Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ VẬT LÝ LỚP 11 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.05 KB, 8 trang )

S GD-T THI BèNH
TRNG THPT NAM ễNG QUAN

KIM TRA 1 TIT MễN VT Lí 11
Thi gian lm bi: 45phỳt;
132

H, tờn ..................................................................Lp.............................
cõu 1
A
Cõu 16
A

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

Cõu 1: Cõu no sau õy sai khi núi v sut in ng (S) ca ngun in.
A. S bng tng gim th mch ngoi v mch trong nờn khi mch ngoi h thỡ sut in ng bng 0.
B. S vụn ghi trờn mi ngun in cho bit tr s ca S ca ngun ú.
C. S l i lng c trng cho kh nng thc hin cụng ca ngun in.
D. S cú n v l vụn (V).
Cõu 2: Khi hiu in th gia hai u vt dn tng lờn 4 ln thỡ nhit lng ta ra trờn vt dn ú s:
A. Tng lờn 4 ln.
B. Tng lờn 12 ln.
C. Tng lờn 16 ln.
D. Tng lờn 2 ln.
Cõu 3: Mt mch in cú ngun l mt pin 9V, in tr trong 0,5 v mch ngoi gm 2 in tr 8 mc song
song. Cng dũng in trờn ton mch l:
A. 1A
B. 18/33A
C. 4,5A
D. 2A
Cõu 4: Chn cõu sai.
A. Cụng sut ca dũng in chy qua mt on mch cng l cụng sut in tiờu th ca on mch ú.
B. Cụng ca dũng in thc hin trờn on mch cng l in nng m on mch ú tiờu th.
C. Cụng sut ca mt on mch l i lng c trng cho tc thc hin cụng ca on mch ú.
D. Nhit lng to ra trờn vt dn t l thun vi in tr ca vt, vi cng dũng in v thi gian dũng in
chy qua vt.

Cõu 5: Cụng sut ca ngun in c xỏc nh bng
A. Cụng m lc l khi dch chuyn mt n v in tớch dng ngc chiu in trng trong ngun in.
B. lng in tớch m ngun in sinh ra trong mt n v thi gian.
C. lng in tớch qua ngun in trong mt n v thi gian.
D. cụng m ngun in thc hin trong mt n v thi gian.
Cõu 6: Chn cõu sai. n v ca cụng sut in l:
A. Oỏt (W)
B. Kilo oỏt gi (KWh)
C. ( kilo oỏt) (KW)
D. Jun trờn giõy (J/s)
Cõu 7: Khi khi ng xe mỏy, khụng nờn nhn nỳt khi ng quỏ lõu v nhiu ln liờn tc vỡ
A. ng c s rt nhanh hng.
B. hng nỳt khi ng.
C. tiờu hao quỏ nhiu nng lng. D. dũng on mch kộo di ta nhit mnh s lm hng acquy.
Cõu 8: Dũng in chy qua mch no di õy KHễNG phi l dũng in khụng i ?
A. Mch kớn ca ốn pin
B. Thp sỏng ốn xe p vi ngun l inamụ
C. Mch kớn thp sỏng ốn vi ngun l acqui D. Mch kớn thp sỏng ốn vi ngun l pin mt tri
Cõu 9: Hai điện trở R1 = 45 , R2 = 90 mắc song song thì điện trở tơng đơng là:

A. 135 .

B. 45 .

C. 30 .

D. 20 .

Cõu 10: Cho mch in nh hỡnh 4: UAB=3V; E=9V; r=0,5; R1=4,5;
R2=7.Gi s chiu dũng in nh hỡnh v, ta cú:

A. I = 1A
B. I = 0,5A
C. I = 1,5A
D. I = 2A
Cõu 11: búng ốn 120V 60W sỏng bỡnh thng mng in cú hiu in th l 200V, ngi ta phi mc ni
tip vi nú mt in tr ph R cú giỏ tr l
A. 200
B. 100
C. 80
D. 160
Cõu 12: Mt búng ốn cú ghi: (6V 6W), khi mc búng ốn trờn vo hiu in th 6V thỡ cng dũng in qua
búng l A. 36A.
B. 6A. C. 1A. D. 12A.
Cõu 13: Cho mch in nh hỡnh 3, b qua in tr ca dõy ni, ampe cú in tr khụng
ỏng k, E = 3V; r = 1, ampe ch 0,5A . Giỏ tr ca in tr R l
A. 5
B. 3
C. 6
D. 2
Trang 1/9 - Mó thi 132


