CÁC CÂU LÝ THUYẾT KHÓ CHỊU CHO THÍ SINH
Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. đường tròn.
B. đường elíp.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
Câu 2: Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào
A. tần số sóng và bước sóng.
B. bản chất của môi trường truyền sóng.
C. bước sóng.
D. biên độ của sóng, chu kì và bước sóng.
Câu 3: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
B. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
D. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. Pha của dao động điều hòa được dùng để xác định trạng thái dao động.
B. Dao động điều hòa là dao động có tọa độ là một hàm số dạng cos hoặc sin theo thời gian.
C. Biên độ của dao động điều hòa là li độ lớn nhất của dao động. Biên độ không đổi theo thời gian.
D. Tần số là số giây thực hiện xong một dao động điều hòa.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức
E
1
kA 2
2
cho thấy cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không đổi theo thời gian.
B. Con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có chu kì
T 2
m
k .
C. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.cosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại
thời điểm t là Wđ = Wsin2ωt.
D. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.sinωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại
thời điểm t là Wđ = Wsin2ωt.
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn.
1
D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý.
Câu 7: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa
năng đến vị trí
A. ACA 20 m.
B. ACA 200 m.
C. DCA 20 m.
D. DCA 200 m.
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. ampe kế.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
Câu 10: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 11: Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng
điện bão hòa người ta
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
Câu 12: Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. dao động theo quy luật hình sin của thời gian
B. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
2
C. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Câu 14: Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người vì:
A. Biên độ và cường độ âm khác nhau.
B. Tần số và cường độ âm khác nhau.
C. Tần số và biên độ âm khác nhau.
D. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
Câu 15: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.
B. chỉ có điện trở thuần R.
C. chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. chỉ có tụ điện C.
Câu 16: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 17: Các họa âm có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ khác nhau.
C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.
D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
Câu 18: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần.
C. nhanh dần đều.
Câu 19: Dựa vào hiện tượng giao thoa ánh sáng người ta có thể xác định được
A. Bước sóng
B. vận tốc
C. Quãng đường
Câu 20: Tia hồng ngoại được dùng:
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu
3
D. thời gian
D. chậm dần.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có
Nếu ta tăng dần giá trị của C thì
C 2 L
1
được nối với nguồn xoay chiều có U0 xác định.
A. công suất của mạch không đổi.
B. công suất của mạch tăng.
C. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
D. công suất của mạch giảm.
Đáp án D
Ta có:
C 2 L
1
� 2
1
LC
Mạch đang có cộng hưởng. Khi đó công suất trong mạch cực đại.
Nếu tăng điện dung của tụ điện thì trong mạch không còn cộng hưởng
� P Pmax � Công suất trong mạch giảm
Câu 22.Một âm do hai nhạc cụ phát ra luôn luôn khác nhau về
A. âm sắc.
B. Cường độ âm.
C. độ to.
D. tần số.
Câu 23. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
C. dao động của nguồn sóng.
B. dao động của các phần tử vật chất.
D. truyền pha của dao động.
Câu 24: Muốn đo cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng của đoạn mạch xoay chiều ta sử dung ampe kế
xoay chiều ( A) và vôn kế xoay chiều (V). Khi đó hai dụng cụ đo cần mắc với mạch:
A. (A) song song, (V) song song
B. (A) nối tiếp, (V) song song
C. (A) nối tiếp, (V) nối tiếp
D. (A) song song, (V) nối tiếp
Câu 25: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 26: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
5
.
A. 6
2
.
B. 3
u
M
x
O
4
N
.
C. 6
.
D. 3
Câu 27. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu
phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 28. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 29. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 30. Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. sóng vô tuyến.
Câu 31. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 32: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng… có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là
A. tia Gamma.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
Giải: Chọn C.
Câu 33: Tia Gamma có
A. điện tích âm.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Giải: Chọn D.
Câu 34: Điều khiển từ xa của ti vi, điều hòa… sử dụng loại sóng điện từ là
A. tia hồng ngoại.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. tia tử ngoại.
Giải: Chọn A.
Câu 35: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta chỉ nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là
do
A. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
B. muỗi phát ra âm thanh từ cánh.
C. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được.
