QUY TRÌNH
Mã hiệu: QT.NNPTNT.09
UBND THỊ TRẤN Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình Lần ban hành:
01
….
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ
Ngày ban hành: 30/11/2017
rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.
MỤC ĐÍCH
2.
PHẠM VI
3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.
BIỂU MẪU
7.
HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
Soạn thảo
Xem xét
Phê duyệt
Công chức chuyên môn
Phó chủ tịch UBND
Chủ tịch UBND
Họ tên
Chữ ký
Chức vụ
1/6
QUY TRÌNH
Mã hiệu: QT.NNPTNT.09
UBND THỊ TRẤN Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình Lần ban hành:
01
….
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ
Ngày ban hành: 30/11/2017
rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa
đổi/ bổ sung
Trang / Phần
liên quan
việc sửa đổi
Mô tả nội dung sửa đổi
Lần ban
hành / Lần
sửa đổi
Ngày ban
hành
2/6
QUY TRÌNH
Mã hiệu: QT.NNPTNT.09
UBND THỊ TRẤN Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình Lần ban hành:
01
….
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ
Ngày ban hành: 30/11/2017
rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng trong quá
trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng).
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức muốn thực hiện thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng).
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
-
UBND:
Ủy ban nhân dân
BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
NNPTNT:
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
CCCM:
Công chức chuyên môn
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
Không
5.2
5.3
Thành phần hồ sơ
Bản chính
Giấy đề nghị cấp phép khai thác: Phụ lục 3 ban hành Kèm
theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6
năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
X
Bảng kê lâm sản khai thác: Phụ lục 2 ban hành Kèm theo
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm
2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
X
Bản thiết kế hoặc dự án lâm sinh do chủ rừng tự phê duyệt
X
Bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm
nghiệp.
X
Bản sao
Số lượng hồ sơ
01 bộ hồ sơ
5.4
Thời gian xử lý
3/6
QUY TRÌNH
Mã hiệu: QT.NNPTNT.09
UBND THỊ TRẤN Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình Lần ban hành:
01
….
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ
Ngày ban hành: 30/11/2017
rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
5.5
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND
5.6
Lệ phí
Không
5.7
Quy trình xử lý công việc
TT
Trình tự
Trách
nhiệm
Thời
gian
B1
Chủ rừng nộp hồ sơ trực tiếp tại BP TN&TKQ Công dân/ ½ ngày
- UBND. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra
BP
hồ sơ:
TN&TKQ
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ,
trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho
CCCM phụ trách.
B2
- CCCM kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì trình lãnh đạo UBND phê duyệt. Sau
thời hạn 05 ngày làm việc thì chủ rừng được
khai thác theo nội dung đã đăng ký.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong thời hạn 01 ngày làm việc, CCCM dự
thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc
văn bản từ chối, trong đó nêu rõ lý do, trình
lãnh đạo UBND phê duyệt.
B3
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ:
+ Nếu đồng ý thì ký phê duyệt;
+ Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại
B4
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu
lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ
CCCM
Biểu mẫu/
Kết quả
Theo 5.2
Mẫu số 01
Mẫu số 02
Mẫu số 03
Mẫu số 04
03 ngày Mẫu số 04
Lãnh đạo 01 ngày Mẫu số 04
UBND
CCCM
¼ ngày Mẫu số 04
4/6
QUY TRÌNH
Mã hiệu: QT.NNPTNT.09
UBND THỊ TRẤN Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình Lần ban hành:
01
….
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ
Ngày ban hành: 30/11/2017
rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)
B5
BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả
BP
¼ ngày Mẫu số 04
cho tổ chức, công dân.
TN&TKQ
PL09-STCL
PL10-STCL
5.8
Cơ sở pháp lý
Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
6. BIỂU MẪU
TT
Mã hiệu
Tên Biểu mẫu
1.
Biểu mẫu chung:
Mẫu số 01
Mẫu số 02
Mẫu số 03
Mẫu số 04
PL09-STCL
PL10-STCL
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc
Sổ thống kê thủ tục hành chính
2.
Biễu mẫu chuyên môn:
Giấy đề nghị cấp phép khai thác: Phụ lục 3 ban hành
Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28
tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Bảng kê lâm sản khai thác: Phụ lục 2 ban hành Kèm
theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28
tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
7. HỒ SƠ LƯU
TT
1.
Hồ sơ lưu
Hồ sơ đầu vào:
1.1 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có)
1.2 Giấy đề nghị cấp phép khai thác: Phụ lục 3 ban hành Kèm theo Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
1.3 Bảng kê lâm sản khai thác: Phụ lục 2 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TTBNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ;
1.4 Bản thiết kế hoặc dự án lâm sinh do chủ rừng tự phê duyệt;
1.5 Bản xác nhận của kiểm lâm địa bàn hoặc cán bộ lâm nghiệp.
2.
Kết quả thực hiện thủ tục:
2.1 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
5/6
QUY TRÌNH
Mã hiệu: QT.NNPTNT.09
UBND THỊ TRẤN Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình Lần ban hành:
01
….
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ
Ngày ban hành: 30/11/2017
rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)
3.
Tài liệu tham chiếu
3.1 Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc
3.2 Sổ thống kê thủ tục hành chính
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ
quan theo quy định
6/6