Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

KHẢO sát đặc TÍNH SINH TRƯỞNG và TÍNH NĂNG sản XUẤT của cây cỏ mồm với các mức độ PHÂN bón KHÁC NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.87 MB, 51 trang )

KHOA NÔNG NGHI
B
… 0 …

TR

KH
SÁT
TÍNH SINH

TÍNH
C họcCtập và
M nghiên cứu
Trung tâm Học
liệu N
ĐH CầnSThơ @ Tài liệu
(Hymenachne acutigluma) V

LU
K

C

-12/2008


DANH M

Tên b

Trang



B

Thành ph

B

Thành ph

B

Các ch

êu s

B

Các ch

êu v

................................................... 3
ài gi

òa th

à thu th

......................... 3


.................................... 6

à thu th

B

.................................. 7
......... 8

s

B
B

....... 9

ns
........................................................................ 11

tri

s

B
B

óa h

....................... 12
..................... 13


a h học tập và nghiên cứu
TrungBtâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu
tri

...................................................................................... 14

B

hân h

.......................... 15

B

......................... 17

B

ân hóa h
.............................................................................................. 18

th

c

B

................................... 19


B

.................................. 21

B

......... 23

B

h

B

.................... 24

óa h

B
hóa h

ên thành ph

................... 26

óa h ên thành ph
......................................................................................... 27

i



DANH M
Tên bi

Trang

Bi

phát tri

Bi
Bi

ên s
h

.......8
......10
.....................12

Bi

ns

...................14

Bi

lên chi


.........................16

Bi

ân hóa h

ên chi

Bi

........................17
.................20

Bi

n

................22

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

ii


DANH M

VCK , DM

v


CP

protein thô.

Ash

khoáng t

EE

béo

T

NDF
.

ADF
NT

nghi

HC

phân h

HH

phân hóa h


NSCX

TrungNSCK
tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
NSCP

TPHH

thành ph

iii


Tuy

Thí nghi
ình Th

ành t
ành Ph
và ch
c

ìm ra m

ùh

c

Thí nghi

x2m

à3l
Nhân t
M
M
M
Nhân t
M

– 500 kg Lân –

M

– 750 kg Lân –

m).

Nghi
Nghi
Nghi

Trung tâmNghi
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Nghi
Nghi
Nghi
2

T

Các ch

.

êu theo dõi:

thô và giá tr
K
Ba m

ên

chi
m
à 108,14cm, chi
90,21cm, s
7l
0,67 (t

à

à 8,27 ch
à 33,83 (t
à th

à nghi
iv

ình qua
à



xanh l
(t
ngh

ch
à 0,49 (t

à 27,11 (t
ên s

phân bón khác nhau, trung bình gi
protein thô l
à 18,24% - 18,97% và 9,84%-10,5% .

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

v


KHOA NÔNG NGHI
B
…. 0 ….

ài

KH

À


S
C
(HYMENACHNE ACUTIGLUMA) V
M

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
C

C

.
DUY

Nguy

Th

C

áng.....n
DUY


M
DANH M

Trang
............................................................i


DANH M

....................................................... ii

DANH M

............................................iii
........................................................................iv
.......................................................................1
................................................................2
..................................................................................2
...............................................................2
à khí h ......................................................2

2.4 M
th
2.4.1 K

à ch
...........................................................................2
...........................................................2
............................................3

2.4.3 M

...........................................................4

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Nghi


................................................................................5
.............................................................5
......................................................5
..................................................5
ành thí nghi

............................................5

3.2.1 B

............................................................5

3.2.2 Ti

ành theo dõi .........................................................6
........................................................8
.............................................8

4.1.1 S

............................................8

4.1.2 S

..........................................................12

4.1.3 S

.........................................15
...............................................18


4.2.1
xanh, ch

.................................18


4.2.2
xanh, ch

.................................21

4.2.3

ên
..........23

4.3 Thành ph

.............................................24

4.3.1
phân hóa h
4.3.3
hóa h

nhân t
ên thành ph

ên thành ph


.................24
.........................26

....................................................28
5.1 K

...................................................................................28
....................................................................................28