D. muỗi bay tốc độ chậm hơn ruồi.
5
Giải: Chọn C.
Câu 36: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có
công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn.
Giải: Chọn A.
Câu 37: Chọn đáp án Sai khi nói về các tia không nhìn thấy?
A. Tia tử ngoại có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 0,38 m.
B. Tia X là bức xạ có thể bị lệch khi đi qua điện trường.
C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng đâm xuyên lớn.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
Giải: Chọn B.
Vì Tia X là bức xạ điện từ ( hạt photon) nên không thể bị lệch khi đi qua điện trường.
Câu 38: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
137
4
Cs.
235
He.
56
U.
Fe.
A. 55
B. 2
C. 92
D. 26
Giải: Chọn D. Những hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền
+ Những hạt có số khối trong khoảng từ 50 đến 95 bền hơn những hạt khác Chọn D
Sắt là Hạt nhân là bền vững nhất. Các hạt nhân bền vững có số khối 50 A 95
Câu 39: Một con lắc lò xo chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với biên độ
ngoại lực không đổi. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc giữa biên độ A của dao động
cưỡng bức với tần số f khác nhau của ngoại lực, khi con lắc ở trong không khí. Đồ thị nào
dưới đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm trên được lặp lại trong chân không
(các đồ thị có cùng tỉ lệ)?
A
A
O
A.
Hình C.
f0
Hình A
f
O
O
f
B. Hình A.
O
f0
A
A
f0
Hình B
A
f0
Hình C
C. Hình B.
f
O
f0
Hình D
f
D. Hình D.
Giải: Chọn D. Trong chân không ma sát không đáng kể nên cộng hưởng nhọn nhất.
+ Hình A và B sai vì vị trí cộng hưởng không phải là f0.
+ Khi ma sát càng lớn thì A càng nhỏ trong chân không có biên độ A lớn hơn trong không khí Chọn D
Câu 40: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vệt sáng
A. Có màu sáng dù chiếu xiên hay vuông góc
B. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vuông góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
6
f
Câu 41: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp
R �0, ZL �0, ZC �0
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời
chưa chắc đã bằng nhau
B. Hiệu điện thế tức thời giữ hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử
C. Hiệu điện thế tức thời giữ hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu mỗi phần tử
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời của các phần tử luôn khác pha nhau
Câu 42: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
B. vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc sóng ánh sáng ( sóng ánh sáng là sóng điện từ)
C. sóng điện từ mang năng lượng
D. sóng điện từ là sóng ngang
Câu 43: Chọn câu SAI dưới đây
A. vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ môi trường
B. vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường
C. vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí
D. những vật như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt
Câu 44: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều lên thì hệ số công suất của mạch
A. giảm
B. không thay đổi
C. tăng
D. bằng 1
Có tính cảm kháng ZL>ZC nếu tăng f thì ZL tăng, ZC giảm nên hệ số công suất giảm
Câu 45: Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp ( hệ thống vành khuyên )
B. phần cảm tạo ra từ trường
C. bộ phận quay gọi là roto và bộ phận ứng là stato
D. phần ứng là phần tạo ra dòng điện
Câu 46: sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện li là những sóng nào dưới đây
A. sóng dài và sóng ngắn B. sóng dài, sóng trung và sóng ngắn
C. sóng trung và sóng ngắn
D. sóng dài và sóng trung
Câu 47: Đặc điểm của quang phổ liên tục là.
7
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sang của vật càng mở rộng về phía ánh sang có bước sóng lớn của quang phổ liên
tục.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được
B.Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn
C.Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra
D.Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ
Câu 49: Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một
chiều?
A.Hai vành khuyên cùng hai chổi quét của máy phát điện
B.Bốn đi ốt mắc thành mạch cầu
C.Một đi ốt chỉnh lưu
D.Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện
Câu 50: Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ.
A.Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim
B.Ngọn lửa đèn cồn có rắc vài hạt muối vào bấc
C.Đèn ống huỳnh quang
D.Quang phổ mặt trời thu được ở Trái Đất
Câu 51: Về hiện tượng phóng xạ phát biểu nào dưới đây là đúng:
A.Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh
B.Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C.Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuọc vào các tác động lí hóa bên ngoài
D.Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
Câu 52: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.
