Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De 7018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.55 KB, 13 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

ĐT:01694838727

1

LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Ngày 12 tháng 4 năm 2018
Học sinh:………………………………………
Câu 1.Cho số phức
A. Đồ thị hàm số
C. Parabol

z = a + ( a 2 + 1) i với a ∈ ¡ . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên:

y = − x −1 .

B. Đồ thị hàm số

y = x2 + 1.

D. Parabol

Câu 2.Cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng

y = x −1 .

y = −x2 −1.

1 như hình và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ


diện đều. Tính thể tích V của tứ diện tạo thành.

A.

V=

2
.
96

B.

V=

3
.
16

C.

Câu 3.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng
A.

Câu 4.Tìm các số phức

3
.
32

D.


V=

2
.
12

2.

B. S = 48π .

S = 8π 3 .

V=

C.

S = 2π 3 .

D. S = 12π .

z thỏa mãn z − 2 ( 1 + i ) z + 1 + 2i = 0 .
2

A.

z1 = 1 ; z2 = −1 − 2i .

B.


z1 = 1 ; z2 = 1 + 2i .

C.

z1 = −1 ; z2 = −1 − 2i .

D.

z1 = −1 ; z2 = 1 + 2i .

Câu 5.Đồ thị được cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A.

y = x3 − 3x 2 .

B.

Câu 6.Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = −1 .
B. y = 1 .
Câu 7.Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A.

y = x − tan x .

Câu 8.Tìm nguyên hàm
A.

B.


C.
¡ ?

C.

y = x3 − 3x 2 + 1 .

D.

y = x3 − 3x .

D.

y = x3 + x − 5 .

D.

I = 4e − x + C .

x2 + 2x + 3 .

y= x.

D. Không có tiệm cận ngang.
C.

y = x − cos 2 x .

I = ∫ 2 e x dx .


I = 4 ex + C .
2 nghiệm.

( C) :y = x −

y = x4 + 2x2 + 3 .

Câu 9.Số nghiệm của phương trình
A.

y = x3 − 3x + 1 .

B.

22 x

2

I = 2 ex + C .

C.

I = 3 ex + C .

−7 x +5

= 1 là:
B. 3 nghiệm.


C. 1 nghiệm.

D. Vô nghiệm.

x = t

Câu 10.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1
. Điểm N ′ đối xứng với điểm N ( 0; 2; 4 )
 z = −1 − 2t

N ′ ( 2;0; − 4 ) .
r
Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : mx + ny + 2 z + 1 = 0 có vector pháp tuyến là n = ( 3; 2;1) khi:
qua đường thẳng

d có tọa độ là: A. N ′ ( 0; − 4; 2 ) .

B.

N ′ ( −4;0; 2 ) .

C.

N ′ ( 0; 2; − 4 ) .

D.


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
B.


A. Hai hình nón.

m = 3
.

n = 2

2

m = 2
m = 6
.
D. 
.

n = 1
n = 4
α −3
α −1
α −2
α −4
Câu 12.Đặt α = log 2 20 . Khi đó log 20 5 bằng : A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

α
α
α
α
Câu 13.Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi quay các
cạnh của hình chóp S . ABC xung quanh trục AB . Hỏi có bao nhiêu hình nón được tạo thành?
A.

m = 0
.

n = 2

ĐT:01694838727
C.

B. Một hình nón.
1

Câu 14.Cho m > 0 . Tìm điều kiện của tham số

m để


0

A.

m>


1
.
4

C. Ba hình nón.

D. Không có hình nón nào.

1
dx ≥ 1
2x + m

B. m > 0 .

C.

0≤m≤

1
.
4

1
.
4

D.

m≤


D.

y = cos 2 4 x .

z thỏa z = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diển của số phức z là đường tròn có bán kính bằng 2.
C. Tập hợp điểm biểu diển của số phức z là đường tròn có bán kính bằng 1.
D. Tập hợp điểm biểu diển của số phức z là đường tròn có tâm I ( 1;1) .
Câu 15.Cho số phức

Câu 16.Hàm số
A.

y=

y=

x sin 8 x
+
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
2
16

sin 8 x
.
8

B.


Câu 17.Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng

( P)

đi qua điểm

y = sin 2 4 x .

y=

cos 8 x
.
8

Oxyz , cho điểm M ( 2;3;5 ) và đường thẳng d :

x +1 y + 2 z − 2
=
=
. Phương trình
1
3
2

M và vuông góc với đường thẳng d là?

( P ) : x + 3 y+ 2 z + 21 = 0 .
C. ( P ) : x + 3 y + 2 z − 21 = 0 .
A.


( P ) : 2 x + 3 y+ 5 z + 21 = 0 .
D. ( P ) : 2 x + 3 y + 5 z − 21 = 0 .
B.