Tài li
Ph

ham kh

............................................................................29

..........................................................................................30

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


Lu

SVTH: Tr

Trong nh

ngày càng phát tri
àm, cung


c

àm

Tuy nhiên, vi
v
òn khá nhi
cao
ch v
Vì v
ph
gia súc r
ki
sao
T yêu c
h
m
nâng cao

m
…t

t kh .
kinh t không
, ho

tr
qu


àb
chung c

thì v
yêu c

là tr
cách qu

ic

, góp

ào phù h

à ch
, Khoa nông nghi và sinh
chúng tôi ti
ành nghiên c
ài “Kh
Hymenachne acutigluma) v
bón khác nhau”, nh
m
tìm ra m
bón thích h
c
m.

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


Trang 1

GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr

ý Lu
C
à lo
cao 0,3 - 1,

ò
ài kho

Lá: hình m
m
không có.

ình tim, phi

Phân b
Vi

òn hay có lông

mi


Mùa phát tri

ùng nhi

S
hòa th
kh

ìn chung c

t
th

à tái sinh c

r
vì th
.
à lo
òa th

ên: c
ùng nhi

ch

àc

òn


t

à nh

Ch
ng liệu
t học tập và nghiên cứu
Trung tâm Học
liệu
ĐH Cần Thơ @ùngTài
sâu t
- 1,5m và có dòng n
à khó có lo
ào thích
S

c

ch
à khí h
ên nhi
à sình l

Tuy nhiên chúng phát tri
Ht

à 6 - 8.

Khí h
và v


0

ìr
à 1500 - 2000mm.
à ch

2.4 M
2.4.1 K
Vi
mu
h

àm s

Th
c
t
bông k
Ch

à quan tr
ì th

ên thu ho

lâu dài ho
ìn
ì gi


à ch
rong c

àn l

ành ph
òn non ch
àv
Trang 2

à thì gi
GVHD: Nguy

C - 350C


Lu

SVTH: Tr

Ch
Ch
nên không t

à sinh t

ày cao nh

à tr


à.

S
c
quá già thì d

à nhi
à nhi

Theo khuy n cáo c
s
ông ho
nên thu ho
B

ìv

êu ch
) nên thu ho

òa th
ì

ành ph n hóa h
Thành ph

C

%DM


CP

Ash

EE

NDF

ADF

15,14

12,55

14,75

4,81

60,96

30,12

2004.

Ngu

B

ành ph
C


ài gi

C

Thành ph

%DM
(1)

òa th
CP

Ash

EE

23,81

10,63

11,82

5,03

18,50

6,50

14,10


2,70

Trung tâm Học
liệu(2)ĐH Cần
Thơ @8,46
Tài liệu học
tập và nghiên
cứu
C
17,49
8,82
4,06
C
Ngu

(3)

(1): Nguy
(2): Lê Trung Kiên (2008).
(3): Ngu
.

So sánh v
c
òa th
r
.

ìc


Phân bón có vai trò quan tr
ch

à thành ph

Phân bón hóa h
Phân bón hóa h
phân hóa h
l
su Theo
cách khác nhau v
phân chu

ên ch
bón thúc hi

àm
à chính xác c

à cách bón s
1960) cùng m
ìn
bón thì thay

à nguyên t
à kh

ên cây có th


i

ên m
i rõ r
àm nhi

.
ào và phát tri

ên sinh ch
Trang 3

à lo
GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr

th
, có hà
urea cung c
cho m

ên ch
nhi

Phân lân: phân lân ít di chuy
à góp ph

ph
cây tr
d
cây tr
Phân kali: phân kali có t
cho s
t
ên vi

tr

à ít b

Phân lân giúp r
phân lân góp
, bón lân s
àm

. Phân lân bón k

à 60%, nó có màu h
òa th

òn

1960) phân
à có th

u


Phân h
Phân h
d
n thi

phân gi ch
ìv

Theo Nguy
Phân chu
r
ên m

à 20-50 t

,

b

êm hoai kho

Phân hóa h
òn tùy thu
+ 60 kg P2O5 + 30 kg K20/ha.