A.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế trên mỗi phần tử.
B.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế trên mỗi phần tử.
C.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng
trên điện trở thuần R.
D.Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 53: Phát biểu nào dưới đây sai:
A.Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không
B.Dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt
C.Trong tế bào quang điện có điện trường hướng từ catốt đến anốt
D.Catốt của tế bào quang điện là một kim loại
Câu 54: Phát biểu nào dưới đây là sai: Tia anpha
A.Làm ion hóa không khí mạnh
B.Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
4
C.Gồm các hạt nhân của nguyên tử hê li 2 He
8
D.Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
Câu 55: Trong thí nghiệm Iâng khe S được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ
màn chứa khe S đến màn chứa hai khe S 1S2 làd. Khoảng cách từ màn chứa hai khe S 1S2 đến màn ảnh thu
được giao thoa là D, khoảng vân giao thoa là i. Đặt trước khe S 1 bản thủy tinh có chiều dày e, chiết suất
n, vuông góc với đường đi của tia sáng thì hệ vân trên màn:
A.Dịch về phía khe S1 một đoạn Da(n-1)e B.Dịch về phía khe S2 một đoạn Da(n-1)e
C.Dịch về phía khe S2 một đoạn De(n-1)a D.Dịch về phía khe S1 một đoạn De(n-1)a
Câu 56: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần
R.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 57: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. Bước sóng của nó giảm.
B. Bước sóng của nó không thay đổi.
C. Tần số của nó không thay đổi.
D. Chu kì của nó tăng.
Câu 58: Trong dao dộng điều hòa của con lắc đơn
A. Cả 3 phương án dưới.
B. Cơ năng tỷ lệ với bình phương li độ góc.
C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương ly độ.
D. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 59: Chọn câu sai dưới đây
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay.
9
Câu 60. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
A. l0 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 61. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của
đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
Câu 62. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50π Hz.
B. 100π Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 63. Trong y học, laze không được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài da. C. phẫu thuật mắt.
điện.
D. chiếu điện, chụp
Câu 64: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc.
HD: dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.Nguyên nhân là do lực ma sat, lực cản làm
cho cơ năng giảm dần liên tục, chuyển thành nhiệt…..
Câu 65: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 66: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Giải: Đáp án A.
Câu 67: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
10
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 68: Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì
A.cơ năng biến thiên điều hòa.
B.gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vectơ gia tôc đổi chiều.
Câu 69: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 70: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. hóa - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang - phát quang.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ
Câu 72: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Khi
gia tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm?
A. Động năng.
B. Thế năng và cơ năng.
C. Động năng và cơ năng.
D. Thế năng.
Câu 73: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng bằng không.
B. lực tác dụng đổi chiều.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
D. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động
riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 75: Một vật dao động điều hòa có chu kì T, tại thời điểmt 1vật có tọa độ x1 và đến thời điểm t2
= (t1 + T/4) vật có tọa độ x2. Biên độ dao động của vật bằng
x1 x2
A. x1 + x2.
B.
x12 x22
.
C.
x1 x2
.
D.
x12 x22
.
Câu 76: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ
dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng,
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì giảm không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
Câu 77: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
11
Câu 78: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề (theo phương truyền sóng) là một phần tư bước sóng.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha.
Câu 79: Pha của dao động dùng để xác định :
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động
D. Chu kì dao động
Câu 80. Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ
C. Sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng.
D. sóng dừng là giao thoa của hai sóng có cùng tần số.
Câu 81: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.
Câu 82: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện.
Câu 83: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 84: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi. C. Máy truyền hình (TV). D. Điện thoại di động.
Câu 85: Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là sai?
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
12
C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
Câu 87: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
C. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
D. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
Câu 88: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. đường hình sin.
B. đường elíp.
C. đường tròn.
D. đoạn thẳng.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. ở biên âm hoặc biên dương độ lớn của gia tốc cực đại.
C. vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Câu 90: Khi nói về một dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 91: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T, có li độ x, vận tốc v, gia tốc a. Ở thời điểm t1 thì
T
các
t2 giá
t1 trị
m đó là x1. v1, a1; ở thời điểm t1 thì các giá trị đó là x2. v2, a2. Nếu hai thời điểm này thỏa mãn
4 2 m 2là số nguyên dương lẻ,2 thì điều
nào sau đây sai?
