giá trò không đổi
trên khoảng I
Phương pháp xét chiều biến thiên của hàm số
:
Tìm tập xác đònh D ⊂ R
Tính đạo hàm bậc nhất f ’(x)
Giải phương trình f ’(x) = 0 . suy ra các nghiệm (nếu có) .
Nếu phương trình vô nghiệm thường là f ’(x) sẽ luôn
đồng biến (hay nghòch biến) trên các khoảng thuộc D
mà hàm số xác đònh
Lập bảng biến thiên ( xét dấu đạo hàm bật nhất ) .
Thường là các tình huống sau đây :
Xét dấu nhòthức bậc 1 ; tam thức bậc 2 ; hay tích, thương
các biểu thức trên
Nếu là biểu thức bậc 3 thì khi x→ + ∞ f’(x) cùng dấu
với ax3
Đôi khi dùng phương pháp đònh dấu f ’(x) trên khoảng
(a;b)
Chú ý rằng đa thức không đổi dấu khi đi qua nghiệm
kép
Kết luận khoảng đồng biến và nghòch biến trên các
khoảng
Nâng cao :
Giải Tích 12
- 4-
GV Nguyễn Văn Nhương
Loại 1 : Tìm m để hàm số luôn đồng biến hay nghich biến
trên các khoảng xác đònh
Nếu y’= g(x) = ax2+ bx + c hoặc dấu y’ tùy thuộc tam thức
g(x)
Hàm
số
luôn
đồng
biến
trên
R
�
a 0
�
۳��
g(x) 0 , x R
�
g(x) �0
�
Hàm
số
luôn
nghòch
biến
trên
R
�
a 0
�
ۣۣ
�g(x)
�
0, x R
�
g(x) �0
�
Loại 2 : Tìm m để hàm số đồng biến hay nghich biến trên
khoảng (x0 ; +∞) hay (–∞ ; x0)
Đổi biến số t = x–x0 ta có f(x) =g(t)ï
Tìm điều kiện đề g’(t) > 0 ( hay < 0) khi t >0 (hay t <0)
Phụ Lục Nhắc lại một số kiến thức về so sánh
1 số cho trước với nghiệm số của tam thức
bậc 2 : f(x) = ax 2 +bx + c
x1 < < x2 a.f( ) < 0
af( ) �0
�
x1 � �x2 � �
af( ) �0
�
�
�
0
�
۳ �
a. f ( ) 0
�S
� 0
�2
x1 < x 2
x1 < x 2
a. f ( ) �0
�
��
a. f ( ) 0
�
Giải Tích 12
�
�
0
�
۳ �
a. f ( ) 0
�S
� 0
�2
x1 < x 2
a. f ( ) �0
�
��
a. f ( ) �0
�
- 5-
1 x1 < < x 2
GV Nguyễn Văn Nhương
f(x)có 2 nghiệm phân biệt và chỉ có 1 nghiệm
( ;) f().f() <0
< x1 < x2 <
� 0
�a. f ( ) 0
�
�
� �a. f ( ) 0
�
S
�
� 2
Bài 1:
Bài Tập Cơ bản
Xét chiều biến thiên các hàm số sau đây
:
(1) y = x3 – 6x2 + 9x – 4
(2) y = x4 – 6x2 + 5
2
2x 3
x 2x 2
(3) y =
(4) y =
(5) y = x2 3x 2
x 2
x1
(6) y =x + 8 x2
(7) y = 3x +sin2x
(8) y =
x 2 4 x
x1
(9) y =
x2 1
(10) y = =
1
2 x
(11) y =
x x2 x 1
Bài 2: Chứng minh rằng các hàm số sau :
x2 x 1
(1) y
luôn đồng biến trên các khoảng xác đònh
x1
(2) y x3 (m 1)x2 (m2 2)x m luôn nghòch biến trên R
mx 1
luôn đồng biến trên các khoảng xác đònh
x m
(4) y cosx x nghòch biến trên ( 0 ; π )
(3) y
(5) y x x2 6x 5 nghòch biến trên (– ∞; 1) và đồng biến
trên ( 5; +∞)
Bài Tập Nâng cao
Bài 3: Tìm m để hàm số thỏa điều kiện
Giải Tích 12
- 6-
GV Nguyễn Văn Nhương
x3
mx2 mx 1 đồng biến trên R
3
x3
(2) y (m2 1) (m 1)x2 3x 5 nghòch biến trên R
3
x m
(3) y
đồng biến trên các khoảng xác đònh
x1
x2 mx 1
(4) y
đồng biến trên các khoảng xác đònh
x1
2x2 (1 m)x 1 m
(5) y
nghòch biến trên các khoảng xác
m x
đònh
(1) y
(6) y x x2 x m luôn nghòch biến trên R
x2 2mx 3m2
đồng biến trên ( 1 ; +∞)
x 2m
Bài 4: Cho hàm số y x3 3(2m 1)x2 (2m 5)x 2 . Tìm m
để hàm số
(1) Đồng biến trên R
(2) Đồng biến
trên ( 2 ; +∞)
(3) Đồng biến trên khoảng (–∞;– 1) và (2 ;+∞)
mx2 6x 2
Bài 5: Cho hàm số y
. Tìm m để hàm
x 2
số :
(1) Đồng biến trên các khoảng xác đònh
(2) Nghòch
biến trên (1 ; +∞)
(3) Nghòch biến trên khoảng ( 0 ; 1)
Bài 6: Tùy theo m xét sự biến thiên của hàm số
:
mx 4
(1) y x3 3mx2 4mx
(2) y
(3) y x4 mx2 1
2x m
x 3m 1
Bài 7: Tìm m để hsố y =
nghòch biến trên
x m
khoảng (1; + �)
Bài 8: p dụng tính đơn điệu của hàm số .
