CHUYÊN KHTN - HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 – BAN KHTN
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 024
Họ, tên thí sinh:..............................................................................................................
Số báo danh:...................................................................................................................
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có biên độ A. Xác định tỉ số giữa động năng và thế năng vào lúc li độ
dao động bằng 1/5 biên độ A. 2.
B. 0,5.
C. 10.
D. 24.
Câu 2: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn
mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn thuần cảm. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế thì thấy nó
chỉ 1 A, đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3 V, đồng thời hiệu điện thế tức thời
hai đầu vôn kế chậm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế
hiệu dụng của nguồn xoay chiều là A. 175 V.
B. 150 V.
C. 125 V.
D. 100 V.
Câu 3: Đặc điểm chung của quang phổ liên tục là:
A.Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B.Không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
C.Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D.Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn.
Câu 4: Cho các nguồn sáng gồm:
1.Dây tóc vônfram nóng sáng nằm trong bóng thủy tinh đã rút không khí đến áp suất thấp.
2.Hơi natri với áp suất thấp phát sáng trong ống phóng điện.
3.Đèn hơi thủy ngân có áp suất vài atmôtphe (đèn cao áp) dùng làm đèn đường. Nguồn sáng nào cho
quang phổ vạch?
A. cả ba.
B. chỉ 3.
C. 2 và 3.
D. chỉ 2.
R a
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ, trong đó cuộn dây
L
b
C
thuần có cảm kháng ZL = 0,5R; tụ điện có dung kháng Z C = 2R. Khi khóa chuyển
mạch K đặt ở a thì cường độ dòng qua cuộn dây có biểu thức i 1 = 0,4sin(100πt +
π/6) (A). Hỏi khi khóa K đặt ở b thì dòng qua C có biểu thức nào sau đây?
A.i = 0,1sin(100πt + π/2) (A).
B.i = 0,2sin(100πt + 2π/3) (A).
C.i= 0,1 2 sin(100πt + π/4) (A).
D.i = 0,2sin(100πt - π/3) (A).
238
Câu 6: Hạt nhân 92 U đứng yên phân rã α thành hạt nhân 90234Th . Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị
u bằng số khối. Hỏi động năng hạt α bằng bao nhiêu % năng lượng phân rã?
A. 98,3%.
B. 81,6%.
C. 1,68%.
D. 16,8%.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 15 cm, trong khoảng thời gian 3 phút nó thực
hiện 540 dao động toàn phần. Biên độ và tần số dao động là:
A. 15 cm; 1/3 s. B. 7,5 cm; 1/3 s.
C. 15 cm; 3 Hz.
D. 7,5 cm; 3 Hz.
Câu 8: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong từ trường đều và vuông góc với các
đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s cảm ứng từ giảm đều từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung
dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 2,4 V.
C. 240 V.
D. 1,2 V.
Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong
mạch cho bởi công thức
R
R
ZC
R 2 Z C2
tan
tan
A. tan
B.
C.
D.
tan
ZC
R 2 Z C2
R
R
Câu 10: Tìm khẳng định chính xác nói về sự truyền sáng.
A.Trong môi trường trong suốt ánh sáng truyền thẳng.
B.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc phản xạ bằng góc tới.
C.Khi ánh sáng gặp mặt phân cách hai môi trường trong suốt, luôn có một phần phản xạ và một phần
khúc xạ qua mặt phân cách đó.
D.Khi tia sáng đến gặp phân cách của hai môi trường trong suốt thì tia khúc xạ luôn gần pháp tuyến
hơn tia tới.
1
Câu 11. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản
I
tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0 . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng o
(với n>1)thì điện
n
qo
qo
2
1
tích của tụ có độ lớn A.
B. qo 1 2
C.
D. qo 1 2
2
1
1 2
1 2
n
n
n
n
Câu 12. Để đo chu kì bán rã của của một chất phóng xạ , người ta dùng máy đếm xung. Máy bắt đầu
đếm tại thời điểm t =0 đến thời điểm t1 = 7,6 ngày thì máy đếm được n1 xung. Đến thời điểm t2 = 2t1 máy
đếm được n2 =1,25n1 . Chu kỳ bán rã của lượng phóng xạ trên là bao nhiêu?