2 , với
x
v1 v22 vm2 ax
1 x2 A
A.
B.
C.x1x2=A2
D.
a12 a22 am2 ax
Câu 92: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.
Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm
xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N
lệch nhau pha một góc là
2
A. 3
5
B. 6
C. 6
D. 3
2 5
5
6
Ta thấy một bước sóng ứng với 12 khoảng, NM bằng 5 khoảng = 12 nên lệch nhau về pha 12
5
13
Câu 93: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng
u (mm)
của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây 4
cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 16 cm.
0
B. 4 cm.
-4
36
C. 8 cm.
D. 32 cm.
Câu 94: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ
dao động thì
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
Câu 95: Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị như ban đầu.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị như ban đầu.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu.
Câu 96: Khi con lắc đơn dao động
A. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất nhất.
Câu 97: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn.
D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 98: Trong dao động điều hòa thì
A. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn là những vecto không đổi.
B. vecto vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, vecto gia tốc hướng về vị trí cân bằng.
14
x (cm)
C. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B.Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản
của môi trường.
C.Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D.Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 100:Trong mạch dao động LC không lí tưởng, đại lượng nào dưới đây có thể coi như không đổi theo thời
gian?
A. Năng lượng điện từ
B. Chu kì dao động riêng
C. Biên độ
D. Pha dao động
Câu 101: Về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Phần tạo ta từ trường là phần ứng
B. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng
C. Phần tạo ra từ trường luôn luôn quay
D. Phần tạo ra dòng điện luôn luôn đứng yên
Câu 102:Chọn mệnh đề đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A. Muốn giảm tốc độ quay của roto, ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực
B. Muốn giảm tốc độ quay của roto, ta tăng số cặp cực và giảm số cuộn dây
C. Số cuộn dây gấp đôi số cặp cực
D. Số cặp cực và số cuộn dây bằng nhau
Câu 103:Chọn câu đúng nhất. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng, xung quanh dây dẫn
xuất hiện:
A. Trường hấp dẫn.
trường.
B. Điện trường.
C. Từ trường.
D. Điện từ
Câu 104:Chọn câu trả lời sai. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra:
A. Một điện trường xoáy.
B. Một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
C. Một điện trường mà các đường sức là những đường cong khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
Câu 105:Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
15
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường xoáy và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến
thiên.
D. Sự biến thiên điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn
thẳng.
Câu 106:Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
B. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
Câu 107:Chọn kết luận đúng:
A. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường tương đương với từ trường do dòng
điện trong dây dẫn nối với tụ.
B. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U.
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.
D. Dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
Câu 108:Chọn câu sai :
A. Khi điện trường giữa 2 tụ điện biến thiên điều hoà theo tần số f thì giữa 2 bản tụ xuất hiện một từ trường xoáy
với các đường cảm ứng từ khép kín hình tròn
B. Điện trường xoáy có các đường sức khép kín bao quanh các đường cảm ứng của từ trường biến thiên sinh ra
nó.
C. Từ trường biến thiên theo thời gian là phát sinh xung quanh nó một điện trường xoáy ngay cả khi tại đó không
có dây dẫn kín.
D. Điện trường xoáy xuất hiện ở giữa 2 bản tụ khi tụ đó có từ trường biến thiên.
Câu 109:Chọn phát biểu đúng:
A. Không thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều một pha
B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay
C. Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay và ngược chiều
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và mômen cản.
Câu 110:Đốivới con lắc đơn, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là:
A. đường thẳng
B. hypebol
C. parabol
16
D. elip
Câu 111:Để một dao động không tắt dần ta cần:
A. tác dụng vào vật một lực không đổi
B. bôi trơn động cơ để giảm ma sát
C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn
D. ban đầu cần cung cấp nhiều năng lượng bù lại phần đã mất
Câu 112: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là
A. nhạc âm.
Câu 113:Sự
B. tạp âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A.Hồ quang điện.
B. Đèn dây tóc nóng sáng
C.Đèn ống dùng trong gia đình.
D.Tia lửađiện .