ào t

g lo

ày.

kg Urea

2.4.3 M
M
Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tậpc và nghiên cứu
b
Nguy

ày, c
òn n

ìs
2004) thì m

Trang 4

ình tr

ãng phí t canh tác. Theo
à 40 x 20cm.

GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr

3.1.1


ghi

Th

m: thí nghi

ành t
qu

Th

Bình

thành ph C

tr
à ng
bón lót phân h

ào nh
ào mùa l
ã hoai m

Khí h

ng.

pt


g Tuy

ình Th

TP C

c
hai mùa rõ r
Vì th
Ngu
h
r
ph
òn l

ngày
ãnh và

àm s

hia làm
– 4.

- 11 và mùa khô b
u mùa khô.
ùng làm gi

cl

ên ven kênh,

àc

ành hom dài kho

Phân bón: s
urea, lân, kali mua

-

-3 m
òn phân hóa h

a hàn

3.1.2

Trung tâm

D
ùng trong thí nghi
phòng
thí
nghiĐH Cần
Học
liệu
,…..

Thơ @ Tài

và các d

ng,
b
liệu học tập

và nghiên cứu

ành thí nghi
3.2.1 B trí thí nghi
Thí nghi
Thí nghi
m

à 20m2, kho

à 40 x 40cm.

nhân t

2

o th
àm

Nhân t
M

: 10 t

phân h


/ha.

M

: 20 t

phân h

/ha.

phân h

/ha.

M
Nhân t
M

Urea – 500 Lân – 200 Kali (kg
= 31,25 Urea – 62,5 Lân – 25 Kali (kg/ha/l

M

óa h

a – 750 Lân – 300 Kali (kg/
= 43,75 Urea – 87,5 Lân – 37,5 Kali (kg/ha/l

Trang 5


GVHD: Nguy

.


Lu

SVTH: Tr

Nghi
Nghi

+HH1

Nghi

: HC1+HH2

Nghi

: HC2+HH1

Nghi

: HC2+HH2

Nghi

: HC3+HH1


Nghi

: HC3+HH2

3.2.2 Ti

ành theo dõi
ành thí nghi

Chu
tr
Bón phân:
tr ng c
cân chính xác t
h
r
trên ru
l
Chi
ho

làm c

àng,

à bón lót m
ì

ành
à:


ùn

tr
ên các lô thí nghi , khi bón phân c
-2 ngày, tránh bón phân vào nh

ho

ành l
ngày tu

Thu ho h: c
ày tu

à 45 ngày tu

ào bu
à 45 ngày tu

ti

– 9 gi
.

Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @
Tài mliệu học tập và nghiên cứu
Thành ph
ên 300g

Weende, g
B

ch

à thu th

li

Thu th
Chi

ch

ùng khi vu

à 30% s
S ch

ch

).

,s

à 30% s
ùng khi không vu

Trang 6


GVHD: Nguy

,s


Lu

SVTH: Tr

B

tiêu v

à thu th

li

Thu th
Cân toàn b
t

(t

L

ên trong ph

ã cân

(t


su
(t
Giá tr

L
m

i ng

ên trong ph
ã cân, x
u phân tích VCK và CP b

.
3.3 X
ình tuy
ph

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

Trang 7

GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr


Qu
4.1.1 S

át tri

Chi
c
sóc.