Chứng minh các bất đảng thức
(7) y
(1) sin x < x
Giải Tích 12
(∀x >0)
- 7-
(2) cosx > 1–
x2
(∀x >0)
2
GV Nguyễn Văn Nhương
x2
x2 x4
(4) cosx < x –
(∀x >0)
, x �(0; )
3
2
2! 4!
§2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Đònh Lý 1: Nếu hàm số đạt cực trò tại x0 thì f ’(x0) = 0
Đònh Lý 2 : Hàm số f có tập xác đònh D và x0 � D . Nếu
f ’(x) đổi dấu khi qua x0 thì x0 là điểm cực trò của hàm số
f
( x0 ) 0 va�f ''(x0 ) �0 thì x0 là
Đònh Lý 3 : Hàm số f có f �
điểm cực trò của hàm số f
Cách gọi :
x0 là điểm CĐ hay CT của hàm số (Kí hiệu
xCĐ; xCT)
f(x0) là CĐ hay CT của hàm số ( kí hiệu y CĐ ,
yCT)
Điểm M(xCĐ;yCĐ) là điểm CĐ của đồ thò hàm
số ( hay CT)
Phương pháp tìm điểm cực đại và cực tiểu của
hàm số .
Tìm tập xác đònh D ⊂ R
Tính đạo hàm bậc nhất f ’(x)
Giải phương trình f ’(x) = 0 . suy ra các nghiệm x 0
Qui tắc 1: Lập bảng biến thiên , dựa vào bảng biến
thiên để kết luận .
Qui tắc 2: Tính đạo hàm bậc hai f ‘’(x) tại các điểm
nghiệm f’(x) = 0
Nếu f//(x0) < 0 thì x0 là điểm cực đại
Nếu f//(x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu
Chú ý : Nếu hàm số luôn đồng biến (hay nghòch biến )
trên các khoảng xác đònh thì hàm số không có cực trò
(3) tanx > x+
Đặc biệt :
Cực trò của hàm hửu tỉ : Nếu hàm số hữu tỉ :
u(x)
y f(x)
đạt cực trò tại x1 thì giá trò cực trò tương ứng là
v(x)
u'(x1)
.(1) Ta có thể thế x vào (1) để tính giá trò cực
v'(x1)
trò của hàm số
f(x1)
Giải Tích 12
- 8-
GV Nguyễn Văn Nhương
Cực trò của hàm bậc 3 : Nếu hàm số bậc 3 : y =
ax3 +bx 2 +cx + d có 2 điểm cực trò x1 và x2 .
Thực hiện phép chia đa thức bậc 3 là y = ax 3+ bx2 + cx
+ d cho đạo hàm y’= 3ax2+2bx +c được thương q (x) và phần dư
r(x)= kx+ m
Ta viết : y = y’. q(x) + r(x) .