Câu 114: Biến điệu sóng điện từ là:
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
Câu 115: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
D. có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 116: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. Cường độ âm.
B. Mức áp suất âm thanh.
C. Mức cường độ âm thanh
D. Biên độ dao động của âm thanh
Câu 117.Phátbiểunàosauđâyđúngvớicuộncảmthuần?
A. Cảmkhángcủacuộncảmkhôngphụthuộctầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.
B. Cườngđộdòngđiệnhiệudụngquacuộncảmtỉlệvớitầnsốdòngđiện.
C. Cuộncảmthuầnkhôngcótácdụngcảntrởđốivớidòngđiệnmộtchiềucócườngđộthayđổitheo thờigian.
D. Cảmkhángcủacuộncảmtỉlệnghịchvớichukìcủadòngđiệnxoaychiều.
Câu 118.Đểtăngdungkhángcủatụđiệnphẳngcóchấtđiệnmôilàkhôngkhíphải
A. tăngkhoảngcáchgiữahaibảntụđiện.
B. tăngtầnsốcủađiệnápđặtvàohaibảntụđiện.
C. giảmđiệnáphiệudụnggiữahaibảntụđiện.
D. giảmkhoảngcáchgiữahaibảntụđiện.
Câu 119: Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là
A. sự hóa – phát quang.
B. sự phản quang.
C. sự lân quang.
D.sự huỳnh quang.
Câu 120: Đặt điện áp u = U0cos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết U 0 không đổi và
trong đoạn mạch đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ tăng.
B. hệ số công suất của đoạn mạch sẽ tăng.
C. tổng trở của đoạn mạch sẽ tăng.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện sẽ tăng.
Câu 121: Phát biểu sau đây là đúng?
A. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của
roto
17
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
Câu 122: Giả sửhai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu 123: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tầng điện li ( tầng khí quyển ở độ cao 50 km chứa nhiều hạt mang điện: các electron và các ion)
phản xạ các sóng ngắn rất mạnh.
B.Sóng dài được dùng để thông tin liên lạc ở những khoảng cách lớn trên mặt đất vì nó dễ dàng đi
vòng qua các vật cản.
C. Ban đêm tầng điện li phản xạc các sóng trung tốt hơn ban ngày nên về ban đêm nghe đài bằng
sóng trung rõ hơn ban ngày.
D. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các sóng cực ngắn.
Câu 124: Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: ?
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
Câu 125: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp thì
A. cường độ dòng điện trong mạch luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
thuần
Câu 126:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất.
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.
D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính.
Câu 127: Tìm phát biểu sai
A. Tia khi bay trong điện trường giữa hai bản cực của tụ điện sẽ bị lệch về phía bản dương của tụ
B. Tia là sóng điện từ
C. Tia có thể truyền đi vài cm trong không khí
D. Tia bay với vận tốc trong không khí khoảng 2.107 m/s.
Câu 128: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660 nm từ chân không sang thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Khi tia
sáng truyền trong thủy tinh, nó có màu và bước sóng là
A. Màu tím, bước sóng 440 nm.
B. Màu đỏ, bước sóng 440 nm.
18
C. Màu tím, bước sóng 660 nm.
D. Màu đỏ, bước sóng 660 nm.
Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì f không đổi nên màu sắc không đổi → màu đỏ.
'
Bước sóng
660
440 m
1,5
Câu 129: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
C. Tần số dao động của sóng tại một điểm bất kì luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng
D. Khi truyền trong một môi trường, nếu tần số dao động của sóng tại một điểm bất kì càng lớn thì tốc độ
truyền sóng càng lớn.
Câu 130: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của lực
đàn hồi vào li độ của vật có dạng
A. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ.
B. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Đường tròn
D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ
Câu 131: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. chu kì riêng của dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ
B. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
C. động năng là một đại lượng không bảo toàn
D. lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
BÌNH LUẬN: Phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số( sự nhịp nhàng ) và biên độ lực tác dụng
Câu 132: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Với mỗi kim loại là catôt, ánh sáng kích thích phải có bươc sóng nhỏ hơn trị số 0 nào
đó thì mới gây ra hiện tương quang điện
B. Hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không vẫn tồn tại dòng quang điện
C. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không
D. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường
độ của chùm sáng kích thích
BÌNH LUẬN: câu này nắm sâu về hiệu điện thế hảm
Câu 133: Cường độ chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi của tia sáng
B. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng
19
C. giảm theo tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi của tia sáng
Câu 134: Chọn câu sai?