Câu 14: Điện năng biến đổi hoàn tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ?
A. Ấm điện
B. Acqui đang được nạp điện
C. Bóng đèn dây tóc
D. Quạt điện
Câu 15: Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của
ấm và cường độ dòng điện qua ấm lần lượt bằng
A. 30Ω; 0,4A

B. 30Ω; 4A
C. 0,25Ω; 4A
D. 0,25Ω; 0,4A
Câu 16: Dòng điện trong kim loại không có tác dụng nào sau đây:
A. Tác dụng tĩnh điện.
B. Tác dụng hoá học.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng sinh học
Câu 17: Cho mạch điện như hình 2, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá
trị
A. I =

E
3E
B. I =
2r
2r

C. I =

E
3r

D. I =

2E
3r

Câu 18: Cho mạch điện như hình 6, K mở, E=3V, r=0,5Ω . Số chỉ Vôn kế là bao nhiêu?
A. 6V.

B. Chưa xác định được vì chưa cho giá trị R.
C. 1,5V.
D. 3V.
Câu 19: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2 Ω
thành bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là
A. 4Ω. B. 6Ω.
C. 3Ω.
D. 2Ω.
Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch
cần đo dòng điện.
B. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
C. Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không đổi theo thời gian.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển từ cực âm đến cực dương.
Câu 21: Cường độ dòng điện có thể được xác định theo công thức nào sau đây?
A. I = q.t

B. I =

q
e

C. I =

q
t

D. I =

t

q

Câu 22: Một mạch điện kín có điện trở ngoài bằng n lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch
thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là 7. n có giá trị
A. 7
B. 6
C. 8
D. 3,5.
Câu 23: Cho mạch điện như hình 1, nguồn có suất điện động E . Chọn câu đúng.
A. I2 = I1 + I3

B. I1 =

E
C. I3 = 2 I2
3R

D. I2 =

E
3R

Câu 24: Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ 1 (5V – 2,5W), Đ2 (8V – 4W). So sánh cường
độ dòng điện định mức của hai đèn.
A. I1 > I2.
B. I1 < I2.
C. I1 = I2.
D. I1 = 2I2.
Câu 25: Cho mạch điện như hình 5. I là cường độ dòng điện mạch chính. Công thức
nào sau đây sai?

A. I =

U AB - E
- U AB + E
B. UAB = I.R2 C. I =
R1 + r
R1 + r

D. UAB = E –I(R1+r)

Câu 26: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U 1 = 120V, có công suất P1. Gọi P2 là công suất của đèn này
khi thắp sáng ở hiệu điện thế U2 = 110V thì
A. P1= P2
B. P1> P2
C. P1= 1,09 P2
D. P1 < P2
Câu 27: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R
trong thời gian 10s là
A. 400J.
B. 2000J.
C. 40J.
D. 20J.
Câu 28: Có 4 nguồn điện giống nhau được mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện đông là 2V, điện trở trong là 0,5 Ω .
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. 8V , 2 Ω
B. 8V , 3 Ω
C. 6V , 3 Ω
D. 6V , 2 Ω
Câu 29: Đơn vị đo suất điện động có thể là
A. Vôn (V).