2

y = e x −1 trên tập số thực.
B. ( −1;1) .
C. ( −∞; +∞ ) .

Câu 18.Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.

C.

( 0; +∞ ) .

D.

( −∞; −1] .

x2 + 3x + 3
có bao nhiêu điểm cực trị.
x+2
A. Có 1 điểm cực trị.
B. Có 2 điểm cực trị.
C. Không có cực trị.
D. Có 3 điểm cực trị.
cot x

Câu 20.Tìm tập xác định của hàm số y =
là.
cos 2 3 x.cos 2 x − cos 2 x
π
π
π

 π

π

 π

A. ¡ \  + k , k ∈ ¢  .
B. ¡ \  k , k ∈ ¢  .
C. ¡ \  + k , k ∈ ¢  . D. ¡ \ k , k ∈ ¢  .
4
2
8

 2

4

 4

Câu 19.Hàm số

y=


y = cosx + 2 − cos 2 x .
1
A. max y = 1 .
B. max y = .
C. max y = 2 .
3
f ( x)
f ( x ) = 4 và I = lim
.Câu 22. Biết xlim
B. I = +∞ .
4 . Khi đó: A. I = −∞ .
→−1
x →−1
( x + 1)
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

Câu 23.Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng

D.

max y = 2 .

C. I = 0 .

D.

I =4.

·
2 2a 3 , đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD

= 450 . Khoảng

cách giữa hai đáy ABCD và A ' B ' C ' D ' của hình hộp bằng:
A. 4a .
Câu 24.Cho hình chóp

B. 2a .

C.

2 2a .

D.

4 2a .

S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung

điểm CD . Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng

a3
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBE ) bằng:
3


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

ĐT:01694838727

a

a 2
a 3
.
C. .
D.
.
3
3
3
Câu 25.Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = x 4 + x . Tiếp tuyến của đồ thị ( C ) vuông góc với đường thẳng d : x + 5 y = 0 có
A.

2a
.
3

3

B.

phương trình là: A.

y = 5x − 3 .

B.

y = 3x − 5 .

C.


y = 2x − 3 .

D.

y = x+4.

Câu 26.Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25 m / s . Gia tốc trọng trường là

9,8 m / s .

Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất là:
A.

s=

3125
m.
8

B.

 − x cos x
 2
 x
Câu 27.Cho hàm số f ( x ) = 
1 + x
 x 3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm


3125
m.
49
khi x < 0
s=

125
m.
49

s=

D.

6250
m.
49

khi x ≥ 1

x∈¡ .

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 .
D. Hàm số kiên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0 và x = 1 .

S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , SC và P là

điểm trên cạnh SD sao cho
A.


s=

khi 0 < x < 1

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1 .
Câu 28.Cho hình chóp

C.

3
.
4

SP 3
SQ
= . Mặt phẳng ( MNP ) cắt cạnh SB tại điểm Q . Tỉ số
bằng
SD 4
SB
2
1
4
B. .
C. .
D. .
3
2
5

 x2

khi x ≤ 1
f ( x) = 
có đạo hàm tại điểm x = 1 . Khi đó a + 2b nhận giá trị nào sau đây?
 ax + b khi x > 1
A. a + 2b = 1 .
B. a + 2b = 0 .
C. a + 2b = −1 .
D. a + 2b = 2 .
2
Câu 30.Vi phân của hàm số y = tan x là.
Câu 29.Hàm số

A.

dy = 2 tan x ( tan 2 x + 1) dx .

B.

dy =

tan x
dx .
cos 2 x

C.

dy =

2 cot x
dx .

cos 2 x

D.

dy =

2sin x
dx .
sin 2 x

dx
.
2x + x x + x
2
2
2
1
+ C . B. I = −
+C.
+C .
+C .
A. I = −
C. I = −
D. I = −
x+x
x +1
x + x +1
2 x+x
Câu 32.Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang AB / / CD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . G là trọng
tâm tam giác SAB . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( MNG ) là hình bình hành thì

A. AB = 3CD .
B. AB = 2CD .
C. CD = 3 AB .
D. CD = 2 AB .
Câu 31.Tính nguyên hàm

Câu 33.Cho hình chóp

I =∫

S . ABCD

vuông góc với đáy. Biết góc giữa

( SDC )



a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng

( ABCD) bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD

a3 3
a 3 15
.
D. V =
.
3
3
Câu 34.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) lần lượt cắt Ox,Oy,Oz tại A,B,C . G(1;2;3) là trọng tâm tam

giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P) là
x y z
x y z
x y z
x y z
A. ( P ) : + + = 1 .
B. ( P ) : + + = 0 . C. ( P ) : + + = 1 .
D. ( P ) : + + + 1 = 0 .
3 6 9
3 6 9
1 2 3
3 6 9
Câu 35.Từ một hình tròn tâm S và bán kính R người ta tạo ra các hình nón theo 2 cách sau đây:
1
Cách 1 : Cắt bỏ hình tròn rồi ghép mép lại thành hình nón Ν1
4
1
Cách 2 : Cắt bỏ hình tròn rồi ghép mép lại thành hình nón Ν 2
2
A.