Nếu hàm số đạt cực trò tại x1 thì y’(x1) = 0 y1 = r(x1)
và tương tự cho y2 =r(x2)
Do đó phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trò
của đồ thò hàm số bậc 3 là phần dư : y = r(x) = kx + m
Chú ý : Nếu y’= g(x) = ax2+ bx + c hoặc dấu y’ tùy thuộc
�
a �0
�
tam thức g(x) . Điều kiện hàm số có cực trò � �
g(x) 0
�
Phương pháp tìm tham số m để hàm số đạt cực trò tại x 0
�
f '(x ) 0
�
� � 0
f ''(x0 ) �0
�
Hàm số đạt cực trò tại x0
�
f '(x ) 0
�
� � 0
f ''(x0 ) 0
�
Hàm số đạt cực đại tại x0
�
�f '(x ) 0
� � 0
�f ''(x0 ) 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x0
Chú ý : Khi tìm được giá trò m sẽ thử lại
để thỏa
yêu cầu đề bài
Bài Tập Cơ bản
Bài 9:
Tìm các khoảng đơn điệu và cực trò của
các hàm số sau :
(1) y 2x3 3x2 12x 5
(2) y x4 2x2 3
(3)
1
y x5 x4 x3 1
3
(4) y
(7)
2x 1
x1
y 3 2x x2
Giải Tích 12
( 5) y
x2 2x 3
x1
(8) y x2 4x 3
- 9-
(6) y
x3
x2 6
(9) y x2 4x 3
GV Nguyễn Văn Nhương
Bài 10: Dựa vào qui tắc 2 (dùng đạo hàm bậc 2) ,
tìm cực trò các hàm số :
1
2
1 sinx
cosx
(1)
y (1 cosx).sinx
(2) y cosx cos2x
(4)
y cos3x tre�
n [0; ]
2
n [0;]
(5) y 2sin3x 3sin2x 12sinx tre�
(3)
y
1
y x3 mx2 (m2 4)x 2
3
(2) Đạt cực đại tại x0 =1 (3) Điểm cực trò
Bài 11: Tìm m để hàm số :
(1) Có cực trò
x1 , x2 > 0
Bài 12:
Tìm m để hàm số
x =2
y
x2 mx 1
có cực tiểu tại
x m
Tìm m để hàm số y x4 2mx2 2 có (i) ba cực
trò (i) một cực trò
Bài Tập Nâng cao
Bài 14:
Tìm khoảng đơn điệu và cực trò của hàm
số
x1
x1
x2 x 1
(1) y 2
(2) y 2
(3) y
x 1
x 3
x x1
2x 3
(4) y x 1 x2
(5) y 3sinx cosx
x �(0; )
2
2
Bài 13:
(6) y
1 sinx
1 sinx
(7) y 2x 3 x2 1
Chứng
minh
rằng
hàm
2
3
y x 3mx 3(m 1)x m m luôn luôn có CĐ và CT
Bài 15:
3
số
2
x2 (m 1)x 1
x m 1
(1) Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 0 = 2
(2) Tính tọa độ 2 điểm cực trò theo m
x2 ax b
Bài 17:
Cho hàm số
. Tìm a , b để hàm số
y
x1
có giá trò cực trò bằng – 1 khi x = 1. Nói rõ đây là CĐ
hay CT
1
Bài 18:
Cho hàm số y x4 ax2 b
2
Bài 16:
Giải Tích 12
Cho hàm số
y
- 10 -
GV Nguyễn Văn Nhương
(1) Tìm a , b để hàm số có giá trò cực trò bằng – 2 khi x
=1
(2) Với a ,b vừa tìm được , hãy xác đònh khoảng đơn
điệu và các cực trò của hàm số
1
1
Bài 19:
Cho hàm số y mx3 (m 1)x2 3(m 2)x . Tìm m
3
3
để hàm số
(1) Có cực trò
(2) (2) Có CĐ,CT tại x1, x2 thỏa mản x1+2x2 = 1
(3) Có CĐ , CT và xCĐ < xCT
(4) Đạt CĐ tại x = 0
2
x mx m 2
Bài 20:
Cho hàm số y
x m 1
(1) Chứng minh rằng hàm số luôn có cực trò ∀ m
(2) Tìm m để giá trò CĐ và giá trò CT cùng dấu
(3) Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm CĐ và CT
của đồ thò hsố
Bài 21:
Cho hàm số y x3 mx2 7x 3 . Tìm m để :
(1) Hàm số
có CĐ và CT . Lập phương trình đường
thẳng (d) qua 2 điểm CĐ và CT của đồ thò hàm số
(2) Tìm m để (d) song song đường thẳng y = 2x +1
x2 2mx m
Bài 22:
Cho hàm số : y
Tìm m để đường
x m
thẳng qua 2 điểm CĐ và CT của đồ thò tạo với 2 trục tọa
độ một tam giác có diện tích bằng 1
Bài 23: Tìm m để hàm số có cực trò thỏa điều
kiện
(1) y x3 3mx2 (m2 2m 3)x 4 có hai điểm cực trò nằm 2
phía của trục tung
1
(2) y x3 3(m 1)x2 3(2 m)x 1 có 2 điểm cực trò có hoành
3
độ dương
(3) Tìm m để đồ thị hàm số y
x4 m 2
x 4 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
m 2
giác có diện tích bằng 8.