àm
à bi

B

1
Nghi
L

SE

P

HC1

HC2

HC3

1


112,67a

120,38 b

125,43 c

0,62

0,001

2

73,94

80,49 b

88,18 c

1,37

0,001

3

97,16 a

112,29 b

116,89 b


3,14

0,001

4

79,92 a

87,61 b

94,01 b

2,01

0,001

a

a

ab

b

94,03
102,72
113,15
0,001
Trung tâm Học5 liệu ĐH
Cần Thơ

@ Tài
liệu học3,16
tập và nghiên
cứu
6

89,38

94,09

96,64

2,04

0,07

7

93,06

95,67

100,39

2,08

0,08

Chú thích; các giá tr
P>0,05.


cùng m

Cao (cm)

hàng mang ít nh

ng không sai khác nhau

HC1

HC2

HC3

3

4

5

150
100
50
0
1

2

6


7

Bi

Trang 8

GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr

Qua b

à bi

S
õ nét c nhân t phân h
m , chênh l
(P=0,001) t
àl 7s
kê do
ã
nên
õ ràng lên s
ý bón thêm phân h
So sánh các nghi
v

nghi
c
nghi
ngh th
ê (P>0,05)
(P=0,001) và l

l

tri
r có ý ngh th
ày không có ý ngh

ê
ên

àc
-6l

à nghi
ai nghi
th

và th
à
HC3 và HC2 không có ý
1

Chi
àl

, chi
HC3
c
là 125,43cm và
3 là 116,89cm, nghi
à 120,38cm

à 112,29cm, nghi
à 112,67cm và l
à 97,16cm,
õ Hoàng Kha (2008) t
ên là
so v
70,40cm, 74,80cm và 73,40cm thì chi
nghi
hành vào th
h
nl
.
Chi
ình 7 l
104,96cm, 99,03cm và 91,45cm. Theo Nguy
(2005) ghi nh
cao cây c
lúc 45 ngày tu là 80,07 - 97,67cm t
cho th
cao cây c
paspalum.



chi

Trung tâm Học
liệu ĐH ên
Cần
T
cho thThơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
th

òn l

B

ên s
Nghi
L

SE

P

120,65

0,50

0,01

76,68

85,07


1,12

0,001

3

104,24

113,31

2,57

0,03

4

84,65

89,71

1,64

0,05

5

99,20

107,41


2,58

0,04

6

90,68

96,07

1,66

0,04

7

92,44

100,31

1,69

0,01

HH1

HH2

1


118,33

2

Trang 9

GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr

HH1

Cao (cm)

HH2

150

100

50

0
1

2


3

4

Qua b

Trung tâm

6

ên s

Bi

S
nhau r
Học
th

5

à bi

7
chi

4.2 cho th
lên s
,


trong su

liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

T
nghi
th
cao cây l
tri
chi
c
thu

ì chi
l
à 113,31cm còn nghi
HH1 là 104,24cm, trái l chi
th
v chi
HH2 là 85,07cm và HH1 là
ày có th
do
c
bi là do
c
ùa khô nên
ày có ph
khác, còn v
ì ánh sáng

ào mùa khô c
ên cao vào th
ày nên
c b
hính vì th
à
cho s
ên chi
cây
ày cao
, 7.

l
120,65cm và
k
c
104,80cm thì chi
trình thí nghi

h

ày tu
ên chi
à 118,33cm cao nh
ên c
nghi
HH2 và HH1
gi

Chi

ình các l
HH1 là 95,17cm. Theo Nguy
voi lúc 45 ngày tu à 112,17cm cho th
voi.

à
, so v

có th

trong ti

à 101,79cm và nghi
2005) ghi nh
chi

Trang 10

GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr
phân h

B
cây (cm)

c


phân h
Nghi

L

SE

P

126,67

0,87

0,15

84,89

91,45

1,94

0,59

118,31

112,93

120,85


4,45

0,84

84,00

91,22

92,35

95,67

2,85

0,79

96,60

97,47

107,98

108,67

117,64

4,48

0,83


84,25

94,51

92,12

96,07

95,67

97,62

2,88

0,35

91,49

94,62

92,11

99,22

93,71

107,07

2,94


0,25

HC1*

HC1*

HC2*

HC2*

HC3*

HC3*

HH1

HH2

HH1

HH2

HH1

HH2

1

112,47


112,88

118,32

122,40

124,20

2

69,91

77,98

75,20

85,78

3

93,53

100,78

106,24

4

77,60


82,24

5

91,47

6
7

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Qua b ng 4.3 có th
hai nhân t
lên s
cây không nhi
chi
cây gi
khác nhau không có ý ngh
uy nhiên, chi
nghi
khi
n bón
chi
òn l
nghi
Nghi
phát tri
à 2,11cm/ngày và
t
à 1,87cm/ngày, so v
v