V=

a 3 15
.
6

có đáy là hình vuông cạnh

B.


V=

a3 3
.
6

C.

V=


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
Gọi Ν1 , Ν 2 lần lượt là khối nón

Ν1 và Ν 2 . Tính

song với

B.

V1 3 3
=
.
V2 2 2

4

V1
V2


V1 9 7
=
.
V2 8 3
Câu 36.Cho tứ diện ABCD , xét điểm M thay đổi trên cạnh AB ( M ≠ A, M ≠ B ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua M , song
A.

V1 9 3
=
.
V2 4 2

ĐT:01694838727

C.

V1
7
=
.
V2 2 3

AC và BD . Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng ( P ) có diện tích lớn nhất thì tỉ số

3
.
4
Câu 37.Tìm các số phức z thỏa mãn z 2 = 3 + 4i .
A. z1 = 2 + i; z2 = −2 − i .

B. z1 = 2 + i; z2 = −2 + i .
A.

D.

1
.
2

B.

y=

Câu 38. Hình bên là đồ thị của hàm số

C.

C.

1
.
3

AM
bằng:
AB
2
D. .
3


z1 = 2 − i ; z2 = −2 − i .

D.

z1 = 2 − i; z2 = −2 + i .

2x −1
2x +1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
= 3m − 1
x −1
x −1

có hai nghiệm phân biệt.
A.

1
1
3
3

B. Không có

m.

C. m > 1. .

D. −2 < m < 0 .


Câu 39.Cho tứ diện ABCD có AB = a ,

AC = a 2 , AD = a 3 , các tam giác
ABC , ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt
phẳng ( BCD ) .
a 30
a 3
a 66
.
C. d =
.
D. d =
.
5
2
11
Câu 40.Tìm đường thẳng d cố định luôn tiếp xúc với đồ thị hàm số (C ) : y = x 2 − (2m + 3) x + m 2 + 2m ( m là tham số thực).
A. y = x + 1 .
B. y = − x + 1 .
C. y = x − 1 .
D. y = − x + 1 .
A.

d=

a 6
.
3

B.


d=

Câu 41.Rút gọn biểu thức
A.

P=

(a

π

P = aπ − 2bπ .

)

B.

Câu 42.Tập nghiệm bất phương trình
A.

+b

π

S = ( 1; +∞ ) . .

2

π


 π1 
−  4 ab ÷ với a > 0, b > 0 .



P = a π + bπ . .

32 x + 2 − 2.6 x − 7.4 x > 0 là:
B. S = ( −1;0 ) . .

C.

P = a π − bπ . .

D.

P = a π − bπ .

C.

S = ( 0; +∞ ) . .

D.

S = ( −∞; −1) .

Câu 43.Xét x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2 + y 2 = 1 . Đặt S =

2 ( x 2 + 6 xy )


. Khẳng định nào sau đây là đúng?

x 2 + 2 xy + 3 y 2
C. Biểu thức S không có giá trị lớn nhất.

S không có giá trị nhỏ nhất. B. min S = −6 .
Câu 44.Giả sử log 2 là 0,3010 khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số.
A. 605. .
B. 550. .
C. 600. .
D. 575.
x −1 y + 2 z
=
= và mặt phẳng
Câu 45.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
1
1
1
A. Biểu thức

( P ) : 2 x + y − 2 z + 2 = 0 . Gọi ( S )

là mặt cầu có tâm nằm trên d , tiếp xúc với mặt phẳng

Biết tâm của mặt cầu có cao độ không âm, phương trình mặt cầu

( S)

( P)


và đi qua điểm

là:

A.

( x − 2)

2

+ ( y − 1) + ( z − 1) = 1 .

B.

( x + 2)

2

+ ( y + 1) + ( z − 1) = 1 .

C.

( x − 2)

2

+ ( y − 1) + ( z + 1) = 1 .

D.


( x − 2)

2

+ ( y + 1) + ( z − 1) = 1 .

2
2

2

2

2

2

D.

2

2

max S = 2 .

A ( 2; −1;0 ) .