B. Jun (J).
C. Culông (C).
D. Ampe (A).
Câu 30: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện (ξ , r ≠ 0) ,với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy
trong mạch:
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
B. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
Trang 2/9 - Mã đề thi 132


----------------------------------------SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG QUAN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45phút;

209
Họ, tên ..................................................................Lớp.............................
câu 1
ĐA
Câ 16
u
ĐA

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

17

18

19


20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Câu 1: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
B. hỏng nút khởi động.
C. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. D. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
Câu 2: Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của
ấm và cường độ dòng điện qua ấm lần lượt bằng
A. 0,25Ω; 0,4A
B. 0,25Ω; 4A

C. 30Ω; 0,4A
D. 30Ω; 4A
Câu 3: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Công mà lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
B. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. công mà nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
D. lượng điện tích qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian.
Câu 4: Cho mạch điện như hình 3, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở không
đáng kể, E = 3V; r = 1Ω, ampe chỉ 0,5A . Giá trị của điện trở R là
A. 5Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 6Ω
Câu 5: Một mạch điện kín có điện trở ngoài bằng n lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch
thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là 7. n có giá trị
A. 7
B. 8
C. 6
D. 3,5.
Câu 6: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R
trong thời gian 10s là
A. 2000J.
B. 40J.
C. 400J.
D. 20J.
Câu 7: Cho mạch điện như hình 1, nguồn có suất điện động E . Chọn câu đúng.
A. I2 =

E
3R


B. I1 =

E
3R

C. I3 = 2 I2

D. I2 = I1 + I3

Câu 8: Cho mạch điện như hình 4: UAB=3V; E=9V; r=0,5Ω; R1=4,5Ω; R2=7Ω.Giả
sử chiều dòng điện như hình vẽ, ta có:
A. I = 0,5A
B. I = 1A
C. I = 1,5A
D. I = 2A
Câu 9: Chọn câu sai.
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện
chạy qua vật.
B. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
C. Công suất của một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của đoạn mạch đó.
D. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
Câu 10: Câu nào sau đây sai khi nói về suất điện động (Sđđ) của nguồn điện.
A. Sđđ bằng tổng độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong nên khi mạch ngoài hở thì suất điện động bằng 0.
B. Sđđ là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của Sđđ của nguồn đó.
D. Sđđ có đơn vị là vôn (V).
Câu 11: Cho mạch điện như hình 2, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá
trị
A. I =


E
2r

B. I =

3E
2r

C. I =

E
3r

D. I =

2E
3r

Câu 12: Điện năng biến đổi hoàn tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay th iết bị nào dưới đây khi chúng họat động ?
A. Ấm điện
B. Acqui đang được nạp điện
C. Bóng đèn dây tóc
D. Quạt điện
Trang 3/9 - Mã đề thi 132


Cõu 13: búng ốn 120V 60W sỏng bỡnh thng mng in cú hiu in th l 200V, ngi ta phi mc ni
tip vi nú mt in tr ph R cú giỏ tr l
A. 80

B. 100
C. 200
D. 160
Cõu 14: Mt búng ốn cú ghi: (6V 6W), khi mc búng ốn trờn vo hiu in th 6V thỡ cng dũng in qua
búng l A. 6A.
B. 12A.
C. 36A.
D. 1A.
Cõu 15: Dũng in trong kim loi khụng cú tỏc dng no sau õy:
A. Tỏc dng tnh in.
B. Tỏc dng hoỏ hc.
C. Tỏc dng t.
D. Tỏc dng sinh hc
Cõu 16: Khi hiu in th gia hai u vt dn tng lờn 4 ln thỡ nhit lng ta ra trờn vt dn ú s:
A. Tng lờn 16 ln.
B. Tng lờn 2 ln.
C. Tng lờn 4 ln.
D. Tng lờn 12 ln.
Cõu 17: Cho mch in nh hỡnh 6, K m, E=3V, r=0,5 . S ch Vụn k l bao nhiờu?
A. 6V.
B. Cha xỏc nh c vỡ cha cho giỏ tr R.
C. 1,5V.
D. 3V.
Cõu 18: Chn cõu phỏt biu ỳng.
A. Trong ngun in, di tỏc dng ca lc l, cỏc ht ti in dng di chuyn t cc
õm n cc dng.
B. Dũng in mt chiu l dũng in cú chiu khụng i theo thi gian.
C. o cng dũng in, ngi ta dựng ampe k mc song song vi on mch cn o dũng in.
D. ng c tuyn vụn ampe ca cỏc vt dn luụn luụn l ng thng qua gc to .
Cõu 19: Chn cõu sai. n v ca cụng sut in l:

