– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
KHOÁ CHINH PHỤC KIẾN THỨC HOÁ HỌC 10
Đề ôn thi HKI số 01. Trường THPT Phan Bội Châu (Mã đề: 105)
MÔN THI: HÓA HỌC CƠ BẢN LỚP 10 CB
Thời gian: 45 phút
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 – MÔN HÓA HỌC]
Câu 1: [ID : 55495] Nguyên tử 32
16 S có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
Câu 2: [ID : 55496] Cho phản ứng: C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là
A. 4 và 1.
B. 2 và 1.
C. 1 và 2.
D. 1 và 4.
Câu 3: [ID : 55497] Phản ứng nào sau đây luôn là không oxi hóa-khử:
A. phân hủy.
B. hóa hợp.
C. trao đổi.
D. thế.
86
Câu 4: [ID : 55498] Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử 37 Rb là
A. 123.
B. 49.
C. 37.
D. 86.
Câu 5: [ID : 55499] Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. Phát biểu không đúng về X là
A. Công thức hidroxit của X là X(OH)2.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C. X kết hợp với Clo tạo hợp chất cộng hóa trị.
D. Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s2.
Câu 6: [ID : 55500] Cho phản ứng sau: Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. Sự khử là
A. Mg → Mg2+ +2e.
B. Mg2+ +2e → Mg.
C. Fe → Fe2+ +2e.
D. Fe2+ + 2e → Fe.
Câu 7: [ID : 55501] Trong phân tử CO2 số cặp e dùng chung là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 8: [ID : 55502] Cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 0,56 lít khí H 2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 9: [ID : 55503] Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố là khí
hiếm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: [ID : 55504] Nguyên tố M thuộc nhóm IA, công thức oxit cao nhất của M là
A. M2O.
B. MO.
C. MO2.
D. M2O3.
Câu 11: [ID : 55505] Số oxi hóa của Clo trong hợp chất HClO4
A. +5.
B. +7.
C. +3.
D. +1.
Câu 12: [ID : 55506] Cho các nguyên tố Na (Z = 11); Mg (Z = 12); Al (Z = 13); K(Z=19). Dãy các nguyên tố
được sắp xếp thứ tự tăng dần tính kim loại là
A. K
B. Na< K < Mg
C. Na
D. Al < Mg < Na
Câu 13: [ID : 55507] Số nguyên tố thuộc chu kì 2 là
A. 8.
B. 18.
C. 2.
D. 32.
Câu 14: [ID : 55508] Liên kết được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu là
A. liên kết ion.
B. liên kết kim loại.
C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hiđro.
Câu 15: [ID : 55509] Nguyên tử M có Z=19. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố M thuộc
A. chu kì 4, nhóm IA.
B. chu kì 3, nhóm VA.
C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hiđro.
Email:
Fb: />
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 16: [ID : 55510] Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O7, trong hợp chất của R với hiđro chứa 98,765% R
về khối lượng. R là
A. clo.
B. iot.
C. iot.
D. brom.
Câu 17: [ID : 55511] Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d và f.
B. Nguyên tố s và p.
C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố p.
Câu 18: [ID : 55512] Các nguyên tố nhóm VIIA được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau
A. Br, I, Cl, F.
B. F, Cl, Br, I
C. I, Br, Cl, F.
D. I, Br, F, Cl.
Câu 19: [ID : 55513] Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm IA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm VIIA
là
A. 1-.
B. 1+.
C. 7-.
D. 7+.
Câu 20: [ID : 55514] Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau
X. 1s22s22p63s23p1
Y. 1s22s22p63s23p63d54s2
Z. 1s22s22p63s23p6
T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là:
A. Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X,Y,Z,T.
D. X, Z.
Câu 21: [ID : 55515] Ion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6, cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 22: [ID : 55516] Cho biết số hiệu nguyên tử N(Z=7), H(Z=1). Trong ion NH+4 có:
A. 11 electron và 11 proton.
B. 11 hạt electron và 12 proton.
C. 11 hạt electron và 10 proton.
D. 10 hạt electron và 11 proton.
63
65
Câu 23: [ID : 55517] Đồng có 2 đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần
63
trăm số nguyên tử đồng vị 29
Cu là:
A. 73%.
B. 80%.
C. 27%.
D. 37%.
Câu 24: [ID : 55518] Cho phương trình hoá học của các phản ứng :
(a) S + O2 → SO2
(b) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
(c) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
(d) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(e) Na + Cl2 → NaCl
(e) CaCO3 → CaO + CO2
Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 25: [ID : 55524] Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố kim loại kiềm:
A. Na, Mg, Al, Si.
B. F, Cl, Br, I.
C. Na, K, Rb, Cs.
D. Mg, Ca, Sr, Ba.
Câu 26: [ID : 55519] Ion nào là ion đơn nguyên tử ?
A. OH.
B. Cu2+.
C. NH4+.
D. SO32.
3+
Câu 27: [ID : 55520] Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Số hạt nơtron trong hạt nhân nguyên tử M là
A. 26.
B. 30.
C. 27.
D. 56.
Câu 28: [ID : 55521] Cho phản ứng oxi hóa – khử: 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử
HNO3 bị khử là:
A. 8.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: [ID : 55522] Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
B. nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. nguyên tử là một hệ trung hoà điện.
D. hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và hạt nơtron.
Câu 30: [ID : 55523] Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Vai trò của các chất là:
A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử.
C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />Email:
Fb: />
– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
1D
2D
3C
4A
5C
6D
7C
8B
9C
10A
11B
12D
13A
14A
15A
16D
17B
18C
19B
20B
21B
22D
23A
24D
25C
26B
27B
28C
29B
30A
Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:
Fb: />