A.3,3 ngày. B. 6,6 ngày. C. 7,7 ngày. D. 3,8 ngày.
Câu 13. Hình vẽ sau chỉ ra ba điện tích điểm A, B, C. Các mũi tên chỉ ra
hướng của các lực tương tác giữa chúng. Hỏi điện tích nào khác loại với hai
điện tích còn lại?
A. Điện tích B.
B.Điện tích A.
C.Điện tích C.
D.Không có điện tích nào.
Câu 14. Một ống dây tiết diện 10 cm2 , chiều dài 20 cm và có 160 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây
( không lõi, dặt trong không khí) là: A. 2π H.
B. 2 H.
C. 2π mH.
D. 6 mH.
Câu 15. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hiđro, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các
quỹ đạo là rn =n r2 0, với r0 = 0,53.1010 m; n=1,2,3,... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng
lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ
v
v
v
đạo M , electron có tốc độ v' bằng A.v’=3v
B. v '
C. v '
D.v’=
3
3
9
7
Câu 16. Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân
p 36 Li � 2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt có cùng động năng và bay theo hai
hướng tạo với nhau góc 1600 . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng
lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 20,4 MeV.
B. 14,6 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 10,2 MeV.
Câu 17. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các
vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho
hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là
khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t {gần
giá trị nào nhất} sau đây?
A. 2,36 s.
B. 7,20 s.
C. 0,45 s.
D. 8,12 s.
Câu 18. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng
pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1
còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ=8 cm. Dịch chuyển
nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao
động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác.
Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
A. 3,4 cm.
B. 1,1 cm.
C. 2,0 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 19. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo dược chiều dài
của con lắc là 119 �1 (cm). Chu kỳ dao động nhỏ của nó là 2,20 �0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số
của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi thí nghiệm là
A. g = 9,8 �0,1 (m s/ 2).
C. g = 9,7 �0,1 (m s/ 2).
B. g = 9,7 �0,2 (m s/ 2).
D. g = 9,8 �0,2 (m s/ 2).
Câu 20. Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số
khối là A, hạt α phát ra tốc độ v . Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u . Tốc
độ của hạt nhân Y bằng
2v
2v
4v
4v
A.
B.
C.
D.
A4
A 4
A4
A 4
Câu 21: Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích Q từ điểm A tới điểm B trong điện trường sẽ phụ
thuộc vào
2
A.tọa độ của A và B .
B.chiều dài quãng đường điện tích di chuyển từ A tới B.
C.quỹ đạo đi từ A tới B.
D.khoảng cách AB.
Câu 22: Tìm kết luận sai.
Khi một vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f thì
A.khoảng cách nhỏ nhất giữa vật và ảnh thật của nó là 4f .
B.ảnh thật luôn lớn hơn vật.
C.ảnh ảo luôn lớn hơn vật.
D.ảnh thật của vật luôn ngược chiều với vật.
Câu 23: Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và hạt nhân đơtêri 21D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và
2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri 21D là
A. 4,48 MeV/nuclôn.
B. 2,24 MeV/nuclôn.
C. 3,06 MeV/nuclôn.
D. 1,12 MeV/nuclôn.
Câu 24: Khi một hạt nhân 23592U bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho NA = 6,02.1023mol-1 .
Nếu 1g 23592U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 8,2.1010J .
B. 5,1.1016J .
C. 5,1.1010J .
D. 8,2.1016J .
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s . Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc
của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 0,04 cm .
B. 2 m.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
-34
Câu 26: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 µm. Biết h = 6,625.10 J.s ; c = 3.108 m/s.
Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là
A. 6,625.10-25J .
B. 5,9625.10-32J .
C. 6,625.10-19J.
D. 6,625.10-49J.
Câu 27: Mạch điện một chiều gồm điện trở thuần R =10Ω được mắc vào hiệu điện thế có giá trị U = 20V.