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch


ĐT:01694838727

 x = −3 + 2t

. Phương trình
Câu 46.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A( −4; −2; 4) và đường thẳng d :  y = 1 − t
 z = −1 + 4t

∆ đi qua A, cắt và vuông góc với d là:
x+4 y+2 z−4
x+4 y+2 z−4
A. ∆ :
=
=
..
B. ∆ :
=
=
.
3
2
−1
−1
4
9
x−4 y+2 z−4
x+4 y+2 z−4
C. ∆ :
=

=
..
D. ∆ :
=
=
.
3
−2
−1
3
2
1
x 2 − 2mx + 2
Câu 47.Cho hàm số y ′ =
có đồ thị ( Cm ) , với m là tham số. Biết rằng hàm số đã cho có một điểm cực trị
x−m
đường thẳng

B. −2 2. .
C. 2. .D. 2 2.
x0 = 2. Tung độ điểm cực tiểu của đồ thị ( Cm ) . A. − 2. .
Câu 48.Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , AD và G là trọng tâm của tam
giác BCD. Gọi α là số đo của góc giữa hai đường thẳng MG và NP. Khi đó cos α bằng
A.

2
..
6

B.


2
..
4

C.

3
..
4

D.

3
.
6

Câu 49.Trong không gian, cho hai điểm A,B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao cho
MA = 3MB là một mặt cầu. Tìm bán kính R của mặt cầu đó.

9
3
R = ..
C. R = 1. .
D. R = .
2
2
−2 a
−2 b
Câu 50.Gọi a và b là hai số thực thoả mãn đồng thời a + b = 1 và 4

+ 4 = 0,5. Khi đó tích ab bằng
1
1
1
1
A. . .
B. . .
C. − . .
D. − .
4
2
2
4
A. R = 3. .

B.

5


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

ĐT:01694838727

6

LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Ngày 12 tháng 4 năm 2018
Câu 1.Chọn.


D.Số phức liên hợp của

z = a + ( a 2 + 1) i là z = a − ( a 2 + 1) i . Điểm biểu diễn z có tọa độ M ( a; −a 2 − 1)

M có tọa độ thỏa mãn Parabol y = − x 2 − 1 nên đáp án là. D.
Câu 2.Chọn. A.Gọi khối tứ diện đều tạo thành là ABCD , điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
, điểm

A

B

C
O
M
D

2

1
1
 ÷ 3
Ta có các cạnh của tứ diện bằng nhau và bằng
nên
3.
2
2
S BCD =  
=
4

16
1
3
3
1 1
6 .Vậy V = 1 . 3 . 6 = 2 .
BO = 2
=
⇒ AO = AB 2 − BO 2 =

=
3 16 6
96
3
6
4 12
6
3
a là V = a 2 thì suy được ra đáp số luôn.
12
Câu 3.Chọn.D.Đường chéo lớn của hình lập phương cạnh bằng 2 là 2 3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có tâm là trung

Chú ý: Nếu nhớ được thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng

điểm của đường chéo hình lập phương đó nên bán kính mặt cầu
Câu 4.Chọn.
Phương trình
Câu 5.Chọn.

R = 3 . Vậy diện tích mặt cầu S = 4π R 2 = 12π .


B.

z 2 − 2 ( 1 + i ) z + 1 + 2i = 0 có tổng các hệ số bằng 0 nên có hai nghiệm là z1 = 1 ; z2 =
C.

Đồ thị hàm số có một điểm cực trị có hoành x = 0 và giá trị cực trị tại x = 0 là
Câu 6.Chọn.

1 + 2i
= 1 + 2i .
1

A.

y = 1 nên chỉ có hàm số ở C thỏa mãn.

)
)

(
(

 lim x − x 2 + 2 x + 3 = −1
 x →+∞
⇒ Tiệm cận ngang của đồ thị là y = −1 .
Tập xác định: D = R Ta có: 
2
 lim x − x + 2 x + 3 = −∞
 x →−∞

3
Câu 7.Chọn. D. Xét y = x + x − 5
Tập xác định:
Câu 8.Chọn.

Câu 9.Chọn.

y ′ = 3 x 2 + 1 > 0 ∀x ∈ ¡

D=¡
A.

A.

⇒ Hàm số y = x 3 + x − 5 đông biến trên ¡ .

x

I = ∫ 2 e x dx = 2 ∫ e 2 dx = 4 e x + C .
2

2 x2 −7 x +5

5

x=

= 1 ⇔ 2x − 7 x + 5 = 0 ⇔
2.


x =1
2


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
Câu 10.Chọn.