(4) y x4 2mx2 2m m4 có 3 điểm cực trò tạo thành một tam
giác đều . Tính diện tích tam giác theo m .
Giải Tích 12
- 11 -
GV Nguyễn Văn Nhương
(5) y x3 3mx2 4m3 có 2 điểm cực trò đối xứng qua đường
thẳng y = x
(6) Tìm m để hàm số y
x 2 mx m 3
có CĐ, CT đồng thời điểm CĐ , điểm CT
x 1
và gốc tọa độ O tạo thành tam giác vng tại O.
(7) Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 – 3mx2 + 2m2 có hai điểm cực trị A,B đồng thời
tam giác OAB có trọng tâm G(2;- 24)
§3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Đònh nghóa : Giả sử hàm số f(x) xác đònh trên tập
hợp số thực D.
a) Nếu tồn tại một điểm x0 � D sao cho f(x) � f(x0 ) ,∀ x0 �
D ; thì số M=f(x0 ) được gọi là GTLN của hàm số f trên
tập D
Kí hiệu: M = maxf(x)
x�D
b) Nếu tồn tại một điểm x0 �D sao cho f(x) �f(x0 ),∀ x0 �D ;
thì số m = f(x0 ) được gọi là GTNN của hàm số f trên tập
D .
Kí hiệu: m = minf(x)
x�D
Chú ý: Muốn tìm GTLN hoặc GTNN của hàm số trên
khoảng (trên đoạn ) ta lập bảng biến thiên trên khoảng
( trên đoạn tính các giá trò đầu mút ) đó . Dựa vào bảng
biến thiên để kết luận .
Phương pháp giải toán :
Tìm GTLN và GTNN trên đoạn [ a;b ] :
+ Giải phương trình f’(x)= 0 . Suy ra các điểm x 1 , x2 , . . xn
trên đoạn [a,b]
+ Tính f(a) , f(x1) , f(x1) , . . . . . , f(xn) , f(b) .
+ So sánh các giá trò trên và tìm số lớn nhất M=max f(x)
và số nhỏ nhất
m = min f(x)
Tìm GTLN và NN trên khoảng ( a;b ) hoặc nửa
khoảng : với a có thể là – và b có thể là +
Ta lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng (a , b ) .
Nếu f(x) là hàm số liên tục trên (a ; b ) chỉ có 1 cực trò
duy nhất :
+ Là cực đại thì Max f(x) = y CĐ và không có Min f(x)
Giải Tích 12
- 12 -
GV Nguyễn Văn Nhương
+ Là cực tiểu thì Min f(x) = y CT và không có Max
f(x)
Nếu bài toán tìm GTLN và GTNN của hàm số mà
không chỉ ra tập X thì ta tìm trên toàn tập xác đònh D
Chú Ý : Ngoài phương pháp ứng dụng đạo hàm như
trên để tìm Max và Min . Ta có thể dùng phương pháp tìm
miền giá trò của hàm số hay dùng bất đẳng thức
Bài Tập Cơ bản
Bài 24: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
(1) f(x) x3 3x2 9x trên đoạn [ –3 ; 0 ]
(2)
f(x) x4 2x2
(3)
f(x)
trên đoạn [ –2 ; 2 ]
(4)
x1
x1
f(x) x 1 x
trên đoạn [– 1 ; 0 ]
(5)
f(x) x 2 x2
trên đoạn [– 1 ; 0 ]
(6)
f(x) x2 3x 2
trên đoạn [–10 ; 10 ]
(7) f(x)
x1
x2 1
(8) f(x) = sin2x – x
trên đoạn [ 2 ; 3 ]
trên đoạn [–1 ; 2]
2 2
trên đoạn [ ; ]
Bài 25: Tìm GTLN và GTNN của hàm số ( nếu có )
(1)
f(x) x2 3x 1
(2) f(x) x3 3x 1
( x<0 )
2
2
x x1
( x >0)
(4) f(x)
trên (–1 ; +∞)