A. Jun trờn giõy (J/s)
B. Oỏt (W)
C. ( kilo oỏt) (KW)
D. Kilo oỏt gi (KWh)
Cõu 20: Cng dũng in cú th c xỏc nh theo cụng thc no sau õy?
A. I = q.t

B. I =

q
e

C. I =

q
t

D. I =

t
q

Cõu 21: Mt mch in cú ngun l mt pin 9V, in tr trong 0,5 v mch ngoi gm 2 in tr 8 mc song
song. Cng dũng in trờn ton mch l:
A. 2A
B. 1A
C. 18/33A
D. 4,5A
Cõu 22: Mun ghộp 3 pin ging nhau, mi pin cú sut in ng 9V, in tr trong 2 thnh b ngun 18 V thỡ
in tr trong ca b ngun l

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Cõu 23: Hai búng ốn ln lt ghi: 1 (5V 2,5W), 2 (8V 4W). So sỏnh cng dũng in nh mc ca hai
ốn.
A. I1 > I2.
B. I1 < I2.
C. I1 = I2.
D. I1 = 2I2.
Cõu 24: Cho mch in nh hỡnh 5. I l cng dũng in mch chớnh. Cụng thc no
sau õy sai?
A. I =

U AB - E
- U AB + E
B. UAB = I.R2C. I =
R1 + r
R1 + r

D. UAB = E I(R1+r)

Cõu 25: Mt búng ốn c thp sỏng hiu in th U 1 = 120V, cú cụng sut P1. Gi P2 l cụng sut ca ốn ny
khi thp sỏng hiu in th U2 = 110V thỡ
A. P1= P2
B. P1> P2
C. P1= 1,09 P2
D. P1 < P2
Cõu 26 Hai điện trở R1 = 45 , R2 = 90 mắc song song thì điện trở tơng đơng


là:
A. 135 .

B. 45 .

C. 30 .

D. 20 .

Cõu 27: Cú 4 ngun in ging nhau c mc ni tip, mi ngun cú sut in ụng l 2V, in tr trong l 0,5 .
Sut in ng v in tr trong ca b ngun l:
A. 8V , 2
B. 8V , 3
C. 6V , 3
D. 6V , 2
Cõu 28: i vi mch in kớn gm ngun in ( , r 0) ,vi mch ngoi l in tr thỡ cng dũng in chy
trong mch:
A. T l nghch vi in tr mch ngoi
B. Gim khi in tr mch ngoi tng
C. T l thun vi in tr mch ngoi
D. Tng khi in tr mch ngoi tng
Cõu 29: n v o sut in ng cú th l
A. Vụn (V).
B. Jun (J).
C. Culụng (C).
D. Ampe (A).
Cõu 30: Dũng in chy qua mch no di õy KHễNG phi l dũng in khụng i ?
A. Mch kớn ca ốn pin
B. Thp sỏng ốn xe p vi ngun l inamụ
C. Mch kớn thp sỏng ốn vi ngun l acquiD. Mch kớn thp sỏng ốn vi ngun l pin mt tri

Trang 4/9 - Mó thi 132


---------------------------------------------S GD-T THI BèNH
TRNG THPT NAM ễNG QUAN

KIM TRA 1 TIT MễN VT Lí 11
Thi gian lm bi: 45phỳt;

357
H, tờn ..................................................................Lp.............................
cõu
A
Cõu
A

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

Cõu 1: Mt búng ốn c thp sỏng hiu in th U 1 = 120V, cú cụng sut P 1. Gi P2 l cụng sut ca ốn ny khi
thp sỏng hiu in th U2 = 110V thỡ
A. P1= P2
B. P1> P2
C. P1= 1,09 P2
D. P1 < P2
Cõu 2: Mt mch in cú ngun l mt pin 9V, in tr trong 0,5 v mch ngoi gm 2 in tr 8 mc song
song. Cng dũng in trờn ton mch l:
A. 2A
B. 1A
C. 18/33A
D. 4,5A
Cõu 3: Cng dũng in cú th c xỏc nh theo cụng thc no sau õy?
A. I =


t
q

B. I =

q
e

C. I =

q
t

D. I = q.t

Cõu 4: Cho mch in nh hỡnh 5. I l cng dũng in mch chớnh. Cụng thc no sau õy sai?
A. I =

