Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Phone: 090.9797.497
VẬT LÝ 10
ÔN CHƯƠNG V
A. CÔNG THỨC CẦN NHỚ
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />1
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Phone: 090.9797.497
B. BÀI TẬP
Dạng 1.TỪ THÔNG - HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Bài 1. Một khung dây đặt trong từ trường đều, B = 5.10-2T. Mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300.
khung dây có diện tích S = 12cm2. Tính từ thông xuyên qua diện tích S? (3.10-5Wb)
Bài 2. Một vòng dây dẵn phẳng có diện tích giới hạn S = 5cm 2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,1T.
Mặt phẳng vòng dây làm với véc tơ B một góc α = 30o. Tính từ thông qua diện tích S?(2,5.10-5)
Bài 3. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T).
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó?(3.10-7Wb)
Bài 4. Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 (T). Từ thông qua hình
vuông đó bằng 10-6 (Wb). Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó?(α = 00)
Bài 5. Một khung dây hình chữ nhật có các cạnh 5cm và 8cm gồm 25 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng
→
→
từ B = 4.10-2T. Pháp tuyến n của khung hợp với vectơ B góc 600. Tính từ thông xuyên qua khung?(2.10-3Wb)
Bài 6. Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8cm gồm 1000vòng, mỗi vòng có diện tích 50cm 2đặt trong
không khí. Khi cho dòng điện cường độ bằng 4A chạy qua dây thì từ thông qua ống dây là bao nhiêu?(0,04Wb)
Bài 7. Một khung dây hình tròn diện tích 20cm 2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có B = 0.05T. Mặt
phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Tính độ biến thiên từ thông nếu:
a. Tịnh tiến khung dây?( ∆φ = 0 )
−3
b. Quay khung 1800 quanh đường kính của khung?( ∆φ = 2.10 Wb )
Bài 8. Dùng định luật Len-xơ tìm chiều dòng điện cảm ứng trong các trường hợp sau :
a.
b.
c.
d.
Các mũi tên chỉ chiều nam châm đi lên hoặc đi xuống
Bài 9. Xãy xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây
I
v
I tăng
Dạng 2.SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG TRONG MẠCH KÍN
Bài 1. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống
còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng bao nhiêu?(4 V)
Bài 2. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng bao nhiêu?(10 V).
Bài 3. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm 2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ
làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />2
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Phone: 090.9797.497
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Tính Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong
khoảng thời gian từ trường biến đổi?(0,2 mV).
Bài 4. Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm 2) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10 -3 (T) trong khoảng thời gian 0,4
(s). Tính Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên?
(0,15mV).
Bài 5. Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm 2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10 -4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều
đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Tính Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung?(4.10-3V).
Bài 6. Một khung dây phẳng, tròn, bán kính 0,1m, có 100 vòng dây, đăt trong từ trường đều. Mặt phẳng khung
dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị 0,2T. Xác định suất điện động cảm
ứng trong cuộn dây nếu:
a. Trong 0,2s cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi?(3,14V)
b. Cảm ứng từ thay đổi đều theo qui luật Bt = 0,2(1-t)T?(0,628V)
→
Bài 7. Cuộn dây có N = 100 vòng, diện tích mỗi vòng S = 300cm 2, có trục song song với B của từ trường đều
→
B = 0,2T. quay đều cuộn dây để sau ∆t = 0,5s trục của nó vuông góc với B . Tính suất điện động cảm ứng
trong cuộn dây?(1,2V)
Bài 8.Một khung dây dẹt có 120vòng và bán kính vòng dây là 10cm.Cuộn dây được đặt trong từ trường đều,
mặt khung dây vuông góc với B .Lúc đầu B =0,3T.Suất điện động trong khung khi cảm ứng từ giảm đều từ
0,3T đến 0 trong thời gian 0,1s có giá trị là bao nhiêu?( 11,304V)
Bài 9. Một khung dây hình vuông cạnh a = 4cm gồm 20 vòng đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B =
2.10-3T. Véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Quay khung 180 0 quanh một cạnh của khung mất 10 -2
→
→
giây. Lúc đầu pháp tuyến n của khung song song cùng chiều với vectơ B . Tính suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung?(12,8mV)
Bài 10. Vòng dây tròn bán kính r = 10cm, điện trở R=0.2 Ω , đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây tạo
với B một góc 300. Lúc đầu B = 0.02 T. Xác định suất điện động cảm ứng và dòng điện trong vòng dây nếu
trong thời gian 0.01s, từ trường giảm từ B xuống 0.