2,38cm/ngày thì k
thí nghi
c
tr
phát tri

l

th

sai

à th

à

là 126,67cm
à 112,47cm

c
ày tu
à 142,90cm, t
chúng tôi th
, tính ch

ghi nh
à

Khi so sánh v
ình qua các l c

thì
th
t qu à 108,14cm, nghi
HC2*HH2, HC2*HH1, HC1*HH2 và HC1*HH1 l
à 101,77cm; 103,00cm;
95,07cm; 94,23cm và 88,67cm, so v k
c Nguy
(2008) ghi
nh
cao cây c c
qua 3 l
à 126,98cm thì có th
phát tri

Trang 11

GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr

4.1.2 S
T

ào s
ìt

B


c

phân h
Nghi

L

SE

P

5,37

0,24

0,19

10,31

11,35

0,97

0,70

7,40

8,28


8,03

0,58

0,55

4

10,83

10,77

11,18

0,92

0,94

5

8,45

8,58

8,44

0,52

0,98


6

5,39

4,95

5,77

0,36

0,32

HC1

HC2

HC3

1

4,99

4,69

2

11,30

3


Trung tâm Học7 liệu ĐH
liệu học0,48
tập và nghiên
cứu
5,51Cần Thơ
6,19 @ Tài6,01
0,60
HC1

HC2

HC3

12

8

4

0
1

2

3

4

5


6

7

Bi
T
không nhi
(P>0,05)

phân h

ch
ênh l

Trang 12

GVHD: Nguy


Lu

SVTH: Tr

D a vào bi
s
v
ch
i, 4,69 ch
i, 4,99 ch
0,08 ch

ày. L
là 11,35 ch
nghi
t tri
ch
trình sinh tr
v

th

gi

c

à 5,37
ày là
có s
HC1 là 11,30

t

ình

à 10,31 ch
ình

à nghi
ày là 0,18 ch

ên c

òn khá r

So sánh t
l
àl
l
v
28 ngày tu à 0,46 ch
ày thì k
nghi
ành tr
ph
ào t
và n
(2008) ghi nh
t
là 0,32 ch
ày cho th

B
(ch

l

ên s
so
thí

ùa khô, th
k

tây

phân hóa h

ã
là 0,10 ch

ày và l
y.

ên s

Nghi
L

SE
HH1

P

HH2

Trung tâm Học 1liệu ĐH Cần
Thơ @5,08Tài liệu học
tập và 0,67
nghiên cứu
4,96
0,20

T


2

10,92

11,06

0,80

0,90

3

7,37

8,44

0,47

0,13

4

9,96

11,89

0,76

0,10


5

8,99

7,98

0,43

0,12

6

5,06

5,68

0,30

0,16

7

5,63

6,18

0,40

0,35


à bi

C
a nhân t
không rõ ràng, s
ngh
ê (P>0,05). Tuy nhiên, khi so sánh s
nghi
s
à 8,99 (ch
7,98 (ch
ì th
thi
ã
Trang 13