U AB - E
- U AB + E
B. UAB = I.R2C. I =
R1 + r
R1 + r

D. UAB = E I(R1+r)

Cõu 5: búng ốn 120V 60W sỏng bỡnh thng mng in cú hiu in th l
200V, ngi ta phi mc ni tip vi nú mt in tr ph R cú giỏ tr l
A. 160

B. 100
C. 80
D. 200
Cõu 6: Hai điện trở R1 = 45 , R2 = 90 mắc song song thì điện trở tơng đơng là:

A. 45 .

B. 135 .

C. 20 .

D. 30 .

Cõu 7: Dũng in trong kim loi khụng cú tỏc dng no sau õy:
A. Tỏc dng tnh in.
B. Tỏc dng sinh hc
C. Tỏc dng hoỏ hc.
D. Tỏc dng t.
Cõu 8: Chn cõu phỏt biu ỳng.
A. Trong ngun in, di tỏc dng ca lc l, cỏc ht ti in dng di chuyn t cc õm n cc dng.
B. Dũng in mt chiu l dũng in cú chiu khụng i theo thi gian.
C. ng c tuyn vụn ampe ca cỏc vt dn luụn luụn l ng thng qua gc to .
D. o cng dũng in, ngi ta dựng ampe k mc song song vi on mch cn o dũng in.
Cõu 9: Cõu no sau õy sai khi núi v sut in ng (S) ca ngun in.
A. S bng tng gim th mch ngoi v mch trong nờn khi mch ngoi h thỡ sut in ng bng 0.
B. S l i lng c trng cho kh nng thc hin cụng ca ngun in.
C. S vụn ghi trờn mi ngun in cho bit tr s ca S ca ngun ú.
D. S cú n v l vụn (V).
Cõu 10: Mt mch in kớn cú in tr ngoi bng n ln in tr trong ca ngun. Khi xy ra hin trng on mch
thỡ t s gia cng dũng in on mch v cng dũng in khụng on mch l 7.

n cú giỏ tr
A. 3,5.
B. 6
C. 7
D. 8
Cõu 11: Cho mch in nh hỡnh 3, b qua in tr ca dõy ni, ampe cú in tr khụng
ỏng k, E = 3V; r = 1, ampe ch 0,5A . Giỏ tr ca in tr R l
A. 2
B. 5
C. 3
D. 6
Cõu 12: Cho mch in nh hỡnh 1, ngun cú sut in ng E . Chn cõu ỳng.
A. I1 =

E
3R

B. I2 =

E
3R

C. I3 = 2 I2

D. I2 = I1 + I3

Cõu 13: Mt búng ốn cú ghi: (6V 6W), khi mc búng ốn trờn vo hiu in
th 6V thỡ cng dũng in qua búng l
A. 6A.
B. 12A.

C. 36A.

D. 1A.
Trang 5/9 - Mó thi 132


Câu 14: Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ 1 (5V – 2,5W), Đ2 (8V – 4W). So sánh cường độ dòng điện định mức của hai
đèn. A. I1 > I2. B. I1 < I2.
C. I1 = I2.
D. I1 = 2I2.
Câu 15: Điện năng biến đổi hoàn tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ?
A. Bóng đèn dây tóc
B. Quạt điện
C. Acqui đang được nạp điện
D. Ấm điện
Câu 16: Cho mạch điện như hình 6, K mở, E=3V, r=0,5Ω . Số chỉ Vôn kế là bao nhiêu?
A. 6V.
B. Chưa xác định được vì chưa cho giá trị R.
C. 1,5V.
D. 3V.
Câu 17: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên
tục

A. hỏng nút khởi động.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. D. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
Câu 18: Chọn câu sai.
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện
chạy qua vật.
B. Công suất của một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của đoạn mạch đó.