Bài 11. Một khung dây dẫn phẳng hình vuông cạnh a = 10cm có thể quay quanh trục thẳng đứng trùng với cạnh
B
của khung dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ nằm ngang, có độ lớn B = 10
2
T. Ban đầu B vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cho khung dây quay đều quanh trục quay trong khoảng
thời gian 0.1s thì quay được 1 góc 900. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là bao nhiêu?(1mV)
Bài 12. Một khung dây hình chữ nhật có các cạnh 8cm và 10cm gồm 200 vòng đặt trong từ trường có véc tơ
→
→
cảm ứng từ B song song cùng chiều với pháp tuyến n của khung. Trong khoảng thời gian 0,1 giây cảm ứng từ
của khung giảm từ 0,4T đến 0,2T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung?(3,2V)
Bài 13. Cuộn dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 20cm 2 có trục song song với B của từ trường đều. Tính
độ biến thiên ∆B của cảm ứng từ trong thời gian ∆t =10-2s khi có suất điện động cảm ứng E C = 10V trong cuộn
dây ?(0,05T)
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />3
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Phone: 090.9797.497
Bài 14. Vòng dây đồng( ρ = 1,75.10−8 Ωm )đường kính d = 20cm,tiết diện S 0 = 5 mm2 đặt vuông góc với B của
từ trường đều.Tính độ biến thiên
∆B
của cảm ứng từ khi dòng điện cảm ứng trong vòng dây là 2A ?(0,14T/s)
∆t
Bài 15. Một khung dây phẳng có điện trở R = 0,001 Ω, có diện tích S = 1 cm 2 đặt trong một từ trường đều có
đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Xác định nhiệt lượng toả ra trong khung sau thời gian 10 giây. Biết
rằng tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là 0,01 T/s ?(10mJ)
Bài 16. Một vòng dây dẫn có diện tích S = 100cm2 nối vào một tụ điện C= 0,2nF , được đặt trong từ trường
đều, B vuông góc mặt phẳng vòng dây, có độ lớn tăng đều với tốc độ 5.10 -2T/s. Tính điện tích của tụ điện ?
(0,1.10-6C)
Dạng 3.SUẤT ĐIỆN ĐÔNG CẢM ỨNG TRONG ĐOẠN DÂY CHUYỂN ĐỘNG
Bài 1. Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10 -4 (T). Vectơ vận
tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Tính Suất điện động
cảm ứng trong thanh?(0,5mV)
Bài 2. Đoạn dây dẫn dài l = 1m chuyển động với vận tốc v = 0,5m/s theo phương hợp với B một góc 300, B =
0,2T. Tính suất điện động xuất hiện trong dây dẫn.(0,05V)
Bài 3. Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T).
Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0, độ lớn v = 5 (m/s). Tìm
Suất điện động giữa hai đầu thanh.(0,4 V).
Bài 4. Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T).
Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0. Suất điện động giữa hai
đầu thanh bằng 0,2 (V). Tìm vận tốc của thanh?(2,5 m/s).
Bài 5. Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5
(Ω). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ
vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Tính
cường độ dòng điện trong mạch?( 0,224A).
Bài 6. Một máy bay có chiều dài mỗi cánh 25m bay theo phương ngang với tốc độ 720km/h. Biết thành phần
thẳng đứng của cảm ứng từ của trái đất B = 5.10 -5T. Tìm hiệu điện thế xuất hiện ở hai đầu cánh máy bay?
(2,5mV)
Bài 7. Thanh MN khối lượng m = 2g trượt đều không ma sát với tốc độ v = 5m/s
R
trên hai thanh thẳng đứng cách nhau l = 50cm được đặt trong từ trường đều nằm
.R
ngang như hình vẽ B = 0,2T
Bỏ qua điện trở tiếp xúc. Cho g = 10m/s2
a. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh MN(0,5V)
N
M
b. Xác định lực từ và dòng điện trong thanh MN.( 0,02N)
c. Tính R(2,5Ω)
Bài 8. Thanh AB dài l = 20cm , khối lượng m= 10g, B = 0,1T, E = 1,2V, r =0,5 Ω
Do lực từ và lực ma sát AB trượt đều với tốc độ v = 10m/s. Bỏ qua điện trở dây và
nơi tiếp xúc.
a. Tìm dòng điện trong mạch và hệ số ma sát trượt?( 2A; 0,4)
B
E
B
r
A
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />4
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Phone: 090.9797.497
b. Muốn cho dòng điện trong thanh AB chạy từ B đến A, cường độ 1,8A thì phải kéo thanh AB trượt đều theo
chiều nào, vận tốc và lực kéo bao nhiêu?(15m/s; 4.10-3N).
→
Bài 9. Một thanh dây dẫn dài l = 40cm chuyển động trong từ trường vơi véc tơ vận tốc v vuông góc với thanh.
→
→
Cảm ứng từ của từ trường B = 6.10-2T. Vectơ cảm ứng từ B hợp với véc tơ vận tốc v một góc 300. Suất điện
động cảm ứng xuất hiện ở dây dẫn 0,024V. Khi đó vận tốc v của đoạn dây?(2m/s).