ĐT:01694838727

r uu
r
B. Phương trình mặt phẳng ( P ) qua N ( 0; 2; 4 ) vuông góc đường thẳng d có VTPT n = ud = ( 1;0; − 2 ) :

x − 2 ( z − 4 ) = 0 ⇔ x − 2 z + 8 = 0 Gọi I = d ∩ ( P ) ⇒ t − 2 ( −1 − 2t ) + 8 = 0 ⇔ t = −2 ⇒ I ( −2;1;3)
xN + xN ′

 xI =
2
 x N ′ = −4

yN + yN ′


⇔  y N ′ = 0 ⇒ N ′ ( −4;0; 2 ) .
N ′ đối xứng với N qua d ⇒ I là trung điểm NN ′ ⇔  yI =
2

z = 2
 N′
zN + zN ′


z
=
I

2

r
m = 6
Câu 11.Chọn. D. Vector pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n = ( m; n; 2 ) ⇒ 
.
n = 4
log 2 5 log 2 20 − log 2 4 α − 2
=
=
Câu 12.Chọn C log 20 5 =
log 2 20
log 2 20
α .
Câu 13.Chọn.
Câu 14. Chọn.

A.Hình nón tạo thành khi quay tam giác
C.

SAB và tam giác ABC .

1
m ≥ 0
1

1
dx

1

2
x
+
m

1

2
+
m

m

1

2
+
m

1
+
m

⇔0≤m≤ .


∫0 2 x + m
0
4
2 m ≤ 1
Câu 15.Chọn. C. Gọi z = x + yi với x, y ∈ R
1

z = 1 ⇔ x 2 + y 2 = 1 nên tập hợp điểm biểu diển của số phức z là đường tròn tâm O bán kính R = 1 .
 x sin 8 x  1 1
2
Câu 16.Chọn. D. Ta có: y = F ' ( x ) =  +
÷' = + cos8 x = cos 4x .
2
16

 2 2
r
r r
Câu 17.Chọn. C. d có VTCP u = ( 1;3; 2 ) . Vì ( P ) ⊥ d nên ( P ) có PVT n = u = ( 1;3; 2 ) .
r
( P ) đi qua M ( 2;3;5) và có PVT n = ( 1;3; 2 ) nên có phương trình là: ( x − 2 ) + 3 ( y − 3) + 2 ( z − 5 ) = 0
Ta có:

⇔ x + 3 y + 2 z − 21 = 0 .
Câu 18.Chọn.

A.TXĐ:

D=¡ .


y ' = 2 xe x

2

−1

.

y'= 0 ⇔ x = 0.

BBT:

Dựa vào BBT, ta chọn đáp án.
Câu 19.Chọn.

B.

TXĐ:

A.

D = ¡ \ { −2} , y ' =

y ' = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = − 3 .

x2 + 4 x + 3

( x + 2)

2


.

x = −1 ⇒ y = 1 và x = −3 ⇒ y = −3 .Hàm số có hai điểm cực trị ( −1;1) ; ( −3; −3) .

π

cos x ≠ 0
 x ≠ + kπ , k ∈ ¢
2
Câu 20.Chọn. B.Điều kiện 
.

2
2
cos 3 x.cos 2 x − cos x ≠ 0 cos 2 3 x.cos 2 x − cos 2 x ≠ 0 ( *)

1 + cos 6 x
1 + cos 2 x
.cos 2 x −
≠ 0 ⇔ cos 2 x + cos 6 x.cos 2 x − 1 − cos 2 x ≠ 0
( *) ⇔
2
2
cos 4 x ≠ 1
1
π

2
⇔ ( cos8 x + cos 4 x ) − 1 ≠ 0 ⇔ 2 cos 4 x + cos 4 x − 3 ≠ 0 ⇔ 

⇔ x ≠ k ( k ∈¢) .
−3
2
2
cos 4 x ≠ 2 , ∀x ∈ ¡ .
 π

Vậy TXĐ: ¡ \  k , k ∈ ¢  .
 2


7


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

ĐT:01694838727

8

t = cosx ⇒ t ∈ [ −1;1] và y = t + 2 − t 2 .
t > 0
t
2 − t2 − t
2
⇔ t = 1.
; y' = 0 ⇔ 2−t = t ⇔ 
y ' = 1−
=
2

2
2 − t = t
2 − t2
2 − t2
y ( −1) = 0 ; y ( 1) = 2 . Vậy max y = 2 .

Câu 21.Chọn.

C. Đặt

Câu 22.Chọn.

B.

lim f ( x ) = 4 > 0 và lim ( x + 1) = 0+ ⇒ I = lim
x →−1
x →−1
x →−1

f ( x)

4

( x + 1)

4

= +∞ .

a2 2

·
.
S ABCD = AB. AD.sin BAD
=
2
V
2 2a 3
h = S . ABCD = 2
= 4a
Vậy khoảng cách giữa hai đáy là:
.
S ABCD
a 2
2
Câu 23.Chọn.

A.Diện tích đáy ABCD là:

3VS . ABCD
=a.
S ABCD
 BE ⊥ AK
⇒ BE ⊥ ( SAK ) ⇒ ( SBE ) ⊥ ( SAK ) .
Kẻ AK ⊥ BE ( K ∈ BE ) . Ta có: 
 BE ⊥ SA
Câu 24.Chọn.

