X quang hệ niệu
BM CĐHA YDS – Định hướng - 2018
Mục tiêu
Nắm được mục đích, kỹ thuật chụp và các bước đọc
phim KUB
Nắm được mục đích, kỹ thuật chụp và các bước đọc
phim UIV
Biết hình ảnh X quang một số bệnh lý hệ niệu
thường gặp
Giải phẫu
Vị trí
cực trên thận (T) - bờ trên
D11
cực trên thận (P) - bờ dưới
D11
KT thận
L= 3.1 x (h(L2) + đĩa đệm
L2-3)
Bờ thận
Trục thận: song song bờ
ngoài cơ thắt lưng cùng bên
Đường Hodson
2. Niệu quản
Khẩu kính: 2-6mm
3 chỗ hẹp sinh lý
3. Bàng quang
3. Kỹ thuật khảo sát hình ảnh hệ niệu
Siêu âm hệ niệu
X quang
KUB (Kidneys, Ureters, Bladder)
UIV (Urographie intraveineuse )
UCR (Urethro-cystographie retrograde, retrograde
pyelography)
UPR (Uretero Pyelographie Retrograde)
Cystography
CTscan hệ niệu
MRI hệ niệu
Chụp mạch máu xóa nền (DSA)
Y học hạt nhân (SPECT, PET,…)
Chụp hệ niệu không chuẩn bị - KUB
UIV
Mục đích
Đánh giá bệnh lý hệ niệu
Chức năng thận
Giải phẫu
UIV
Hạn chế
Nhiễm tia
Nguy cơ phản ứng thuốc
Không thể đánh giá toàn diện trong u, chấn thương
UPR (Retrograde pyelography)
Không thực hiện được UIV
Hình ảnh không rõ
UCR (Retrograde Urethro-cystography)
Chụp bàng quang cản quang (Cystography)
Chụp xuôi dòng
Chụp ngược dòng
Chụp bàng quang cản quang (Cystography)
Chỉ định:
Chấn thương bàng quang
U, viêm
Rò , túi thừa
Đối với chụp ngược dòng không có chống chỉ định
tuyệt đối; chống chỉ định tương đối : viêm nhiễm
nặng, hẹp khít niệu đạo
Chụp hệ niệu không chuẩn bị
KUB – Kidney Ureter Bladder
KUB
Chuẩn bị BN:
BN được chuẩn bị ruột 30’ -1h trước chụp
Không được sử dụng chất cản quang ống tiêu hóa trước
đó 3-5 ngày.
Tư thế chụp:nằm ngửa.
Yêu cầu: lấy đủ hệ niệu từ cực trên thận đến hết
khớp mu.
KUB
Mục đích
Tình trạng chung hệ niệu
Tình trạng ổ bụng
Các vôi hóa bất thường
Bất thường xương
Dùng để so sánh với phim UIV
KUB
KUB
ASP
Khảo sát hệ niệu.
Thụt tháo.
Nằm ngửa.
Cực trên thận đến
khớp mu.
Khảo sát ổ bụng/
bệnh lý bụng cấp.
Không thụt tháo.
Nằm hoặc đứng.
Vòm hoành đến lỗ bịt,
đủ thành bụng hai bên
Phân tích phim KUB
Thận
Đậm độ cản quang bất thường trên đường đi hệ niệu
Đường mỡ phía ngoài cơ thắt lưng
Tình trạng chung ổ bụng
Bất thường xương
Phân tích phim KUB
Thận
Thay đổi bờ thận
Thay đổi trục thận
Lồi: u, nang, giả u
Co lõm: viêm mạn, bẩm sinh, nhồi máu
Bẩm sinh: thận múi thời kỳ bào thai, mất sau 5 tuổi. Ngấn lõm
chỉ vào trụ Bertin
Viêm mạn: ngấn lõm chỉ vào đáy đài thận, đài thận lồi ra hình
chùy, mô thận mỏng.
Đè ép: u thận, u sau phúc mạc,…
Bẩm sinh: xoay trục, thận móng ngựa
Thay đổi kích thước
Thận to
Thận nhỏ
Phân tích phim KUB
Thận to
Tăng bề dày nhu mô: hoạt động bù trừ, u, nang
Tăng kích thước xoang thận
Khác: viêm cấp, áp xe thận, nhồi máu động mạch thận
giai đoạn đầu, huyết khối tĩnh mạch thận, lymphoma thận,
chấn thương