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 10s là
A. 20 J .
B. 40 J.
C. 2000 J.
D. 400 J.
Câu 28: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 450nm.
Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 0,60µm . Trong cùng một
khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra
là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
9
4
A. 4 .
B. .
C. .
D. 3.
4
3
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2
rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là
cường độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch pha
giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω.
B. 15,7 Ω.
C. 30Ω.
D. 15 Ω.
Câu 30. Trên mặt nước có 2 nguồn dao động đồng pha S1, S2 cách nhau 12 cm có phương trình u =10cos
40πt(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều 2
nguồn và cách trung điểm I của 2 nguồn một khoảng 8 cm. Trên đoạn CI có số điểm dao động đồng pha
với nguồn
A. 2 .
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 31. Một quả cầu mang điện tích q = 10 -9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm đặt
cách điện tích 3cm là.
A. 3.104 V/m
B. 104 V/m
C. 105 V/m
D. 5.105 V/m k q
Câu 32. Trên một sợi dây căng ngang hai đầu cố định có sóng dừng. Quan sát những điểm có cùng biên độ
a (0
Bước sóng của sóng trên dây có giá trị bằng.
A. 60 cm.
B. 90 cm.
C. 30 cm.
D. 45 cm.
3
K
Câu 33. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện một chiều có
E,r
suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn cảm thuần L
+
-
C
L
và một tụ điện có điện dung C = 2.5.10 -7F. Ban đầu khóa K mở, tụ điện
chưa tích điện. Đóng khóa K khi mạch ổn định thì mở khóa K thì trong mạch có dao động điện từ tự do với
chu kì bằng π.10-6 s và điện áp cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r gần với giá trị nào sau đây.
A. 2Ω
B. 0,5Ω
C. 1Ω
D. 0,25Ω
Câu 34. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở
nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 (m/s2). Cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của
lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 0,35 kg
B. 0,65 k
C. 0,45 kg.
D. 0,55
Câu 35. Mạch dao động điện từ LC có C = 0,1µF và L = 1 mH, mạch này có thể thu được sóng điện từ có
tần số.
A. 15,915 Hz.
C. 31830,9 Hz.
B. 15915,5Hz.
D. 603,292 Hz.
Câu 36. Một điện lượng bằng 0,5C chạy trong một dây dẫn trong thời gian 0,50s. Cường độ dòng điện
trong mạch bằng.
A. 0,25 A.
B. 0,1 A.
C. 1 A.
D. 0,02 A.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos( t) (U không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm:
Một điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (2.L > C.
R2). Khi =100π (rad.s-1) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi =
200π(rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị điện áp hiệu dụng cực
đại giữa hai đầu cuộn cảm là.
2U
2U
A.
B. U 2
C.
D. U 3
3
2
Câu 38. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc.
A.Bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B.Bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian.
C.Chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thời gian.
D.Chỉ gồm thế năng của vật treo trong trọng trường (thế năng hấp dẫn), biến đổi điều hòa theo thời
gian.
Câu 39. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, hệ số công suất
của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44Ω. Công suất có ích của động cơ là
77W. Hiệu suất của động cơ là.
A. 90%.
B. 92,5%.
C. 87,5%.
D. 80%.
Câu 40. Tìm kết luận đúng về thí nghiệm giao thoa hai khe Iâng với ánh sáng đơn sắc.
A.Nếu một bản mỏng trong suốt được đặt sát ngay sau một trong hai khé sáng thì khoảng vân giao
thoa vẫn không đổi.
B.Nếu chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có tần số gấp 1,5 lần thì khoảng vân cũng tăng 1,5 lần.
C.Nếu cả hệ thống giao thoa được nhúng ngập trong nước thì khoảng vân sẽ mở rộng ra.
D.Nếu một bản mỏng trong suốt được đặt sát ngay sau một trong hai khe sáng thì vị trí các vân sáng
tối không thay đổi.
---Hết---
4