Kẻ

A. S ABCD


= a 2 ⇒ SA =

AH ⊥ SK ( H ∈ SK ) ⇒ AH ⊥ ( SBE ) ⇒ d ( A; ( SBE ) ) = AH .

a 2 ⇒ AK = 2 S ∆ABE = 2a
a 5
; S ∆ABE = S ABCD − S ∆BCE − S ∆ADE =
.
BE
5
2
2
1
1
1
5
1
9
2a
2a
=
+ 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ AH =
. Vậy d ( A; ( SBE ) ) =
.
2
2
AH
AK
SA

4a
a
4a
3
3
Câu 25.Chọn. A.Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm
Tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d : x + 5 y = 0 nên tiếp tuyến có hệ số góc k = 5 .
BE = BC 2 + CE 2 =

3
y ' = 4 x 3 + 1 ⇒ y ' ( x0 ) = k ⇒ 4 x0 + 1 = 5 ⇒ x0 = 1 ; y0 = 2 và M ( 1; 2 ) .

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

y = 5 ( x − 1) + 2 hay y = 5 x − 3 .

Câu 26.Chọn B Vận tốc của viên đạn được tính theo công thức:
Khi viên đạn chạm đất thì

v( t) = 0 ⇔ t =

Quảng đường một vật di chuyển được
Câu 27.Chọn C TXĐ :
+ Với

S=

v ( t ) = 25 − 9,8t ( m / s )

125

.
49

125
49

125
49

0

0

∫ v ( t ) dt = ∫

D = ¡ \ { 0} .

x < 0 , f ( x ) là tích của hàm số bậc nhất y = − x và y = cos x . Cả hai hàm số này đều liên tục trên ¡ nên liên tục trên

( −∞;0 ) . Suy ra f ( x ) liên tục trên ( −∞;0 ) .
+ Với 0 < x < 1 , f ( x ) là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục.
+ Tại

125

9,8  49 3125

( 25 − 9,8t ) dt =  25t − 2 t 2 ÷ = 49 .

0


x = 1 , ta có lim− f ( x ) = lim−
x →1

x →1

x2
1
= .
1+ x 2

+ Với

x > 1 , f ( x ) là hàm số đa thức nên liên tục.

lim f ( x ) = lim+ x3 = 1 .
x →1

x →1+


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch


ĐT:01694838727

9

lim− f ( x ) ≠ lim+ f ( x ) nên hàm số không liên tục tại điểm x = 1 .
x →1

x →1

Câu 28.Chọn A

( SCD ) , gọi E = MP ∩ CD .Trong ( ABCD ) , NF cắt AD, BC lần lượt tại F , K .
Trong ( SBC ) , KM ∩ SB = Q .Trong ∆SCD , gọi I là trung điểm SD . Kẻ DH // SC ( H ∈ ME ) ,
Trong

1
1
ED DH 1
1
IJ // SC ( J ∈ ME ) .Khi đó DH = IJ = SM = CM ⇒
=
= ⇒ ED = CD .
3
3
EC CM 3
2
Trong ( ABCD ) có DE = NA nên F là trung điểm AD .
( ABCD ) ∩ ( MPFNQ ) = PQ

Xét hai mặt phẳng ( ABCD ) và ( MPFNQ ) có  BD ⊂ ( ABCD ) ; NF ⊂ ( MPFNQ ) ⇒ PQ // BD .
 BD // NF

Suy ra

SQ SP 3
=
= .

SB SD 4

 x2
khi x ≤ 1
+

f ( x) = 
có đạo hàm tại điểm x = 1 ⇒ f ′ ( 1 ) = f ′ ( 1 ) ⇒ a = 2 .
 ax + b khi x > 1
2
Ta lại có lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) ⇔ lim+ ( ax + b ) = lim− x ⇔ a + b = 1 ⇔ b = −1 .
x →1
x →1
x →1
x →1
Câu 29.Chọn B Hàm số

Vậy

a + 2b = 0 .
dy = ( tan 2 x ) ′ dx = 2 tan x ( tan 2 x + 1) dx .

Câu 30.Chọn A Ta có

Câu 31.Chọn.