A. sóng cơ học có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm
B. sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm
C. sóng âm truyền được trong chân không nên chúng ta nghe được các đài phát thanh xa trên thế
giới
D. tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
BÌNH LUẬN: câu này DỂ NHẬN RA
Câu 135: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
E. chu kì riêng của dao động phụ thuộc vào đặc tính của hệ
F. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
G. động năng là một đại lượng không bảo toàn
H. lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
BÌNH LUẬN: Phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số( sự nhịp nhàng ) và biên độ lực tác dụng
Câu 136: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Với mỗi kim loại là catôt, ánh sáng kích thích phải có bươc sóng nhỏ hơn trị số 0 nào
đó thì mới gây ra hiện tương quang điện
E. Hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không vẫn tồn tại dòng quang điện
F. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không
G. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường
độ của chùm sáng kích thích
BÌNH LUẬN: câu này nắm sâu về hiệu điện thế hảm
Câu 137: Cường độ chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
E. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi của tia sáng
F. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng
G. giảm theo tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng
H. giảm theo tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi của tia sáng
Câu 138: Chọn câu sai?
B. sóng cơ học có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm
E. sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm
F. sóng âm truyền được trong chân không nên chúng ta nghe được các đài phát thanh xa trên thế
giới
G. tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
BÌNH LUẬN: câu này DỂ NHẬN RA
Câu 139. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
20
C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
D.
Năng lượng của một phôtôn luôn không đổi, không phụ thuộc vào môi
trường truyền.
Câu 140. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A.Cùng bản chất là sóng điện từ.
B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa không khí mạnh.
C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh .
D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường
Câu 141: Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở
R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và volt kế là lí tưởng.
Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng
B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm
C. Chỉ số A và V đều tăng
D. Chỉ số A và V đều giảm
Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS
I
E
R r ; U=E-Ir nên: Điện trở mạch ngoài R tăng nên I giảm, U tăng
Câu 142:Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f ?
A. Hình 4.
Ta có
ZC
B. Hình 1.
C. Hình 3.
1
2 fC nên dễ thấy là đáp án C. Hình 3
Câu 143: Khi nói về dao động cưỡng bức ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
B. Vật dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
21
D. Hình 2.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Tần số của ngoại lực cưỡng bức tăng chưa đủ điều kiện để khẳng định biên độ dao động cưỡng bức sẽ tăng vì
biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào cả tần số, biên độ của ngoại lực và cả độ chênh lệch giữa tần số ngoại
lực và tần số dao động riêng
Đáp án A
Câu 144: Từ hiện tượng tán sắc ánh và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của
một môi trường?
A.Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn
C. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyền qua
Câu 145: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện kim loại dùng làm catốt có bước sóng giới hạn làλ 0.
Khi chiếu đồng thời các bức xạ có bước sóng khác nha λ 1 và λ2 thì xác định được hiệu điện thế hãm là
U h và
I
cường độ dòng điện bão hòa là bh . Khi tắt bức xạ có bước sóng λ 1 thì hiệu điện thế hãm không đổi, song cường
độ dòng quang điện bão hòa giảm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
2 � 0 �1
B.
0 �1 � 2
C.
2 1 � 0
D.
1 2 � 0
+ Khi chiếu đồng thời hai bức xạ thì hiệu điện thế hãm là U h, khi chỉ chiếu mỗi bức xạ λ2 thì hiệu điện thế hãm
vẫn là Uh điều này này chứng tỏ bức xạ λ2 gây ra hiệu ứng quang điện với kim loại này và chắc chắn rằng
2 � 0
+ Khi chỉ chiếu mỗi bức xạ thì cường độ dòng quang điện bão hòa giảm, mà cường độ dòng quang điện bão hòa
lại tỉ lệ với cường độ của chùm sáng gây ra hiệu ứng quang điện
� 1 cũng gây ra hiệu ứng quang điện và
2 1 � 0
Đáp án C
Câu 146: Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí
biên là chuyển động
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần.