C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
D. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
Câu 19: Đơn vị đo suất điện động có thể là
A. Vôn (V).
B. Jun (J).
C. Culông (C).
D. Ampe (A).
Câu 20: Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của
ấm và cường độ dòng điện qua ấm lần lượt bằng
A. 30Ω; 0,4A
B. 0,25Ω; 4A
C. 30Ω; 4A
D. 0,25Ω; 0,4A
Câu 21: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn 18 V thì
điện trở trong của bộ nguồn là
A. 4Ω.
B. 2Ω.
C. 3Ω.
D. 6Ω.
Câu 22: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. công mà nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Công mà lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
C. lượng điện tích qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian.
D. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Câu 23: Có 4 nguồn điện giống nhau được mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện đông là 2V, điện trở trong là 0,5 Ω .
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. 8V , 2 Ω
B. 8V , 3 Ω
C. 6V , 3 Ω
D. 6V , 2 Ω

Câu 24: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn tăng lên 4 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó sẽ:
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên 16 lần.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Tăng lên 12 lần.
Câu 25: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R
trong thời gian 10s là
A. 40J.
B. 20J.
C. 2000J.
D. 400J.
Câu 26: Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG phải là dòng điện không đổi ?
A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô
B. Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui
D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời
Câu 27: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện (ξ , r ≠ 0) ,với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy
trong mạch:
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
B. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
Câu 28: Cho mạch điện như hình 4: UAB=3V; E=9V; r=0,5Ω; R1=4,5Ω;
R2=7Ω. Giả sử chiều dòng điện như hình vẽ, ta có:
A. I = 1,5A
B. I = 1° C. I = 0,5A
D. I = 2A
Câu 29: Chọn câu sai. Đơn vị của công suất điện là:
A. Jun trên giây (J/s)
B. Oát (W)

C. ( kilo oát) (KW)
D. Kilo oát giờ (KWh)
Câu 30: Cho mạch điện như hình 2, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
có giá trị
A. I =

E
3r

B. I =

E
2r

C. I =

3E
2r

D. I =

2E
3r

----------------------------------------Trang 6/9 - Mã đề thi 132


SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG QUAN


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11
LẦN 2
468

Họ, tên ..................................................................Lớp.............
câu
ĐA
Câu
ĐA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

Câu 1: Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V – 2,5W), Đ2 (8V – 4W). So sánh cường độ dòng điện định mức của hai
đèn. A. I1 = I2.
B. I1 = 2I2.
C. I1 < I2.
D. I1 > I2.
Câu 2: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 18 V thì điện
trở trong của bộ nguồn là
A. 4Ω.
B. 2Ω.
C. 3Ω.
D. 6Ω.
Câu 3: Cho mạch điện như hình 1, nguồn có suất điện động E . Chọn câu đúng.
A. I1 =

E
B. I3 = 2 I2
3R

C. I2 =


E
3R

D. I2 = I1 + I3

Câu 4: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế
20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là
A. 400J.
B. 40J.
C. 20J.
D. 2000J.
Câu 5: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 200V, người ta phải mắc nối tiếp
với nó một điện trở phụ R có giá trị là
A. 100Ω
B. 160Ω
C. 80Ω
D. 200Ω
Câu 6: Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của
ấm và cường độ dòng điện qua ấm lần lượt bằng
A. 0,25Ω; 4A
B. 0,25Ω; 0,4A
C. 30Ω; 0,4A
D. 30Ω; 4A
Câu 7: Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG phải là dòng điện không đổi ?
A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô
B. Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời
Câu 8: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. hỏng nút khởi động.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.

C. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. D. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
Câu 9: Điện năng biến đổi hoàn tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ?
A. Quạt điện
B. Bóng đèn dây tóc C. Acqui đang được nạp điện
D. Ấm điện
Câu 10: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Công mà lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
B. lượng điện tích qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian.
C. công mà nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
D. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Câu 11: Chọn câu sai. Đơn vị của công suất điện là:
A. Kilo oát giờ (KWh)
B. Oát (W)
C. ( kilo oát) (KW)
D. Jun trên giây (J/s)
Câu 12: Cho mạch điện như hình 4: UAB=3V; E=9V; r=0,5Ω; R1=4,5Ω; R2=7Ω. Giả sử chiều dòng điện như hình vẽ,
ta có:
A. I = 1,5A
B. I = 1A
C. I = 0,5A
D. I = 2A
Câu 13: Một bóng đèn có ghi: (6V – 6W), khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện
thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là
A. 1A.
B. 6A.
C. 12A.
D. 36A.
Câu 14: Dòng điện trong kim loại không có tác dụng nào sau đây:
A. Tác dụng hoá học.
B. Tác dụng từ.

