Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi khao sat tuyen sinh 9-toan -dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.44 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUYÊN MỘC

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
MÔN: TOÁN, NĂM HỌC 2017-2018

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Ngày thi: 07 tháng 04 năm 2018

Câu 1 (2,25 điểm):
a) Rút gọn biểu thức

80  6 5  45 

2
5 3

b) Giải phương trình: x 2  x  6  0
3x + y = -1

c) Giải hệ phương trình: �
4x + 3y = 2

Câu 2 (1,5 điểm): Cho parabol (P): y  2 x 2 và đường thẳng (d): y  x  3
a) Vẽ parabol (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 3 (2,25 điểm):
a) Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu hai đội cùng làm chung thì trong 4 ngày xong việc.
Nếu mỗi đội làm riêng thì đội một hoàn thành công việc nhanh hơn đội hai là 6 ngày. Hỏi nếu làm


riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc đó?
b) Với giá trị nào của m thì phương trình x 2  x  m  1  0 (m là tham số) có hai nghiệm
�1 1 �
x1 , x 2 thỏa mãn 4 �  � x1x 2  3  0
�x1 x 2 �
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho hình vuông ABCD, N là điểm thuộc cạnh DC; BN cắt AC tại F. Vẽ đường tròn tâm O
đường kính BN. Đường tròn (O) cắt AC tại E; đường thẳng BE cắt AD ở M; MN cắt đường tròn (O)
tại I.
a) Chứng minh tứ giác MDNE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh BEN vuông cân.
c) Chứng minh MF đi qua trực tâm H của BMN.
d) Tia NE cắt AB tại Q. Chứng minh tứ giác BNMQ là hình thang cân.

Câu 5 (0,5 điểm): Giải phương trình x  2 7  x  2 x  1   x 2  8x  7  1
----- Hết ----Họ và tên thí sinh: .........................................................
Chữ ký giám thị 1: .........................................................

Số báo danh: .............................


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUYÊN MỘC

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH
MÔN TOÁN: LỚP 9 - NĂM HỌC 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 120 phút
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)

Câu 1 (2,25 điểm):

a) Rút gọn biểu thức

80  6 5  45 

2
5 3

b) Giải phương trình: x 2  x  6  0
3x + y = -1

c) Giải hệ phương trình: �
4x + 3y = 2

Câu 1
a
(0,75đ)
b
(0,75đ)

c
(0,75đ)

Hướng dẫn



2
2 5 3

4

5

6
5

3
5

5 3
53
 3
Tính đúng:  = 25
Tính đúng hai nghiệm: x1  3 ; x 2  2

80  6 5  45 

3x + y = -1


4x + 3y = 2




9x + 3y =  3

��
4x + 3y = 2

�x  1

5 x  5

��
��
3.  1 + y = -1
3x + y = -1


�x  1
��
và trả lời đúng nghiệm của HPT
�y = 2

Điểm
0,5
0,25
0,25
0,25x2
0,25
0,25
0,25

Câu 2 (1,5 điểm): Cho parabol (P): y  2 x 2 và đường thẳng (d): y  x  3
a) Vẽ parabol (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

Câu 2
a
(1,0đ)
b

(0,5đ)

Hướng dẫn
Lập đúng bảng giá trị tương ứng của x và y (ít nhất 5 cặp điểm)
và vẽ đúng đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ Oxy.
Lập đúng phương trình hoành độ giao điểm 2 x 2  x  3
�3 9 �
Giải tìm đúng tọa độ giao điểm  1, 2  ; � , �
�2 2 �

Điểm
0,5
0,5
0,25
0,25

Câu 3 (2,25 điểm)
a) Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu hai đội cùng làm chung thì trong 4 ngày xong việc.
Nếu mỗi đội làm riêng thì đội một hoàn thành công việc nhanh hơn đội hai là 6 ngày. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc đó?


b) Với giá trị nào của m thì phương trình x 2  x  m  1  0 (m là tham số) có hai nghiệm
�1 1 �
x1 , x 2 thỏa mãn 4 �  � x1x 2  3  0
�x1 x 2 �
Câu 3
Hướng dẫn
Điểm
Gọi thời gian đội một làm một mình xong công việc là x (ngày), x > 4.