C. nhanh dần đều.
Câu 147: Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
22
D. chậm dần.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 148: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay
của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 149: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Năng lượng của các loại photon đều bằng nhau.
B. Năng lượng của photon giảm đi khi đi từ không khí vào nước.
C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ.
Câu 150: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực căng dây treo có độ lớn
bằng trọng lực tác dụng lên vật nhỏ thì
A. động năng bằng thế năng của nó.
B. thế năng gấp hai lần động năng của nó.
C. thế năng gấp ba lần động năng của nó.
D. động năng của nó đạt giá trị cực đại.
Biểu thức lực căng dây của con lắc trong quá trình dao động
T mg 3cos 2cos 0
T mg � 3cos 2 cos 0 �
Khi
cos 2 E t
cos 0 3 E
Vậy thế năng sẽ gấp hai lần động năng
Đáp án B
Câu 151: Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tiahồngngoại.
B. Bức xạnhìnthấy.
C.TiaX.
Câu 152: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại.
B. Biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. Động năng và thế năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 153: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để:
23
D. tia tửngoại.
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang caotần.
B. khuếch đại tín hiệu thu được.
C. thay đổi tần số củasóngtới.
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
11
Câu 154: Cho hạt nhân 5 X . Hãy tìm phát biểu sai:
A.Hạt nhân có 6 nơtrôn
B.Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u
C.Hạt nhân có 11 nuclôn
D.Điện tích của hạt nhân là 6e
Câu 155: Đặc điểm nào sau không đúng với laze ?
A. Các phôtôn thành phần có cùng nănglượng.
B. Có công suấtlớn.
C. Tính địnhhướngcao.
D. Có độ đơn sắccao.
Câu 156: Khi âm thanh truyền từ nước ra không khı́ thì:
A. Bước sóng giảm, tần số khôngđổi.
B. Bước sóng tăng, tần số khôngđổ i.
C. Bước sóng tăng, tầnsốtăng.
D. Bước sóng giam
̉ , tần số tăng.
Tần số f không đổi, vận tốc giảm nên bước sóng giảm
Câu 157: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện tử trong mạch LC.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 157: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoaychiều.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoaychiều.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoaychiều.
D. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoaychiều.
Câu 158: Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm về sự tán sắccủaNiu-tơn
củaHéc
B. Thí nghiệm hiện tượng quang điện
C. Thí nghiệm nhiễu xạánhsáng
D. Thí nghiệm giao thoaY-âng
Câu 159: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn
định thì dao động của hệ lúc đó là dao động
A.cưỡngbức.
B.tắtdần.
C.duytrì.
D. tựdo.
Câu 160: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau (m 1 = m2, k1 = k2) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng,
người ta kéo m1 một đoạn A1 và m2 một đoạn A2 = 2A1 xuống dưới, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao
động điều hoà. Kết luận nào sau đâyđúng?
24
A.
Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc.
B.
m2 về vị trí cân bằng lần thứ nhất trước vật m1 nhưng về vị trí cân bằng lần thứ hai thì sau m1.
C.
Vật m1 về vị trí cân bằng trước vậtm2
D.
Vật m2 về vị trí cân bằng trước vậtm1
Ta có T1=T2, hai vật đều thả cùng một thời điểm ở vị trí biên nên thời gian về VTCB đều là T/4
Câu 161: Bộ phận nào sau đây không cần phải có trong lò phàn ứng hạt nhân ?
A. Điều khiển
B. Gia tốc hạt
C. Thanh nhiên liệu
D. làm lạnh
Câu 162: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 163: Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân đã bị phân rã N của một
lượng chất phóng xạ cho trước
A. Đồ thị B.
B. Đồ thị A.
C. Đồ thị D
D. Đồ thị C.
Câu 164: Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là phải biến điệu sóng
mang. Việc nào dưới đây là thực hiện biến điệu sóng mang?
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần.
C. tách sóng điện từ âm tần khỏi sóng mang cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Câu 165: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định, điểm nằm ở chính giữa một bụng và một nút cạnh nhau có biên
độ dao động bằng
A. nửa biên độ của bụng sóng.
B. một phần tư biên độ của bụng sóng.
25