B. Ta có: I = ∫

(


)

2d x + 1
dx
dx
2
=∫
=∫
=−
+C .
2
2x + x x + x
x
+
1
x 2 x + x +1
x +1

(

)

(

)

Câu 32.Chọn A
S

G


Q
A

P
B

H
N

M
C

D

Ta có MN / / AB / / CD . Dựng đường thẳng qua G và song song với
chóp cắt bởi mặt phẳng

( MNG ) là hình thang MNPQ

PQ SQ SG 2
=
=
=
CD SA SH 3

AB + CD 2
= AB ⇔ AB = 3CD .
2
3

H
,
K
AB
,
CD

SH

AB
,
SH

(
ABCD
),
SH

CD, CD ⊥ HK
C.Gọi
lần lượt là trung điểm

Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
Câu 33.Chọn.
Vậy góc giữa

AB cắt SA, SB lần lượt tại Q, P . Thiết diện của hình

( SDC )




( ABCD)

bằng

( MNG ) là hình bình hành ⇔ MP = PQ ⇔

·
SKH
= 600 ⇒ SH = HK tan 60o = a 3 .


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
Vậy

ĐT:01694838727 10

1
1
a3 3
và ( ABCD ) bằng 600 .
V = SH .S ABCD = .a 3.a 2 =
3
3
3
S

A


D
K

H
B

C

Câu 34.Chọn.

A. Mặt phẳng (P) lần lượt cắt Ox,Oy,Oz tại A(a;0;0),B(0;B;0),C(0;0;c) .

ABC nên ( P ) :

x y z
+ + = 1, a = 3, b = 6, c = 9 .
a b c

Câu 35.Chọn.

D.

G(1;2;3) là trọng tâm tam giác

V1 r12 h1 9 7
3
1
7
3
2

2
2
2
=
=
Ta có: r1 = R, r2 = R ⇒ l1 = l2 = R, h1 = l1 − r1 =
.
R, h2 = l2 − r2 =
R .Do đó
V2 r22 h2 8 3
4
2
4
2
Câu 36.Chọn.
Ta có

A.

·
.
S MNPQ = MN .MQ.sin NMQ

AM
= t ⇒ MQ = tBD , MN = (1 − t ) AC
AB
·
.
⇒S
= t (1 − t ) BD. AC.sin NMQ


Đặt

MNPQ

1
S MNPQ lớn nhất ⇔ t = 1 − t ⇔ t = . .
2
Câu 37.Chọn.

A.

a 2 − b2 = 3
 a = 2; b = 1
z 2 = 3 + 4i ⇔ 
⇔
.
 a = −2; b = −1
 2ab = 4
Câu 38.Lời giải Chọn.

toán

A.Từ đồ thị đã cho, ta suy ra đồ thị của hàm số

1
1
−2 < 3m − 1 < 0 ⇔ − < m < .
3
3


.

y=

2x +1
. Từ đó ta có kết quả thảo mãn yêu cầu bài
x −1


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
Câu 39.Chọn.

A.Gọi

ĐT:01694838727 11

H là trực tâm tam giác BCD . Khi đó AH ⊥ ( BCD) ⇒ d ( A, ( BCD)) = AH .
1
1
1
1
a 66
.
=
+
+
⇒ AH =
2
2

2
2
AH
AB
AC
AD
11

Ngoài phương pháp tính thể tích khối tứ diện, ta có thể sử dụng công thức:
Câu 40.Chọn.

A.

Kiểm tra hệ phương trình

 x 2 − (2m + 3) x + m 2 + 2m = a.x + b
có nghiệm với mọi x , trong đó y = ax + b là phương trình

 2 x − 2m − 3 = a

các đường thẳng có trong các phương án chọn.
Câu 41.Chọn.

D. P =

Câu 42.Chọn.

C.

a 2π + b 2π + 2aπ bπ − 4aπ bπ =


(a

π

− bπ )
2x

2 x+2

3

2

= a π − bπ . .
x

x

3
3
3
− 2.6 − 7.4 > 0 ⇔ 9.9 − 2.6 − 7.4 > 0 ⇔ 9 × ÷ − 2 × ÷ − 7 > 0 ⇔  ÷ > 1 ⇔ x > 0. .
2
2
2
x

Câu 43.Chọn.


x

B.

x

S=

x

x

2 ( x 2 + 6 xy )

x 2 + 2 xy + 3 y 2

 x  2
x
2  ÷ + 6 
y 
 y 
Với y = 0 ⇒ S = 2. Với y ≠ 0 chia tử và mẫu của S cho y 2 ta được: S = 
2
x
x
 y ÷ +2 y +3
 

x
2 ( t 2 + 6t )

ta có S =
⇔ ( S − 2)t 2 + 2( S − 6)t + 3S = 0 (*)
2
y
t + 2t + 3
3
2
Với S = 2 phương trình có nghiệm t = .
Với S ≠ 0 ta có: ∆′ = ( S − 6 ) − 3S ( S − 2 ) = −2 S 2 − 6 S + 36
4
t
Phương trình (*) luôn có nghiệm do đó ∆′ ≥ 0 ⇔ −6 ≤ S ≤ 3 .Vậy giá trị nhỏ nhất của S là −6. .
Câu 44.Chọn. A. x = 22008 ⇔ log x = 2008.log 2.
Ta biết log x = n , với x ≥ 1 , khi viết x trong hệ thập phân thì các chữ số đứng trước dấu phẩy của x là n + 1 số trong đó
Đặt

t=

n = [ log x ] là phần nguyên của log x. Vậy số chữ số cần tìm là: [ log x ] + 1 = [ 2008. log 2] + 1 = 605. .
Câu 45.Chọn.