Vì đội hai hoàn thành công việc lâu hơn đội một là 6 ngày nên thời gian một mình 0,25
đội hai làm xong công việc là x + 6 (ngày).
1
Mỗi ngày đội một làm được (công việc)
x
0,25
1
Mỗi ngày đội hai làm được
(công việc)
x6
1
a
Mỗi ngày cả hai đội làm được (công việc)
4
(1,25đ)
1
1
1


Ta có phương trình
0,25
x x6 4
2
 x(x  6)  4x  4x  24 hay x  2x  24  0
 '  1  24  52 ;
Giải tìm được nghiệm x1  6 ; x 2  4
Giá trị x1  6 thỏa mãn điều kiện; x 2  4 không thỏa mãn điều kiện.
Vậy: Nếu làm một mình đội một làm trong 6 ngày thì xong việc, đội hai làm trong
12 ngày thì xong việc.

3
4m 3 0
m
Tính �۳
4

b
(1,0đ)

0,25

0,25
0,25

� x1  x2  1
Tính được �
�x1.x2   m  1

0,25

�1 1 �
x x
4 �  � x1x 2  3  0 � 4 1 2  x1 x2  3  0
x1 x2
�x1 x 2 �
4

  m  1  3  0 � m 2  m  6  0  m �1
m  1


0,25

Giải tìm được m1  2; m2  3 so sánh điều kiện kết luận m = 2

0,25

Câu 4 (3,5 điểm):
Cho hình vuông ABCD, N là điểm thuộc cạnh DC; BN cắt AC tại F. Vẽ đường tròn tâm O
đường kính BN. Đường tròn (O) cắt AC tại E; đường thẳng BE cắt AD ở M; MN cắt đường tròn (O)
tại I.
a) Chứng minh tứ giác MDNE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh BEN vuông cân.
c) Chứng minh MF đi qua trực tâm H của BMN.
d) Tia NE cắt AB tại Q. Chứng minh tứ giác BNMQ là hình thang cân.


Câu 4

Hướng dẫn
A

Điểm

Q

B

E
M
O


H
F

I

D

C

N

0,25

Vẽ hình đúng

a
(1,0đ)

b
(1,0đ)
c
(0,75đ)

d
(0,5đ)

�  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BN)
NEB


� NEM
 900  E  đường tròn đường kính MN

MDN
 900 (Tứ giác ABCD là hình vuông)  Dđường tròn đường kính MN
Vậy suy ra 4 điểm M, D, N, E cùng  đường tròn đường kính MN hay tứ giác
MDNE nội tiếp
BEN vuông tại E,
�  ECB
�  450 (nội tiếp cùng chắn cung BE của (O))
có ENB
 BEN vuông cân tại E
�  MBF
� (  NCE
�  450 )  MABF nội tiếp � MFB
�  900  MF  NB
MAF

H là giao điểm hai đường cao NE, BI của BMN  MH  BN
Vậy suy ra MH �MF  MF đi qua trực tâm H của BMN
Chứng minh được
MQ / /BN ;

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25



Và MNB
 QBN
 BNMQ là hình thang cân

Câu 5(0,5 điểm): Giải phương trình x  2 7  x  2 x  1   x 2  8x  7  1
Câu 5
Hướng dẫn
ĐK: 1 �x �7
Biến đổi Pt đưa được về dạng 7  x  x  1 2  x  1  0
(0,5đ)
�7  x  x 1
7  x  x 1 �
x4

( thỏa Đk)
��
��

x5
� x 1  4


� x 1  2







Điểm
0,25
0,25

Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 4 ; x2 = 5
Lưu ý: HS có thể trình bày cách giải khác mà đúng, khi chấm giám khảo căn cứ hướng dẫn
chấm để cân đối cho điểm phù hợp.



×