ên s
ênh l
, riêng

àn

GVHD: Nguy

ình tr
ic

ì
ì

à


Lu

SVTH: Tr

HH1

HH2

15

10

5

0
1

2

3

4

Bi

Trung tâm


5

6
phát tri

7
ch

S
ình qua 7 l
nghi
à 7,55 ch
à
so v
8,04 ch
bình c
qua hai l
à 8,65 ch
thì thí nghi
th
à
àl
ng
ã
ên c
có th àm
ch
theo Nguy
v s
spalum là 24,47-53,18 ch

thì có th
Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên
ch
phân hóa h
B
(ch

c

h
Nghi

L

SE

P

5,37

0,35

0,85

10,40

12,31

1,38


0,23

8,96

7,73

8,33

0,81

0,88

9,96

11,58

10,38

11,98

1,31

0,92

8,07

9,11

8,04


9,04

7,84

0,74

0,95

4,93

5,85

5,20

4,71

5,04

6,49

0,51

0,19

5,00

6,02

5,47


6,91

6,42

5,60

0,69

0,25

HC1*

HC1*

HC2*

HC2*

HC3*

HC3*

HH1

HH2

HH1

HH2


HH1

HH2

1

4,82

5,17

4,68

4,70

5,37

2

12,66

9,93

9,69

10,94

3

6,78


8,02

7,60

4

9,56

12,11

5

8,82

6
7

Trang 14

GVHD: Nguy

cứu


Lu

SVTH: Tr

Xét riêng t

õ r lên s
(P>0,05) gi các nghi

ì c phân h

tác
sai khác nhau không ý ngh
à phân h
ng nhìn chung s
so v
ã

c

nghi
còn l
à th
à nghi
ph
ào
y
g, cách tr
nhau không nhi

às

So sánh v
ình qua các l
ì
8,27 ch

là cao nh , nghi
t là 7,77 ch
HC1*HH2 và HC1*HH1 l
ch
i và 7,51 ch
. Theo Nguy
bình qua hai l c
là 28,37 ch
t
so v
qu
ch
là 6,8 ch
thì thí nghi
do ngu
àm gi

, HC2*HH2, HC2*HH1,
7,39 ch
i; 7,80
2005) ghi nh
trung
cho th
õ Hoàng Kha (2008) v
có th

4.1.3 S
ào chi
ò hay th


B
Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Nghi

L

SE

P

107,80 b

1,46

0,01

66,53 ab

72,40 b

2,34

0,01

85,63 a

93,57 b

98,36 b


2,00

0,001

70,30

a

75,37

a

82,63

b

1,76

0,001

5

79,40

a

83,27

ab


89,17

b

1,80

0,01

6

73,62

75,90

81,25

2,16

0,07

7

79,09

79,58

83,22

1,23


0,07

HC1

HC2

HC3

1

99,73 a

104,70 ab

2

60,63 a

3
4

Chú thích: các giá tr
P>0,05.

T

ùng m

àng mang ít nh


à bi

C
h
cao th
So sánh chi
98,36cm, nghi

ê (P<0,05) còn
ý ngh
ì chi
à 104,70cm và
Trang 15

l

àl

àl
à 107,80cm và
à 93,57cm, nghi

GVHD: Nguy

ì chi

à



Lu

SVTH: Tr

HC1
à 99,73cm và
(2008) ghi nh
96,45cm thì k

à 85,63cm, so v
à 62,70cm và

HC1

HC2

à

HC3

(cm)
120
90
60
30
0

1

2


3

4

5

6

7

Bi
So sánh chi
th

ì chi
à nghi

à th

Trung tâm Học
cứu
Nguyênliệu
nhân dĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và
và nghiên
gi
nghi
cao cây
th


à do chi
à
à nghi

ào chi
c HC3 cao kéo theo v
êu trên.

ình 7 l
l
à 82,70cm và nghi
87,83cm, nghi
cao th
ông tây có cùng nghi
(2008) là 99,70cm, 100,23cm và 92,47cm cho th
th
.
Phân hóa h
ã có s
và bi
c
nghi
à HH1, riêng chi
nhau không ý ngh
ào l
cao b
ên chi
Chi
HH1 tr
cao cây, th

c
Nghi
HH1

à nghi
à 78,34cm so v

à

th

õ nét thì qua b

o th

sai khác nhau không nhi

i

ên c

ì

góp ph
ày không th

ên chi
nghi
à 102,70cm so v


m so v
Trang 16

GVHD: Nguy

ên


×