Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toán hình 8 (tiết 55 ngày 5 4 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.01 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Hình học 8
Thời gian : 45
I. PHẦN TNKQ: (2 điểm)
Hãy viết vào bài làm một chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng:
PQ MP QM
=
=
nên:
SR KS
RK
A. ∆RSK : ∆PQM ;
B. ∆RSK : ∆MPQ ; C. ∆RSK : ∆QPM ;
D. ∆RSK : ∆QMP
Câu 2: Cho ∆MNP : ∆EFH theo tỉ số k. MA và EB lần lượt là trung tuyến của
∆MNP và ∆EFH .Ta chứng minh được:
MA
EA
EA
MA
=k ;
= k2 ;
=k ;
= k2 ;
A.
B.
C.
D.
EB
MB
MB


EB
·
·
Câu 3: Cho hình thang ABCD ( AB / /CD) có BAC
, kết luận nào sau đây là
= CBD

Câu 1: Cho

đúng ?
A. AB.DC=AD.BC;

B. CD 2 = AB.BD ;

Câu 4. ∆ABC : ∆DEF theo tỉ số
A.

1
2

B.

2
5

C. BD 2 = AB.DC ;

S ABC
1
khi đó S

là :
2
DEF
1
C.
4

D. AB 2 = BD.CD

D.4

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: (6 điểm).
Cho hình bình hành ABCD .Trên tia đối của tia DA lấy một điểm P, PB cắt đường
chéo AC tại M, cắt CD tại E. Chứng minh rằng:
MB MC
=
MP MA
a) MB 2 = ME.MP
1
1
1
+
=
b)
BP BE BM

a)

Câu 6: (2 điểm)

Cho ∆ABC , điểm D thuộc cạnh BC. Đường thẳng qua D và song song với AC
cắt AB ở E, đường thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại F. Biết diện tích
tam giác EBD bằng 16cm2 , diện tích tam giác FDC bằng 25cm2 . Tính diện tích tam
giác ABC.

ĐÁP ÁN+ THANG ĐIỂM


I. PHẦN TNKQ: (mỗi ý đúng 0,5đ)
Câu
1
2
Đáp án C
A

3
C

4
C

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung cần trình bày
5

Điểm
0,5

a


Do BC song song AP , áp dụng Ta lét vào tam giác BMC ta có

0,5

MB MC
=
(1)
MP MA

1,0

Do AB song song CE , áp dụng Ta lét vào tam giác AMC ta có

0,5
1,0

b

MB MA
=
(2)
ME MC
MB2
= 1⇒ MB2 = MP.ME
MP.ME
MB
MC
MB
MC

=
=
Từ (1) suy ra
hay
( 3)
MB + MP MC + MA
BP MC + MA
MB
AM
MB
MA
=
=
Từ (2) suy ra
hay
(4)
MB + EM MA + MC
BE MA + MC
MB MB
+
=1
Cộng theo vế (3) và (4) ta có
BP BE
1
1
1
+
=
Suy ra
BP BE BM


Nhân theo vế (1) và (2) Ta có
c

0,5
0,75
0,5
0,25
0,25


6

2

0,75

S
 CD 
25  CD 
5 DC
DF / /AB ⇒ ∆FDC : ∆ABC ⇒ FDC = 
=
=
( 2)
÷ ⇒
÷ ⇒
S
S  BC 
S BC

 BC 

2

0,75

Từ (1) và (2) suy ra

0,5

Đặt SABC

S
 BD 
4 BD
= S , DE / /AC ⇒ ∆EBD : ∆ABC ⇒ EBD = 
=
( 1)
÷ ⇒
S
S BC
 BC 
2

4
S

+

5

S

=

BD DC
9
+

= 1⇒ S = 9 ⇒ S = 81cm2
BC CB
S


Ma trận kiểm tra chương III hình học 8
Cấp độ
Các
chủ đề
1. Định lí Ta
lét trong tam
giác

Nhận biết
TN

TL

TN

.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Định lí
đảo và hệ
quả của định
lí ta lét
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3..Các
trường hợp
đồng dạng
của hai tam
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Tỉ số diện
của hai tam
giác đồng
dạng

Nhận biết
được hai tam
giác đồng
dạng

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

1
0,5
5%

1
0,5
5%
Biết áp dụng
tỉ số diện tích
hai tam giác
đồng dạng để
nhận biết tỉ số
diện tích của
hai tam giác
khi biết tỉ số
động dạng

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TL
TN
TL
TN
TL
Học sinh vận dụng được
Vận dụng

định lí ta lét trong giác
linh hoạt
để chứng mimh hai tỉ
định lí Ta
số hai đoạn thẳng bằng
lét để chứng
nhau
minh các
đẳng thức
hình học
1
1
2
2
2
4,0
20%
20%
40%
Học sinh vận dụng được
hệ quả của định lí ta lét
để chứng minh các tỉ số
bằng nhau
1
1
2
2,0
20%
20%


Thông hiểu

Nắm vững được
hai tam giác
đồng dạng
1
0,5
5%
nắm vững
tỉ số hai
tam giác
đồng dạng
cũng là tỉ
số các
đường
trung
tuyến
tương
ứng
1
0,5
5%

2
1,0
10%
áp dụng thành thạo tỉ số
hai tam giác đồng dạng
để tìm tỉ số diện tích hai
tam giác đòng dạng


2
2,0
20%

4
3,0
10%


Tổng số câu
Tổng số
1,0
điểm
Tỉ lệ %

2

2

4

1,0
10%

1

6,0
10%


2,0
60%

9
10,0
20%
100%



×