Tải bản đầy đủ (.pptx) (4 trang)

PHÓ từ n4 luyên thi N4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.24 KB, 4 trang )

PHÓ TỪ N4
1. たたたた ( たた ): vừa lúc nãy, ban nãy
2. たたた : cuối cùng
3. たたたた : vừa đúng, vừa chuẩn
4. た ( たた ) たた : sớm, ngay, chẳng mấy chốc
5. た ( たた ) た : đúng, chính xác
6. たたたた : rõ ràng
7. たたたたた : Một chút cũng không
8. たたたたた : cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được


1.たたた : Thi thoảng, đôi khi
2.たたたた : hiếm khi
3.たたたた : ngay lập tức
4.たたたた : trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn
5.たたたた : khá là
6.たたたた : thong thả, không lo nghĩ
7.た ( たた ) た : Đặc biệt, khác
8.たたた : riêng biệt, tách nhau ra, riêng lẻ từng cái một
9.たた ( たたたた ): Một mặt, một chiều, mặt khác
10.た ( たたた ) た : đột nhiên


1.たた ( たたたた ) た : Đầu tiên
2.たた ( たたた ) た : Cuối cùng
3.たた ( たたたた ): Tối thiểu, thấp nhất
4.たた ( たたたた ) た : cực kỳ, đặc biệt
5.たたたた : thông thường
6.たたたたたた : Biết đâu, Có thể
7.たたた : hơn nữa, thêm
8.たたた : suốt, mãi, hơn nhiều


9.たた ( たたた ) た : tự do, tự tiện
10.たたたた ( たたたたたたたた ): chăm chỉ, siêng năng


1.たたた : tóm lại, nói cách khác
2.たたたた : chỉn chu, cẩn thận
3.たたた : cuối cùng
4.たたたた : cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì
5.たたたた : cố gắng, cất công
6.たた ( たたたたた ): cuối cùng, kết cục, rốt cuộc
7.たたたた : vừa khớp, vừa vặn, phù hợp
8. たた ( たたたたた ): trực tiếp
9. たたたた : hầu hết
10. たた ( たたたた ) た :tuyệt đối



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×