C. Tác dụng sinh học
D. Tác dụng tĩnh điện.
Câu 15: Chọn câu sai.
A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
Trang 7/9 - Mã đề thi 132


C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện
chạy qua vật.
D. Công suất của một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của đoạn mạch đó.
Câu 16: Hai ®iÖn trë R1 = 45 Ω, R2 = 90 Ω m¾c song song th× ®iÖn trë t¬ng ®¬ng

lµ:
A. 30 Ω.

B. 45 Ω.

C. 135 Ω.

D. 20 Ω.

Câu 17: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn tăng lên 4 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó sẽ:
A. Tăng lên 12 lần.
B. Tăng lên 2 lần.
C. Tăng lên 16 lần.
D. Tăng lên 4 lần.
Câu 18: Một mạch điện kín có điện trở ngoài bằng n lần điện trở trong của nguồn. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch
thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là 7. n có giá trị
A. 6

B. 3,5.
C. 7
D. 8
Câu 19: Cho mạch điện như hình 2, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
A. I =

E
2r

B. I =

3E
2r

C. I =

2E
3r

D. I =

E
3r

Câu 20: Đơn vị đo suất điện động có thể là
A. Ampe (A).
B. Culông (C).
C. Vôn (V).
D. Jun (J).
Câu 21: Cường độ dòng điện có thể được xác định theo công thức nào sau đây?

A. I =

t
q

B. I = q.t

C. I =

q
e

D. I =

q
t

Câu 22: Cho mạch điện như hình 6, K mở, E=3V, r=0,5Ω . Số chỉ Vôn kế là bao nhiêu?
A. 3V.
B. 1,5V.
C. 6V.
D. Chưa xác định được vì chưa cho giá trị R.
Câu 23: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U=120V, có công suất là P 1, P2 là
công suất đèn đó khi thắp sáng ở hiệu điện thế U=110V thì
A. P2> P1.
B. P1= P2.
C. P2< P1.
D. không thể so sánh được P1 và P2 .
Câu 24: Cho mạch điện như hình 5. I là cường độ dòng điện mạch chính. Công thức nào
sau đây sai?

A. I =

U AB - E
R1 + r

B. UAB = I.R2 C. UAB = E –I(R1+r) D. I =

- U AB + E
R1 + r

Câu 25: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện (ξ , r ≠ 0) ,với mạch ngoài là điện trở
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
B. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
C. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
Câu 26: Có 4 nguồn điện giống nhau được mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện đông là 2V, điện trở trong là 0,5 Ω .
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. 8V , 3 Ω
B. 6V , 2 Ω
C. 8V , 2 Ω
D. 6V , 3 Ω
Câu 27: Cho mạch điện như hình 3, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở không đáng kể, E = 3V; r = 1 Ω,
ampe chỉ 0,5A . Giá trị của điện trở R là
A. 2Ω
B. 3Ω
C. 5Ω
D. 6Ω
Câu 28: Câu nào sau đây sai khi nói về suất điện động (Sđđ) của nguồn điện.
A. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của Sđđ của nguồn đó.

B. Sđđ là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. Sđđ có đơn vị là vôn (V).
D. Sđđ bằng tổng độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong nên khi mạch ngoài hở thì suất điện động bằng 0.
Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển từ cực âm đến cực dương.
B. Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không đổi theo thời gian.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
Câu 30: Một mạch điện có nguồn là một pin 9V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song
song. Cường độ dòng điện trên toàn mạch là:
A. 1A
B. 18/33A
C. 2A
D. 4,5A
Trang 8/9 - Mã đề thi 132


-----------------------------------------------

Trang 9/9 - Mã đề thi 132



×