d ( I,( P) ) =
Khi đó

x = 1+ t

D. Gọi tâm mặt cầu là I . I ∈ d :  y = −2 + t ⇒ I ( 1 + t ; −2 + t ; t )
z = t

2(1 + t ) + (−2 + t ) − 2t + 2 t + 2

=
3
3

d ( I , ( P ) ) = IA ⇔ ( t + 2 )

* Với t = 1

2

IA = (t − 1) 2 + (t − 1) 2 + t 2

t = 1
= 9 ( 3t − 4t + 2 ) ⇔ 26t − 40t + 14 = 0 ⇔ 
t = 7
 13
2

2

⇒ I ( 2; −1;1) và R = 1. Phương trình ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 1 .
2

2

7
11
 20 19 7 
⇒ I  ; − ; ÷ và R = . Không có đáp án.
13

13
 13 13 13 
Câu 46.Chọn. A.Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d ⇒ H ( −1;0;3).
x+4 y+2 z−4
=
=
..
Đường thẳng ∆ đi qua A và H nên có phương trình ∆ :
3
2
−1
* Với

t=

2


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

Câu 47.Chọn D

y′ =

ĐT:01694838727 12

x 2 − 2mx + 2m 2 − 2

( x − m)


2

∆′ là biệt thức thu gọn của đa thức x 2 − 2mx + 2m 2 − 2
Điều kiện để hàm số có cực trị là ∆′ > 0 ⇔ − m 2 + 2 > 0 ⇔ − 2 < m < 2.
x0 = 2 là điểm cực trị suy ra f ′( 2) = 0 ⇔ −m 2 + m 2 = 0 ⇔ m = 0( N ) ∨ m = 2( L).
Gọi

x2 − 2
y ′ = 0 ⇔ x 2 − 2 = 0 ⇔ x = ± 2.
2
x
Dựa vào BBT ta thấy x = 2 là hoành độ điểm cực tiểu của hàm số.
2 = 2 2. .
Suy ra tung độ điểm cực tiểu của đồ thị ( Cm ) là f
Với

m = 0 thì y ′ =

( )

Câu 48.Chọn.

A.

Giả sử tứ diện có cạnh là 1. Kẻ GQ song song NP và cắt AD tại Q.
Lúc đó
Ta có

(


·
cos ( MG, NP ) = cos ( MG, GQ ) = cos MGQ

MG =

)

AB
3
3 1
1
2
2
, ND =
⇒ NB = ND 2 − PD 2 =
− =
⇒ GQ = NP =
2
2
4 4
3
3
2
2

2

1 2
1 4 1 13
13

1 2
MQ =  ÷ +  ÷ − 2. . .cos 600 = + − =
⇒ MQ =
.
2 3
4 9 3 36
6
2 3
1 2 13
+ −
2
2
2
MG + GQ − MQ
4
9 36 = 1 = 2 .
cos α =
=
.
2.MG.GQ
6
1 2
3 2
2. .
2 3
2

Câu 49. Chọn.

D.Gọi E,F lần lượt là các điểm chia trong và chia ngoài đoạn thẳng AB theo tỉ số đã cho. Tức E,F thoả


uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r
EA = −3EB, FA = 3FB. Ta thấy E,F là hai điểm thuộc mặt cầu.
Giả sử M là một điểm thuộc mặt cầu (thoả mãn MA = 3MB ).

Lúc đó ta có

MA EA MA FA
=
,
=
điều này chứng tỏ ME , MF lần lượt là phân giác trong và ngoài của góc M trong tam giác
MB EB MB FB

MAB,Suy ra

3
ME ⊥ MF . Do E,F cố định suy ra M thuộc mặt cầu có đường kính là EF.Dễ dàng tính được EF = 3 ⇒ R = . .
2


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

ĐT:01694838727 13


a + b = 1 ⇒ b = 1 − a và Thế vào ta được 4−2 a + 42 a − 2 = 0,5 đặt t = 42 a
1 t
1
1
1
= 0,5 ⇔ 16 + t 2 = 8t ⇔ t = 4 ⇔ 42 a = 4 ⇒ a = ⇒ b = ⇒ a.b = .
Phương trình tương đương +
t 16
2
2
4
Câu 50.Lời giải Chọn A

---HẾT---



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×