Dạng 3. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
Bài 1. Trong một ống dây điện có L = 0,6(H), dòng điện giảm đều từ I 1 = 0,2(A) đến I2 = 0 trong khoảng thời
gian 12(s). Tính suất điện động tự cảm trong mạch ?(1mV)
Bài 2. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biết thiên đều với tốc độ 200A/s thì suất điện
động tự cảm là bao nhiêu ?(20V)
Bài 3. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0
trong khoảng thời gian là 4 (s). Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó?(0,05
V).
Bài 4. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A)
trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó?(0,1
V).
Bài 5. Ống dây hình trụ chiều dài l = 20cm, có N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 100cm2.
a.Tính hệ số tự cảm của ống dây?(62,8mH).
b.Dòng điện qua cuộn dây đó tăng đều từ 0 đến 10A trong thời gian 0,1s. tính xuất điện động tự cảm xuất hiện
trong ống dây?(6,28V).
Bài 6. Tính độ tự cảm của ống dây, biết sau khoảng thời gian ∆t = 0,01 s dòng điện trong mạch tăng từ 1A đến
2,5A và suất điện động tự cảm là 30V ?( 0,2H)
Bài 7. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong
khoảng thời gian 0,4s. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian nói trên?
(0,5V)
Bài 8. Một ống dây dài l = 30cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng d = 8cm có dòng điện với
cường độ I = 2A đi qua.
a.Tính độ tự cảm của ống dây?( 21mH)
b.Tính từ thông qua mỗi vòng dây?( 42mWb)
c.Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây?( 0,42V)
Bài 9. Tính độ tự cảm của ông dây, biết rằng cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều 2A trong thời gian
0,01s và suất điện động tự cảm trong ống dây là 4,6V?(0,023H)
Bài 10. Một ống dây dài có =31,4cm , N = 1000 vòng , diện tích mỗi vòng S = 10cm 2 , có dòng điện I = 2A đi
qua.
a. Tính từ thông qua mỗi vòng?(8.10-6 Wb)
b. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian 0,1s?(0,08V)
c. Tính độ tự cảm của cuộn dây?(0,004H)
Bài 11. Một cuộn dây có L= 3H được nối với một nguồn E=6V; r= 0 . Hỏi sau bao lâu tính từ lúc nối vào nguồn
điện ,cường độ dòng điện tăng đến giá trị 5A? Giả sử cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian ?(2,5s)
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />5
Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh
Phone: 090.9797.497
Bài 12. Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16A đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s; suất điện tự cảm trong ống
dây có giá trị trung bình 64V. Tính độ tự cảm của ống dây?(0,04H)
Bài 13. Một cuộn dây có độ tự cảm L =1,2H. Dòng điện qua cuộn dây giảm dần đều từ 2,4A đến 1,2A trong
thời gian 0,5 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây trong khoảng thời gian dòng điện biến thiên?
(48mV)
Bài 14. Ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây.
a. Tính độ tự cảm của ống dây?( 0,025H)
b. Nếu cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Tìm
suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó ?( 2,5V)
Dạng 5. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
Bài 1. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường
trong ống dây là bao nhiêu?(0,125J).
Bài 2. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08
(J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng bao nhiêu?(4A).
Bài 3. Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm 2).
ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã
cung cấp cho ống dây một năng lượng là bao nhiêu?(0,016J).
Bài 4. Một óng dây có độ tự cảm L = 0,5H. muốn tích lũy năng lượng từ trường 100J trong ống dây thì phải
dùng dòng điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó?
Bài 5. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H, điện trở R = 4Ω. Muốn tích luỹ một năng lượng từ trường 200 J
trong ống dây thì phải cho dòng điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó? Khi đó công suất nhiệt của ống
dây là bao nhiêu?( 28,28A ; 3200W)
Bài 6. Cường độ dòng điện trong một ống dây giảm từ 12(A) xuống 8(A) thì năng lượng từ trường của ống dây
giảm đi 2(J). Tính năng lượng từ trường của ống dây trong hai trường hợp đó ?(3.6J ; 1,6J)
Bài 7.Tính năng lượng từ trường trong ống dây khi cho dòng điện 5A đi qua ống dây đó. Cho biết khi đó từ
thông qua ống dây bằng 2Wb?(5J)
Bài 8. Ống dây hình trụ có lõi chân không , chiều dài 20cm, có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S= 1000cm2.
a. Tính độ tự cảm của ống dây ?( 6,38.10-2H)
b. Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s ; tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống
dây ?( 3,14V)
c. Khi dòng điện trong ống dây đạt giá trị 5A tính năng lượng từ tích lũy trong ống dây lúc này?(0,785J)
-----Hết----
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />6