KHOA NÔNG NGHI
B
… 0 …
TR
KH
SÁT
TÍNH SINH
VÀ
TÍNH
C họcCtập và
M nghiên cứu
Trung tâm Học
liệu N
ĐH CầnSThơ @ Tài liệu
(Hymenachne acutigluma) V
LU
K
C
-12/2008
DANH M
Tên b
Trang
B
Thành ph
B
Thành ph
B
Các ch
êu s
B
Các ch
êu v
................................................... 3
ài gi
òa th
à thu th
......................... 3
.................................... 6
à thu th
B
.................................. 7
......... 8
s
B
B
....... 9
ns
........................................................................ 11
tri
s
B
B
óa h
....................... 12
..................... 13
a h học tập và nghiên cứu
TrungBtâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu
tri
...................................................................................... 14
B
hân h
.......................... 15
B
......................... 17
B
ân hóa h
.............................................................................................. 18
th
c
B
................................... 19
B
.................................. 21
B
......... 23
B
h
B
.................... 24
óa h
B
hóa h
ên thành ph
................... 26
óa h ên thành ph
......................................................................................... 27
i
DANH M
Tên bi
Trang
Bi
phát tri
Bi
Bi
ên s
h
.......8
......10
.....................12
Bi
ns
...................14
Bi
lên chi
.........................16
Bi
ân hóa h
ên chi
Bi
........................17
.................20
Bi
n
................22
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
ii
DANH M
VCK , DM
v
CP
protein thô.
Ash
khoáng t
EE
béo
T
NDF
.
ADF
NT
nghi
HC
phân h
HH
phân hóa h
NSCX
TrungNSCK
tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
NSCP
TPHH
thành ph
iii
Tuy
Thí nghi
ình Th
ành t
ành Ph
và ch
c
ìm ra m
ùh
c
Thí nghi
x2m
à3l
Nhân t
M
M
M
Nhân t
M
– 500 kg Lân –
M
– 750 kg Lân –
m).
Nghi
Nghi
Nghi
Trung tâmNghi
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Nghi
Nghi
Nghi
2
T
Các ch
.
êu theo dõi:
thô và giá tr
K
Ba m
ên
chi
m
à 108,14cm, chi
90,21cm, s
7l
0,67 (t
à
à 8,27 ch
à 33,83 (t
à th
à nghi
iv
ình qua
à
xanh l
(t
ngh
ch
à 0,49 (t
à 27,11 (t
ên s
phân bón khác nhau, trung bình gi
protein thô l
à 18,24% - 18,97% và 9,84%-10,5% .
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
v
KHOA NÔNG NGHI
B
…. 0 ….
ài
KH
À
S
C
(HYMENACHNE ACUTIGLUMA) V
M
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
C
C
.
DUY
Nguy
Th
C
áng.....n
DUY
M
DANH M
Trang
............................................................i
DANH M
....................................................... ii
DANH M
............................................iii
........................................................................iv
.......................................................................1
................................................................2
..................................................................................2
...............................................................2
à khí h ......................................................2
2.4 M
th
2.4.1 K
à ch
...........................................................................2
...........................................................2
............................................3
2.4.3 M
...........................................................4
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Nghi
................................................................................5
.............................................................5
......................................................5
..................................................5
ành thí nghi
............................................5
3.2.1 B
............................................................5
3.2.2 Ti
ành theo dõi .........................................................6
........................................................8
.............................................8
4.1.1 S
............................................8
4.1.2 S
..........................................................12
4.1.3 S
.........................................15
...............................................18
4.2.1
xanh, ch
.................................18
4.2.2
xanh, ch
.................................21
4.2.3
ên
..........23
4.3 Thành ph
.............................................24
4.3.1
phân hóa h
4.3.3
hóa h
nhân t
ên thành ph
ên thành ph
.................24
.........................26
....................................................28
5.1 K
...................................................................................28
....................................................................................28
Tài li
Ph
ham kh
............................................................................29
..........................................................................................30
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Lu
SVTH: Tr
Trong nh
ngày càng phát tri
àm, cung
c
àm
Tuy nhiên, vi
v
òn khá nhi
cao
ch v
Vì v
ph
gia súc r
ki
sao
T yêu c
h
m
nâng cao
m
…t
t kh .
kinh t không
, ho
tr
qu
àb
chung c
thì v
yêu c
là tr
cách qu
ic
, góp
ào phù h
à ch
, Khoa nông nghi và sinh
chúng tôi ti
ành nghiên c
ài “Kh
Hymenachne acutigluma) v
bón khác nhau”, nh
m
tìm ra m
bón thích h
c
m.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Trang 1
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
ý Lu
C
à lo
cao 0,3 - 1,
ò
ài kho
Lá: hình m
m
không có.
ình tim, phi
Phân b
Vi
òn hay có lông
mi
Mùa phát tri
ùng nhi
S
hòa th
kh
ìn chung c
t
th
à tái sinh c
r
vì th
.
à lo
òa th
ên: c
ùng nhi
ch
àc
òn
t
à nh
Ch
ng liệu
t học tập và nghiên cứu
Trung tâm Học
liệu
ĐH Cần Thơ @ùngTài
sâu t
- 1,5m và có dòng n
à khó có lo
ào thích
S
c
ch
à khí h
ên nhi
à sình l
Tuy nhiên chúng phát tri
Ht
à 6 - 8.
Khí h
và v
0
ìr
à 1500 - 2000mm.
à ch
2.4 M
2.4.1 K
Vi
mu
h
àm s
Th
c
t
bông k
Ch
à quan tr
ì th
ên thu ho
lâu dài ho
ìn
ì gi
à ch
rong c
àn l
ành ph
òn non ch
àv
Trang 2
à thì gi
GVHD: Nguy
C - 350C
Lu
SVTH: Tr
Ch
Ch
nên không t
à sinh t
ày cao nh
à tr
à.
S
c
quá già thì d
à nhi
à nhi
Theo khuy n cáo c
s
ông ho
nên thu ho
B
ìv
êu ch
) nên thu ho
òa th
ì
ành ph n hóa h
Thành ph
C
%DM
CP
Ash
EE
NDF
ADF
15,14
12,55
14,75
4,81
60,96
30,12
2004.
Ngu
B
ành ph
C
ài gi
C
Thành ph
%DM
(1)
òa th
CP
Ash
EE
23,81
10,63
11,82
5,03
18,50
6,50
14,10
2,70
Trung tâm Học
liệu(2)ĐH Cần
Thơ @8,46
Tài liệu học
tập và nghiên
cứu
C
17,49
8,82
4,06
C
Ngu
(3)
(1): Nguy
(2): Lê Trung Kiên (2008).
(3): Ngu
.
So sánh v
c
òa th
r
.
ìc
Phân bón có vai trò quan tr
ch
à thành ph
Phân bón hóa h
Phân bón hóa h
phân hóa h
l
su Theo
cách khác nhau v
phân chu
ên ch
bón thúc hi
àm
à chính xác c
à cách bón s
1960) cùng m
ìn
bón thì thay
à nguyên t
à kh
ên cây có th
i
ên m
i rõ r
àm nhi
.
ào và phát tri
ên sinh ch
Trang 3
à lo
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
th
, có hà
urea cung c
cho m
ên ch
nhi
Phân lân: phân lân ít di chuy
à góp ph
ph
cây tr
d
cây tr
Phân kali: phân kali có t
cho s
t
ên vi
tr
à ít b
Phân lân giúp r
phân lân góp
, bón lân s
àm
. Phân lân bón k
à 60%, nó có màu h
òa th
òn
1960) phân
à có th
u
Phân h
Phân h
d
n thi
phân gi ch
ìv
Theo Nguy
Phân chu
r
ên m
à 20-50 t
,
b
êm hoai kho
Phân hóa h
òn tùy thu
+ 60 kg P2O5 + 30 kg K20/ha.
ào t
g lo
ày.
kg Urea
2.4.3 M
M
Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tậpc và nghiên cứu
b
Nguy
ày, c
òn n
ìs
2004) thì m
Trang 4
ình tr
ãng phí t canh tác. Theo
à 40 x 20cm.
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
3.1.1
ghi
Th
m: thí nghi
ành t
qu
Th
Bình
thành ph C
tr
à ng
bón lót phân h
ào nh
ào mùa l
ã hoai m
Khí h
ng.
pt
g Tuy
ình Th
TP C
c
hai mùa rõ r
Vì th
Ngu
h
r
ph
òn l
ngày
ãnh và
àm s
hia làm
– 4.
- 11 và mùa khô b
u mùa khô.
ùng làm gi
cl
ên ven kênh,
àc
ành hom dài kho
Phân bón: s
urea, lân, kali mua
-
-3 m
òn phân hóa h
a hàn
3.1.2
Trung tâm
D
ùng trong thí nghi
phòng
thí
nghiĐH Cần
Học
liệu
,…..
Thơ @ Tài
và các d
ng,
b
liệu học tập
và nghiên cứu
ành thí nghi
3.2.1 B trí thí nghi
Thí nghi
Thí nghi
m
à 20m2, kho
à 40 x 40cm.
nhân t
2
o th
àm
Nhân t
M
: 10 t
phân h
/ha.
M
: 20 t
phân h
/ha.
phân h
/ha.
M
Nhân t
M
Urea – 500 Lân – 200 Kali (kg
= 31,25 Urea – 62,5 Lân – 25 Kali (kg/ha/l
M
óa h
a – 750 Lân – 300 Kali (kg/
= 43,75 Urea – 87,5 Lân – 37,5 Kali (kg/ha/l
Trang 5
GVHD: Nguy
.
Lu
SVTH: Tr
Nghi
Nghi
+HH1
Nghi
: HC1+HH2
Nghi
: HC2+HH1
Nghi
: HC2+HH2
Nghi
: HC3+HH1
Nghi
: HC3+HH2
3.2.2 Ti
ành theo dõi
ành thí nghi
Chu
tr
Bón phân:
tr ng c
cân chính xác t
h
r
trên ru
l
Chi
ho
làm c
àng,
à bón lót m
ì
ành
à:
ùn
tr
ên các lô thí nghi , khi bón phân c
-2 ngày, tránh bón phân vào nh
ho
ành l
ngày tu
Thu ho h: c
ày tu
à 45 ngày tu
ào bu
à 45 ngày tu
ti
– 9 gi
.
Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @
Tài mliệu học tập và nghiên cứu
Thành ph
ên 300g
Weende, g
B
ch
à thu th
li
Thu th
Chi
ch
ùng khi vu
à 30% s
S ch
ch
).
,s
à 30% s
ùng khi không vu
Trang 6
GVHD: Nguy
,s
Lu
SVTH: Tr
B
tiêu v
à thu th
li
Thu th
Cân toàn b
t
(t
L
ên trong ph
ã cân
(t
su
(t
Giá tr
L
m
i ng
ên trong ph
ã cân, x
u phân tích VCK và CP b
.
3.3 X
ình tuy
ph
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Trang 7
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
Qu
4.1.1 S
át tri
Chi
c
sóc.
àm
à bi
B
1
Nghi
L
SE
P
HC1
HC2
HC3
1
112,67a
120,38 b
125,43 c
0,62
0,001
2
73,94
80,49 b
88,18 c
1,37
0,001
3
97,16 a
112,29 b
116,89 b
3,14
0,001
4
79,92 a
87,61 b
94,01 b
2,01
0,001
a
a
ab
b
94,03
102,72
113,15
0,001
Trung tâm Học5 liệu ĐH
Cần Thơ
@ Tài
liệu học3,16
tập và nghiên
cứu
6
89,38
94,09
96,64
2,04
0,07
7
93,06
95,67
100,39
2,08
0,08
Chú thích; các giá tr
P>0,05.
cùng m
Cao (cm)
hàng mang ít nh
ng không sai khác nhau
HC1
HC2
HC3
3
4
5
150
100
50
0
1
2
6
7
Bi
Trang 8
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
Qua b
à bi
S
õ nét c nhân t phân h
m , chênh l
(P=0,001) t
àl 7s
kê do
ã
nên
õ ràng lên s
ý bón thêm phân h
So sánh các nghi
v
nghi
c
nghi
ngh th
ê (P>0,05)
(P=0,001) và l
l
tri
r có ý ngh th
ày không có ý ngh
ê
ên
àc
-6l
à nghi
ai nghi
th
và th
à
HC3 và HC2 không có ý
1
Chi
àl
, chi
HC3
c
là 125,43cm và
3 là 116,89cm, nghi
à 120,38cm
và
à 112,29cm, nghi
à 112,67cm và l
à 97,16cm,
õ Hoàng Kha (2008) t
ên là
so v
70,40cm, 74,80cm và 73,40cm thì chi
nghi
hành vào th
h
nl
.
Chi
ình 7 l
104,96cm, 99,03cm và 91,45cm. Theo Nguy
(2005) ghi nh
cao cây c
lúc 45 ngày tu là 80,07 - 97,67cm t
cho th
cao cây c
paspalum.
là
chi
Trung tâm Học
liệu ĐH ên
Cần
T
cho thThơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
th
òn l
B
ên s
Nghi
L
SE
P
120,65
0,50
0,01
76,68
85,07
1,12
0,001
3
104,24
113,31
2,57
0,03
4
84,65
89,71
1,64
0,05
5
99,20
107,41
2,58
0,04
6
90,68
96,07
1,66
0,04
7
92,44
100,31
1,69
0,01
HH1
HH2
1
118,33
2
Trang 9
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
HH1
Cao (cm)
HH2
150
100
50
0
1
2
3
4
Qua b
Trung tâm
6
ên s
Bi
S
nhau r
Học
th
5
à bi
7
chi
4.2 cho th
lên s
,
trong su
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
T
nghi
th
cao cây l
tri
chi
c
thu
ì chi
l
à 113,31cm còn nghi
HH1 là 104,24cm, trái l chi
th
v chi
HH2 là 85,07cm và HH1 là
ày có th
do
c
bi là do
c
ùa khô nên
ày có ph
khác, còn v
ì ánh sáng
ào mùa khô c
ên cao vào th
ày nên
c b
hính vì th
à
cho s
ên chi
cây
ày cao
, 7.
l
120,65cm và
k
c
104,80cm thì chi
trình thí nghi
h
ày tu
ên chi
à 118,33cm cao nh
ên c
nghi
HH2 và HH1
gi
Chi
ình các l
HH1 là 95,17cm. Theo Nguy
voi lúc 45 ngày tu à 112,17cm cho th
voi.
à
, so v
là
có th
trong ti
à 101,79cm và nghi
2005) ghi nh
chi
Trang 10
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
phân h
B
cây (cm)
c
phân h
Nghi
L
SE
P
126,67
0,87
0,15
84,89
91,45
1,94
0,59
118,31
112,93
120,85
4,45
0,84
84,00
91,22
92,35
95,67
2,85
0,79
96,60
97,47
107,98
108,67
117,64
4,48
0,83
84,25
94,51
92,12
96,07
95,67
97,62
2,88
0,35
91,49
94,62
92,11
99,22
93,71
107,07
2,94
0,25
HC1*
HC1*
HC2*
HC2*
HC3*
HC3*
HH1
HH2
HH1
HH2
HH1
HH2
1
112,47
112,88
118,32
122,40
124,20
2
69,91
77,98
75,20
85,78
3
93,53
100,78
106,24
4
77,60
82,24
5
91,47
6
7
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Qua b ng 4.3 có th
hai nhân t
lên s
cây không nhi
chi
cây gi
khác nhau không có ý ngh
uy nhiên, chi
nghi
khi
n bón
chi
òn l
nghi
Nghi
phát tri
à 2,11cm/ngày và
t
à 1,87cm/ngày, so v
v
2,38cm/ngày thì k
thí nghi
c
tr
phát tri
l
th
sai
à th
à
là 126,67cm
à 112,47cm
c
ày tu
à 142,90cm, t
chúng tôi th
, tính ch
ghi nh
à
Khi so sánh v
ình qua các l c
thì
th
t qu à 108,14cm, nghi
HC2*HH2, HC2*HH1, HC1*HH2 và HC1*HH1 l
à 101,77cm; 103,00cm;
95,07cm; 94,23cm và 88,67cm, so v k
c Nguy
(2008) ghi
nh
cao cây c c
qua 3 l
à 126,98cm thì có th
phát tri
Trang 11
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
4.1.2 S
T
ào s
ìt
B
c
phân h
Nghi
L
SE
P
5,37
0,24
0,19
10,31
11,35
0,97
0,70
7,40
8,28
8,03
0,58
0,55
4
10,83
10,77
11,18
0,92
0,94
5
8,45
8,58
8,44
0,52
0,98
6
5,39
4,95
5,77
0,36
0,32
HC1
HC2
HC3
1
4,99
4,69
2
11,30
3
Trung tâm Học7 liệu ĐH
liệu học0,48
tập và nghiên
cứu
5,51Cần Thơ
6,19 @ Tài6,01
0,60
HC1
HC2
HC3
12
8
4
0
1
2
3
4
5
6
7
Bi
T
không nhi
(P>0,05)
phân h
ch
ênh l
Trang 12
GVHD: Nguy
Lu
SVTH: Tr
D a vào bi
s
v
ch
i, 4,69 ch
i, 4,99 ch
0,08 ch
ày. L
là 11,35 ch
nghi
t tri
ch
trình sinh tr
v
th
gi
c
à 5,37
ày là
có s
HC1 là 11,30
t
ình
à 10,31 ch
ình
à nghi
ày là 0,18 ch
ên c
òn khá r
So sánh t
l
àl
l
v
28 ngày tu à 0,46 ch
ày thì k
nghi
ành tr
ph
ào t
và n
(2008) ghi nh
t
là 0,32 ch
ày cho th
B
(ch
l
ên s
so
thí
ùa khô, th
k
tây
phân hóa h
ã
là 0,10 ch
ày và l
y.
ên s
Nghi
L
SE
HH1
P
HH2
Trung tâm Học 1liệu ĐH Cần
Thơ @5,08Tài liệu học
tập và 0,67
nghiên cứu
4,96
0,20
T
2
10,92
11,06
0,80
0,90
3
7,37
8,44
0,47
0,13
4
9,96
11,89
0,76
0,10
5
8,99
7,98
0,43
0,12
6
5,06
5,68
0,30
0,16
7
5,63
6,18
0,40
0,35
à bi
C
a nhân t
không rõ ràng, s
ngh
ê (P>0,05). Tuy nhiên, khi so sánh s
nghi
s
à 8,99 (ch
7,98 (ch
ì th
thi
ã
Trang 13
ên s
ênh l
, riêng
àn
GVHD: Nguy
ình tr
ic
ì
ì
à
Lu
SVTH: Tr
HH1
HH2
15
10
5
0
1
2
3
4
Bi
Trung tâm
5
6
phát tri
7
ch
S
ình qua 7 l
nghi
à 7,55 ch
à
so v
8,04 ch
bình c
qua hai l
à 8,65 ch
thì thí nghi
th
à
àl
ng
ã
ên c
có th àm
ch
theo Nguy
v s
spalum là 24,47-53,18 ch
thì có th
Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên
ch
phân hóa h
B
(ch
c
h
Nghi
L
SE
P
5,37
0,35
0,85
10,40
12,31
1,38
0,23
8,96
7,73
8,33
0,81
0,88
9,96
11,58
10,38
11,98
1,31
0,92
8,07
9,11
8,04
9,04
7,84
0,74
0,95
4,93
5,85
5,20
4,71
5,04
6,49
0,51
0,19
5,00
6,02
5,47
6,91
6,42
5,60
0,69
0,25
HC1*
HC1*
HC2*
HC2*
HC3*
HC3*
HH1
HH2
HH1
HH2
HH1
HH2
1
4,82
5,17
4,68
4,70
5,37
2
12,66
9,93
9,69
10,94
3
6,78
8,02
7,60
4
9,56
12,11
5
8,82
6
7
Trang 14
GVHD: Nguy
cứu
Lu
SVTH: Tr
Xét riêng t
õ r lên s
(P>0,05) gi các nghi
ì c phân h
tác
sai khác nhau không ý ngh
à phân h
ng nhìn chung s
so v
ã
c
nghi
còn l
à th
à nghi
ph
ào
y
g, cách tr
nhau không nhi
às
So sánh v
ình qua các l
ì
8,27 ch
là cao nh , nghi
t là 7,77 ch
HC1*HH2 và HC1*HH1 l
ch
i và 7,51 ch
. Theo Nguy
bình qua hai l c
là 28,37 ch
t
so v
qu
ch
là 6,8 ch
thì thí nghi
do ngu
àm gi
, HC2*HH2, HC2*HH1,
7,39 ch
i; 7,80
2005) ghi nh
trung
cho th
õ Hoàng Kha (2008) v
có th
4.1.3 S
ào chi
ò hay th
B
Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Nghi
L
SE
P
107,80 b
1,46
0,01
66,53 ab
72,40 b
2,34
0,01
85,63 a
93,57 b
98,36 b
2,00
0,001
70,30
a
75,37
a
82,63
b
1,76
0,001
5
79,40
a
83,27
ab
89,17
b
1,80
0,01
6
73,62
75,90
81,25
2,16
0,07
7
79,09
79,58
83,22
1,23
0,07
HC1
HC2
HC3
1
99,73 a
104,70 ab
2
60,63 a
3
4
Chú thích: các giá tr
P>0,05.
T
ùng m
àng mang ít nh
à bi
C
h
cao th
So sánh chi
98,36cm, nghi
ê (P<0,05) còn
ý ngh
ì chi
à 104,70cm và
Trang 15
l
àl
àl
à 107,80cm và
à 93,57cm, nghi
GVHD: Nguy
ì chi
à
Lu
SVTH: Tr
HC1
à 99,73cm và
(2008) ghi nh
96,45cm thì k
à 85,63cm, so v
à 62,70cm và
HC1
HC2
à
HC3
(cm)
120
90
60
30
0
1
2
3
4
5
6
7
Bi
So sánh chi
th
ì chi
à nghi
à th
Trung tâm Học
cứu
Nguyênliệu
nhân dĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và
và nghiên
gi
nghi
cao cây
th
à do chi
à
à nghi
ào chi
c HC3 cao kéo theo v
êu trên.
ình 7 l
l
à 82,70cm và nghi
87,83cm, nghi
cao th
ông tây có cùng nghi
(2008) là 99,70cm, 100,23cm và 92,47cm cho th
th
.
Phân hóa h
ã có s
và bi
c
nghi
à HH1, riêng chi
nhau không ý ngh
ào l
cao b
ên chi
Chi
HH1 tr
cao cây, th
c
Nghi
HH1
à nghi
à 78,34cm so v
à
th
õ nét thì qua b
o th
sai khác nhau không nhi
i
ên c
ì
góp ph
ày không th
ên chi
nghi
à 102,70cm so v
m so v
Trang 16
GVHD: Nguy
ên