x
x1
1
(x 2)2
(5) f(x) x
trên (0 ; 3]
(6) f(x)
(x > 0 )
x
x
Bài 26: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
(1) f(x) = 2 – cos2x + cosx
(2) f(x) =cosx – sinx– sin
2x +1
4
(3) f(x) = 2sinx – sin3x trên [0;π]
(4) f(x) =sin2x+2sinx
3
3
trên [0;
]
2
(5) f(x)= – cos2x+4sinx+3
(6) f(x) = 3sinx + 4cosx
+1
(3)
f(x) x2
Giải Tích 12
- 13 -
GV Nguyễn Văn Nhương
Bài Tập Nâng cao
Bài 27: Tìm Max f(x) và Minf(x) :
(1) f(x)
x2 x 1
trên (–1;+∞ )
(2)
x2 x 1
x
f(x) 2sin sinx tre�
n( 0 ;)
2
1
1
(3) f(x)
tre�
n ( 0 ;)
(4)f(x) sin3 x cos3 x tre�
n(- ; )
sinx cosx
2 2
(5) f(x) (x 2) 4 x2
(7) f(x) sin2010 x cos2010 x
Bài 28:
(6) f(x) = sinx +
2 sin2 x
tre�
n (0; )
2
Chứng minh rằng
5 3x2 10x 20
� 2
�7
2
x 2x 3
Cho phương trình : x 1 3 x m
(1) Giải PT khi m = 2
(2) Tìm m để phương trình có
nghiệm
Bài 30: Tìm m để phương trình x3 3x2 m có 3 nghiệm
phân biệt
Bài 31: Tìm m để phương trình x+3 x 3 m x2 1 có
nghiệm
Bài 32: (1) Giải phương trình sin2x + 2sinx = m khi m = 0
Bài 29:
(2) Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc [0 ;
5
]
4
Phụ Lục ĐIỂM UỐN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Giải PT : f//(x0) = 0 = > x0 Thì điểm I(x0 ;y0) làø điểm
uốn của (C)
Điểm uốn là trung điểm của cực đại và cực tiểu
Bài 33: Tìm điểm uốn của các đồ thò hàm số
sau :
(1) y = 2x3 – 6x2 + 2x . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
uốn .
(2) y =
1 4
5
x 3x 2
2
2
(3) y =
x2 x 4
x
(4) y = x3 +
6x – 4
Giải Tích 12
- 14 -
GV Nguyễn Văn Nhương
(5) y =
x4 x2
2
4
2
(6) y = 3x5 – 5x4 + 3x – 2
Tìm a và b để đồ thò của hàm số y = x 3 – ax2
+ x + b nhận điểm
I ( 1; 1 ) làm điểm uốn .
Bài 35: Tìm a để đồ thò của hàm số y = x 4 – ax2 + 3
a) Có hai điểm uốn
b) Không có điểm uốn
Bài 34:
Bài 36:
Chứng minh rằng đường cong y =
x 1
có 3
x2 1
điểm uốn cùng nằm trên một đường thẳng .
1
Bài 37: Viết phương trình tiếp tuyến (C) : y x3 2x2 3x
3
tại điểm uốn và chứng minh rằng tại điểm uốn hệ
số góc tiếp tuyến là nhỏ nhất
Bài 38: Tìm m để đồ thò (C) : y x3 3mx2 9x 1 có điểm
uốn thuộc đường thẳng y = x+1
Bài 39: Tìm m để tiếp tuyến đồ thò (C) tại điểm uốn :
(1) y x3 3x2 mx 2 song song đường thẳng y = x+1
(2) y x3 3mx2 2mx 3 vuông góc đường thẳng x– y +3
=0
§4 ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TỌA ĐỘ
(Chương trình 12 Nângcao)
Trong hệ trục tọa Oxy cho điểm I(x0;y0) . Đổi trục Oxy thành
uur
hệ trục tọa độ mới IXY bằng phép tònh tiến theo vectơ OI .
Ta có công thức đổi trục :
�
x X x0
�
.
�
y Y y0
�
Cho hàm số y =f(x) có đồ thò (C) .
