ThS. Bs. Nguyễn Tuấn Cảnh
NỘI DUNG
1
ĐẠI
CƢƠNG
5
CÁC BƢỚC
PHÂN TÍCH
4
TRIỆU CHỨNG
HỌC XQ
2
KỸ
THUẬT
3
GiẢI PHẪU
XQ
ĐẠI CƢƠNG
Nhiều pp khảo sát ngực
Đối với BS X quang: Xq ngực thường gặp nhất
Kết quả đọc tùy thuộc nhiều
Trình độ
Kinh nghiệm của người đọc
Âm tính giả: # 15-30%
Dương tính giả: # 1-15%
KỸ THUẬT CHỤP
Thẳng đứng (sau trước): hay khảo sát nhất
Thẳng nằm (trước sau): bệnh yếu, phải nằm
Nghiêng: định vị bất thường trên phim thẳng
Chếch: đánh giá tốt thành ngực, màng phổi
Nằm nghiêng: phát hiện tràn dịch lượng ít
Đỉnh ưỡn: Khảo sát tốt đỉnh phổi
Chụp thì thở ra: phát hiện TKMP ít, khí thũng khu trú
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Phim XQ phổi thẳng đạt KT, cần đảm bảo
Độ xuyên thấu tia
Cân xứng: 2
x.đòn đôi xứng qua đường giữa
Hít vào đủ sâu
Hình không bị rung: hình rõ nét
Lồng ngực nằm trọn trên phim
Loại bỏ hết dị vật
Tư thế bệnh nhân
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Phim XQ phổi nghiêng đạt KT, cần đảm bảo
Độ xuyên thấu tia, hít vào đủ sâu
Hình không bị rung
Lồng ngực nằm trọn trên phim
Loại bỏ hết dị vật
Cung sau xs phải chồng lên nhau
Cùng đồ sau thật rõ
Vòm hoành trước cao hơn xs 6 trước
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Độ xuyên thấu tia
Thây rõ D4 trở lên
Thấy các mạch máu sau bóng tim
Hít vào đủ sâu: Vòm hoành P
Ngang cung trước xs 6
Dưới cung sau xs 10
Thấy rõ
• 2 đỉnh phổi
• Góc sườn hoành 2 bên
YÊU CẦU KỸ THUẬT
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Bóng hơi dạ
dày
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1
1
2
3
4
5
2
3
4
5
6
7
8
6
9
10
Hít đủ sâu
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Cường độ tia
YÊU CẦU KỸ THUẬT
YÊU CẦU KỸ THUẬT
AP
PA
Tư thế
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Hít vào đủ sâu
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Cấu trúc thành ngực
Thành ngực: xương + phần mềm
Khung xương lồng ngực
X. sống, x. Sườn
X. đòn, x. ức, x. bả vai
Xương: tạo hình mờ, đậm độ cao
Phần mềm: làm tăng thêm đậm độ của nhu mô phổi
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Cấu trúc thành ngực
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Cấu trúc nhu mô phổi
Khí quản và phế quản gốc: dài sáng, giữa trung thất
Khí quản chia đôi: # D5; góc chia: 45 - 70°
Phế quản gốc (P) dốc hơn (T)
Phổi chia thành các thuỳ và phân thuỳ
Phổi (P): 3 thuỳ (trên, giữa và dưới)
Phổi (T): 2 thuỳ: trên và dưới
Phổi (P): 10 phân thuỳ
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Cấu trúc nhu mô phổi
Các thuỳ phổi được chia = các rãnh liên thuỳ
Rãnh phụ: rãnh đơn, rãnh trên và dưới
Rãnh liên thuỳ: tạo hình mờ, dạng đường, rõ nét
ĐM phổi (P) cao hơn và (T) tách ra từ thân ĐM phổi
ĐM phổi chia nhỏ dần ra ngoại biên, đi kèm PQ
TM phổi từ các vách liên thuỳ nhĩ (T)
Mạch máu phổi: hình mờ, dạng đường, phùn nhánh
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Cấu trúc nhu mô phổi
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Cấu trúc nhu mô phổi
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Trung thất
Khoang giữa của lồng ngực
Chứa: tim, mạch máu lớn, khí quản, phế quản gốc, …
Bờ (T): 4 cung
Quai ĐMC, cung ĐM phổi
Cung tiểu nhĩ T (ít thấy), bờ thất T
Bờ (P): 3 cung (TMC trên, nhĩ P, TMC dưới: ít thấy)
1 số đường khác: đường trung thất trước và sau, …
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Trung thất
GIẢI PHẪU HÌNH ẢNH XQ NGỰC
Trung thất