MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN ..............HỌC KÌ .......LỚP....... NĂM HỌC ...........
Ví dụ: môn Toán GHKII-Lớp 5
Tên các nội dung/ chủ đề/
mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu,
câu số và
số điểm
Số học và phép tính: Tỉ số phần trăm và giải
toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
Số câu
Câu số
Số điểm
Đại lượng và đo đại lượng: Thu thập và xư
lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
Số câu
Câu số
Số điểm
Yếu tố hình học: Nhận dạng một số hình đa
học (kể cả hình khối), giải bài toán liên quan
đến tính diện tích hình thang, thể tích hình
hộp chữ nhật.
Tổng số
Ví dụ: môn Tiếng Việt HKI-Lớp 3
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Số điểm
Mức 1
TN
TL
Mức 2
TN
TL
Mức 3
TN
TL
Mức 4
TN
TL
Tổng
TN
TL
Số câu, câu Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tên các nội dung/ chủ đề/ mạch kiến thức, kĩ năng
số và số
TN TL TN TL TN TL TN TL
điểm
Đọc thành tiếng: HS đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài tập đọc đa học hoặc 1 đoạn không có trong SGK (tốc độ đọc khoảng
60 tiếng/phút), trả lời 1 câu hỏi về nội dung đa đọc. (Phần đánh giá cho điểm Đọc các lớp HV tham khảo TL 21,25, 27)
Đọc hiểu : Xác định, nhận xét và nêu đúng ý nghĩa được hình ảnh,
Số câu
nhân vật, chi tiết trong bài đọc; Hiểu ý chính của đoạn văn; Giải
thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc
Câu số
rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với
Số điểm
thực tiễn để rút ra bài học. (4 điểm)
Kiến thức tiếng Việt: Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động,
Số câu
đặc điểm, tính chất; Nắm vững mô hình phổ biến của câu trần thuật
đơn và đặt câu theo mô hình này; Biết cách dùng dấu chấm, dấu
Câu số
phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm; Bước đấu nhận
Số điểm
biết biện pháp so sánh trong bài học và trong lời nói... (2 điểm)
Tổng
TN
TL
4 điểm
Số câu
Tổng số
Số điểm
4đ
2đ
Viết Chính tả (15 phút): Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút),
không mắc quá 5 lỗi trong bài (Phần đánh giá cho điểm Viết các lớp HV tham khảo TL 22,27, 32)
4 điểm
Viết đoạn, bài (25 phút): VD: Viết một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến; Yêu cầu đánh giá: Kĩ năng
viết chữ; kĩ năng viết chính tả; kĩ năng dùng từ đặt câu; kĩ năng viết bức thư đơn giản có độ dài khoảng 6-8 câu (Phần đánh
giá cho điểm Viết các lớp HV tham khảo TL 22,27, 32)
6 điểm
MÔN TIẾNG VIỆT – HKI - Lớp 3
Kiến thức, kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
(nhận biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4
(vận dụng ST)
Tổng
TN
KQ
1. Kiến thức tiếng Việt,
văn học
(2): Đọc
(3): Viết
TN
KQ
HT
khác
TL
TN
KQ
HT
khác
TL
TN
KQ
HT
khác
TL
TN
KQ
TL
Số câu
1
1 (5a)
1 (5b)
1
2
Số điểm
0,5
0,75
0,75
0,5
1,5
HT
khác
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Nghe -nói
HT
khác
a) Đọc thành
tiếng
a) Chính tả
(4)
TL
Nói (trả lời
câu hỏi đọc
thành tiếng)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
2
2
1
1
1
1
1
1 (5b)
4
2
2
Số điểm
1,0
4,0
0,5
0,5
0,5
0,75
2,0
0,5
2,0
1,5
6,5
Mức 4
Tổng
Ví dụ: môn Lịch sử và Địa lí cuối năm học - Lớp 5
Tên các nội dung/ chủ đề/
mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu,
câu số và
Mức 1
TN
TL
Mức 2
TN
TL
Mức 3
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Xây dựng chủ nghĩa xa hội ở Miền Bắc và
đấu tranh thống nhất nước nhà (1954 - 1975):
........
2. Xây dựng chủ nghĩa xa hội trong cả nước
(1975 - nay):......
3. Việt Nam, châu Á, châu Âu:.........
4. Châu Phi, châu Mĩ:.........
5. Châu Đại Dương, châu Nam Cực và các
đại dương:........
Tổng số
số
Sốđiểm
câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Số điểm