Phương trình (C) đối với hệ trục tọa độ mới là : Y = F(X)
M � (C) � y = f(x)
đối với hệ toạ độ Oxy
M � (C) � Y + y0 = f( X + x0 ) đối với hệ toạ độ IXY
Chú ý : Nếu Y=F(X) là hàm số lẻ thì (C) nhận I làm
tâm đối xứng
Nếu Y=F(X) là hàm số chẵn thì (C) nhận x=x 0
làm trục đối xứng
Giải Tích 12
- 15 -
GV Nguyễn Văn Nhương
3x 2
và điểm I( –1 ; 3 )
x1
(1) Viết công thức chuyển hệ trục trong phép tònh tiến
uur
vectơ OI và viết phương trình (C) đối với hệ tọc độ IXY
(2) Chứng minh I là tâm đối xứng của (C)
Bài 41: Chứng minh rằng đồ thò hàm số :
(1) y x3 3x2 1 nhận điểm uốn I (1 ; – 1) làm tâm đối
xứng
x2 2x 3
(2) y
nhận điểm I (1 ; 4) làm tâm đối xứng
x1
Bài 42: Tìm m để đồ thò hàm số
:
3
2
(1) y x 3mx 2mx 1 nha�
n�
ie�
m I(1 ; 1) la�
m ta�
m�
o�
i x�
�
ng
1
(2) y x3 3mx2 2 nha�
n�
ie�
m I(1 ; 0) la�
m ta�
m�
o�
i x�
�
ng
m
2x2 (m 4)x 2m 1
(3) y
nha�
n�
ie�
m I(2 ;1) la�
m ta�
m�
o�
i x�
�
ng
x 2
Bài 40: Cho đường cong (C) : y
§5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Đònh nghóa
1) Đường thẳng y = y0 được gọi là
đường tiệm cận
ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang ) của đồ thò hàm số y =
f(x) nếu
lim f(x) y0 hoặc
x��
lim f(x) y0
x��
2) Đường thẳng x = x0 được gọi là đường tiệm cận
đứng (gọi tắc là tiệm cận đứng ) của đồ thò hàm số y =
f(x) nếu :
lim f(x) � (hay �) hoặc lim f(x) � ( hay -�)
x�x
x�x0
0
Chú ý: Cách tìm các tiệm cận
1) Muốn tìm tiệm cận đứng ta giải phương trình mẫu số
bằng không tìm nghiệm
Giải Tích 12
- 16 -
GV Nguyễn Văn Nhương
( VD: đồ thò hàm so y =
2x2 5x 4
có tiệm cận đứng x =–
x 2
2)
2) Hàm số có bậc tử = bậc mẫu thì tiệm cận ngang y =
hệ số bậc cao nhất chia nhau ( VD: hàm số y =
1 x
có
2 x
tiệm cận ngang y = – 1 )
Hàm số có bậc tử < bậc mẫu thì tiệm cận ngang y = 0
Hàm số có bậc tử > bậc mẫu thì không có tiệm
cận ngang
Tiệm cận xiên (Chương trình 12 Nâng cao)
ĐN : Đường thẳng y =ax +b là tiệm cận xiên của đồ
thò hàm số y = f(x) nếu
lim[f(x) (ax b)] 0 hoa�
c lim[f(x) (ax b)] 0
x��
x��
Cách tìm tiệm cận xiên
f(x)
a lim
; b=lim[f(x) ax] 0 hoặc
x�� x
x� �
f(x)
a lim
; b=lim[f(x) ax] 0
x�� x
x��
Chú ý : Nếu f(x) =
P ( x)
là hàm hữu tỉ với P(x) và
Q(x)
Q(x) là 2 đa thức :
Tìm nghiệm x0 của Q(x) = 0
(C) có tiệm cận
đứng : x = x0
Nếu bậc P(x) bậc Q(x)
(C) có tiệm
cân ngang
Nếu bậc P(x) > bậc Q(x) đúng 1 bậc (C) có tiệm
cận xiên
Nếu hàm số f(x) có thể được viết dưới dạng f(x) = ax+b +
(x) trong đó lim (x) 0 Tiệm cận xiên y = ax +b
x��
Minh họa
Giải Tích 12
- 17 -
GV Nguyễn Văn Nhương
Tiệm cận
đứng
Tiệm cận
ngang
Tiệm cận
xiên
Bài tập cơ bản
Bài 43: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
các đồ thò hàm số sau:
1
2x 3
1
(1) y =
(2) y =
(3) y = 1 –
1 x
x1
x
1
1
(4) y = 1 + 2
(5) y =
(6) y=
x
4 x2
3x
x2 3
(7) y=
x2 2
x 1
(8) y=
x
2
x 9
Bài 44: Tìm các đường tiệm cận các đồ thò hàm
số sau: (Nâng cao)
x2 3x 4
x2
(1) y
(2) y
x 2
1 x
Giải Tích 12
- 18 -
(3) y
x2 3x 4
x2 1
GV Nguyễn Văn Nhương
(4) y
x3 2
(7) y=
(10) y=
y
2x
2
6 x 11x 10
1
(8) y=
2 x 3 2
(5) y =
x2 1
1
2
x 5x 6
2
x x 1
(11) y=
x2
(6) y=
5 3x 2
1 x2
(9) y x2 x 1
(12)
2
x 4
x
x2 x 1
Bài 45: Tìm m để đồ thò hàm số y
x2 2mx m 4
có
x1
tiệm cận xiên đi qua điểm M (1 ; 2 )
2x2 (m 1)x 3
Bài 46:
Cho hàm số y
(Cm)
x m
(1) Tìm m để tiệm cận xiên qua A (1 ; 1 )
(2) Tìm m để giao điểm 2 tiệm cận xiên thuộc (P) : y
=x2+3
Bài 47: Tìm m để tiệm cận xiên đồ thò hàm số
x2 (m 2)x 2
tạo với hai trục tọa độ một tam giác
y
x1
có diện tích bằng 4
Bài 48: Tùy theo m tìm các tiệm cận của đồ thò :
mx 1
x2 2x m2
mx3 1
(1) y
(2) y
(3) y 2
(4)y x2 4x m2
x m
x 2
x 3x 2
§6 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM
SỐ
CÁC BƯỚC KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SO Á .
Bước 1: Tìm tập xác đònh và xét tính chẵn ,lẻ ,tuần hoàn
của hàm số
( nếu có ) ; để thu hẹp pham vi khảo sát và tính đối xứng của
đồ thò
Bước 2: Xét sự biến thiên của hàm số
Tìm giới hạn tại vô cực và các đường tiệm cận của hàm số
( nếu có )
Giải Tích 12
- 19 -
GV Nguyễn Văn Nhương
Lập bảng biến thiên của hàm số . từ đó suy ra hàm số
đồng biến , nghòch biến , cực đại, cực tiểu , điểm uốn ( nếu
có )
Bước 3: Vẽ đồ thò hàm số
Vẽ các đường tiệm cận của hàm số ( nếu có )
Tìm giao điểm với các trục toạ độ ( nếu đồ thò không cắt các
trục toạ độ hoặc giao điểm phức tạp thì bỏ qua )
Tìm một số điểm phụ , ngoài các điểm cực đại , cực tiểu,
điểm uốn để vẽ đồ thò chính xác hơn
Khi vẽ đồ thò phải thể hiện sự đối xứng qua tâm , trục đối
xứng
Kết luận về giao điểm với 2 trục ; tính đối xứng
Hàm số Bậc ba
(a 0)
y = ax3 + bx2 + cx + d
Tập xác đònh :
D=R
Đạo hàm bậc 1 : y‘ = 3ax2 + 2bx + c
;
‘ = b2 – 3ac
Nếu ‘ > 0 : hàm số có 2 cực trò
Nếu ‘ 0 hàm số đơn điệu trên R
Đạo hàm bậc 2 y‘’=6ax + b ; y” = 0 � x
(hoành độ điểm uốn)
b
3a
�� ne�
u a>0
�
Giới hạn : lim y �
Bảng biến thiên : có 2 trường hợp
m� ne�
u a<0
�
x���
(1)
Phương trình y ‘ =0 có 2 nghiệm phân biệt
a>0,>0
x -
x1
x2
+
y’
+ 0
– 0
y
CĐ
+
– Z
] CT Z
x
y’
y
+
a<0,>0
x1
x2
-
+
–
0
+
]
CT Z
+
0
CĐ
–
]
–
Đồ thò có 2 điểm cực trò , 1 điểm uốn là tâm đối
xứng .
Giải Tích 12
- 20 -
GV Nguyễn Văn Nhương
(2)
x
Phương trình y ‘ = 0 vô nghiệm hay có nghiệm kép
a>0,0
-
y’
y
a<0,0
x
+
+
y’
y
+
–
-
+
–
+
–
Hàm số luôn đồng biến
nghòch biến
Hàm số luôn
Hàm số đơn điệu (đồng biến hoặc nghòch biến không
có cực trò , có 1 điểm uốn .
Chú ý : Đồ thò hàm số bậc 3 luôn luôn có 1 điểm
uốn I và nhận điểm uốn làm tâm đối xứng .
Khi vẽ đồ thò hàm số bậc 3 , chú ý tính đối xứng của
đồ thò và tìm giao điểm của đồ thò đối với hai trục tọa
độ ( nếu cần )
Hai điểm Cực đại và Cực tiểu đối xứng qua điểm uốn I
nghóa làđiểm uốn nằm trên đường thẳng qua 2 điểm
cực trò
Giải Tích 12
- 21 -
GV Nguyễn Văn Nhương
Hàm số Trùng Phương : y = ax4 + bx2 + c
(a0)
Tập xác đònh :
D=R
Đạo hàm : y‘ = 4ax3 + 2bx = 2x (2ax2 + b ) ; y” = 12ax2 +
2b
Nếu a.b < 0 ( a,b trái dấu) : hàm số có 3 cực
trò x 0 v x �
độ x = �
b
2a
và có 2 điểm uốn có hoành
b
6a
Nếu a.b 0 ( a,b cùng dấu ) : hàm số có 1 cực
trò x = 0 không có điểm uốn
Giới hạn :
� ne�
u a >0
�
lim y �
x��
�
� ne�
u a <0
�
Bảng biến thiên
a > 0 , b< 0
x -
x1
0
x1
+
y’
– 0 + 0 – 0
+
y +
CD
+
] CT Z
] CT Z
x
a<0,b>0
x1
0
x1
-
+
y’
+
0 –
0
+
0
–
y
CD
– Z
]
CD
CT Z
]
Đồ thò có 3 điểm cực trò , 2 điểm uốn
Giải Tích 12
- 22 -
GV Nguyễn Văn Nhương
a > 0 , b> 0
a<0,b<0
x -
x -
0
0
+
+
y’
–
0
+
y’
+
0
–
y +
y
CD
– Z
+
] +
] CT
Z
Đồ thò có 1 điểm cực trò tại x = 0 , không có điểm
uốn
Chú ý : Hàm số trùng phương là hàm chẵn nên đồ
thò nhận trục tung làm trục đối xứng
Hàm số nhất biến : y =
Tập xác đònh :
ax b
cx d
(c 0 , ad– bc 0)
D = R \ � d�
� �
�c
�
ad bc 0 HS �
o�
ng bie�
n
Đạo hàm y‘ = ad bc
trên
��
2
(cx d)
ad
bc
<
0
HS
ngh�
ch
bie�
n
�
từng khoảng xác đònh
Giới hạn : lim y � Tiệm cận đứng x = d
d
x�
c
c
limy
x��
a
a
Tiệm cận ngang y =
c
c
Bảng biến thiên :
a d – bc> 0
Giải Tích 12
a d – bc<0
- 23 -
GV Nguyễn Văn Nhương
x
-
+
y
’
– d/c
P
+
-
+
x
+
P
–
y’
+ P
– d/c
–
P+
-– P
a/c
y
a/c
y
P-
a/c
a/c
Hàm số luôn đồng biến hoặc luôn nghòch biến
Chú ý : Đồ thò hàm số nhất biến nhận giao điểm 2
đường tiệm cận I (
d a
; ) làm tâm đối xứng
c c
ax2 bx c
Hàm số hữu tỉ (2/1)y =
a' x b'
(aa’ 0 , tử không
chia hết mẫu )
(Chương trình 12 nâng cao )
Tập xác đònh :
D = R \ {
b'
}
a'
mx2 nx p
g(x)
Dấu ý tùy thuộc
2
(a' x b')
(a' x b')2
tamthứcbậchai g(x)
y’=
Nếu g( x) > 0 : hàm số có 2 cực trò Nếu g( x) 0 : hàm
số đơn điệu
Giới hạn : +
Giải Tích 12
lim y � : Tiệm cận đứng x =
x�
b'
a'
- 24 -
b'
a'
GV Nguyễn Văn Nhương
+ Chia tử cho mẫu ta có y Ax B
C
0
x�� a' x b'
lim
C
và
a' x b'
Tiệm cận xiên là y = Ax + B
Bảng biến thiên + Trường hợp 1
aa’> 0 , g( x) >0
-
+
+
+
x
y
’
x1
0
y
-b’/a’
x
x2
P –
–
] - P
]
-
+
y’
0
P+
CĐ
+
- Z
aa’<0 , g( x) >0
y
–
–
+
CT Z
]
0
-b’/a’
+
x2
P +
+ P
P- Z
CT Z
0
CD
]
–
Đồ thò có 2 điểm cực trò đối xứng qua giao điểm 2
tiệm cận
F
Trường hợp 2
aa’> 0 , g( x) 0
x
x1
-
+
Giải Tích 12
aa’< 0 , g( x) 0
x
– b’/a’
- 25 -
-
+
–b’/a’
GV Nguyễn Văn Nhương