Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

ẢNH HƯỞNG của mức độ bón PHÂN hữu cơ và hóa học đến SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT của cây CALLIANDRA CALOTHYRSUS tại THÀNH PHỐ cần THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.51 MB, 51 trang )

KHOA NÔNG NGHI
B

À SINH H
--- oOo ---

TR
ÀI

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

SU

Calliandra calothyrsus T
THÀNH PH

LU
K

C


KHOA NÔNG NGHI
B

À SINH H
--- oOo ---

LU
K
ÀI



H
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
SU

Calliandra calothyrsus T
THÀNH PH

Giáo viên
T.s Nguy

Sinh viên th
Tr
MSSV: 3052477
L
– Thú y k31

C

12/2008


KHOA NÔNG NGHI
B
----------o0o----------

ÀI

H
Calliandra calothyrsus

T

ÀNH PH

..

C

C
..
Trung tâm Học
liệu
ĐH
Cần
Thơ
@
Tài liệu Duy
học tập và nghiên cứu
Duy

Nguy

C
Duy

..


L
Tôi xin bày t


òng bi

à quý th

- nh

ã truy

chuyên ngành cho em trong b

qua.
Xin g

cán b

rung tâm h
Nông Nghi

ành ph
c

ã giúp

à Sinh H

tôi hoàn thành t

ình.
ành c

ãt

ình giúp

ân -

p nh ng ý ki n quý báu và

tôi trong

quá trình làm lu
Tôi xin chân thành c

ãt

ài lu
t
g
Trung tâm Học Con
liệuxinĐH
Cần Thơ @ Tài liệu học tậpìnhvàã nghiên
cứu
ki

àn thành t

các b

ên l


h

ình h

ôi xin

cc m n

- Thú y K31

ã

a qua.
M

à kính chúc m

dào s

kh
C

tháng

Sinh viên th

200


Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu



M

DANH SÁCH B

.............................................................................................. i

DANH SÁCH BI

À HÌNH........................................................................ii

DANH SÁCH CÁC T

.......................................................................iii

...........................................................................................................iv
........................................................................................ 1
Ý LU

.................................................................................. 2
cây h

2.1
2.2 L

.....................................................................2

.................................................................................. 3


2.3 Vai trò c

.......................................... 5

2.4 Cây Calliandra ....................................................................................................... 5
2.4.1 Ngu

.............................................................................. 5
................................................................................ 5

2.4

.................................................................................
6
Trung tâm Học 2.4.3
liệuKĐH Cần Thơ
@ Tài liệu học tập và nghiên cứu
2.4

............................................................................... 8

2.4.5 S

.............................................................................. 8

2.5 S

...................................................................................................... 9

2.6 M


hiên c

Calliandra calothyrsus .........................................10
......................... 11

.......................................................................................................... 11
..................................................................................... 11

..................................................................... 14
4.1 Nh

.................................................................................................... 14

4.1.1 Kh

èn ................................................ 14

4.1.2 Kh

.......................................................... 14
............................................................................................ 14

4.2.1 Chi
4.2.2 S

............................................................ 14
............................................................................... 18



cây.......................................................................... 21
.............................................................................................. 23

......................23
4.3.2

...........................26

4.3.3

àh

4.4 Thành ph
4.4.1
4.4.2

..........29

............................................................................................ 30

ành ph
ành ph

..........30
............30

àh
ành ph n hoá h
4.4.3
cây .................................................................................................................31

................................................................... 32
5.1 K

................................................................................................................ 32
................................................................................................................. 32

TÀI LI
PH

..................................................................................... 33
...................................................................................................... 1

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


Trong nh
nhanh chóng
m
cao s
i ã

ch

àn gia súc cùng v
à li

nc

lông tây, c
hay không? Không ch

m cách ch

n cho các gi
có s
chúng ta ph
à các lo

g.
c
c

M

êu c
ên
h
Calliandra calothyrsus t
tr

ã ti

này
phát tri
èo dinh

ài “
à

ành Ph



ài là:
Calliandra calothyrsus t

ành ph

Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
C
2. Kh
3. Ch

hân bón h

1

à cho hi

.


Ý LU
2.1
Theo Nguy
tr
- Mu
nhi

H


àm

.800 loài mà quan tr

à các cây g

r

à các tr

- H
.800 loài, cây nh
nh à loài cây keo (Acacia).
- H ph
u: g m kho ng 12.000 loài, ch y u là các loài cây thân c và dây
leo ph bi n r ng rãi trên th gi i cung c p các lo i th c ph m t th
ng v t nuôi.
Các cây h

c tính t ng quát:

- Lá m c xen k
- Phát hoa có th
ph
cánh
mang ph

ng kép v i ba lá ph ho c kép hình lông chim, có lá b
à hoa


u ho

ù

àc
àm thành m

ví d
hoa h
à hông và hai
òi nh và ch

ên nh

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
- Tr
àh
không n

m

- R
nh
v
à thân lá cây h
h
à th

à chung quanh r
các loài cây khác nh


Cây h
nhi
.

à

Ph
khác nhau v
r

M

rên m

gt

à ch

òi h
ái hoá. Vì vây, có m

à ch
à không tìm hi
ình là m

êu c

2


à so v

ùng nhi

ù có s
ã

cây t

ang m

àá


2.2 L
và ctv (1982) các cây h
ngu
gia súc và gia c

òn có m

Làm th
th

ài vi

ài công d
àb

à gia c


Ph

à gi

C

òn.

àb

Tr
Luân canh, xen canh r
cho các cây tr
Dùng làm

ì màu s

2.3 Vai trò c
) hoá h

Trung tâm

Là y
c
êu bi
Học
liệu
ĐH
Cần Thơ

hóa cacbon, kích thích s
khác, là nguyên t
à kh
Cây tr
ch
trong cây cao, cây d
ch

ì nó là thành ph
uá trình

ày

@ Tài
liệu học tập và nghiên cứu
à vi
ào và s
ên sinh ch
ên bón th
ài và ph

và ctv, 2005).

Kali (K)
ì nó
ò quan tr
T

ành m
às

.
à tan t

ành axit amin và t

3


Photpho ( P)
Theo Chu Th
và ctv (2005) photpho giúp phân chia t
ch
à protein. R
i

ào t

ành

ình thành qu

H

C

à rau và c

Ít di chuy

àm th


à ít b

Phân h
à vi sinh v
à vi sinh v
à vi sinh v

Ngoài ra phân h
àm th

và l

ên t
d

àm b

l
hoá vàCần
ch Thơ @ Tài liệu học tập
h và nghiên cứu
Trung tâm Học
liệuêuĐH
à kali càng có giá tr

và ctv,

1982).
Giá tr

Các cây h
ì ch
, lá, trái
b
tùy thu
à bi
òn giàu vitamin, carotene,
M
àu protein có th
b
d
khác c
à ph
carotene, vitamin c
c

àn
có kho

ùng h

– 40% c
ên bi
ài ra
à Ca, P và các
bi
òn l

à phát d


4


2.4 Cây Calliandra
Tên khoa h
Nam.

Calliandra calothyrsus Meissner, là cây m

Tên ti

à mu

ào Vi

Hình 1: Cây Calliandra calothyrsus Meissner

2.4.1

Ngu

Trung tâm Học
liệu ĐH
Cần Thơùng
@châu
TàiM liệu học tậpã phát
và tringhiên cứu
Cây Calliandra
có ngu
r

phát tri
àng v
b t Mehico n phía Nam B c M ch y
Hi
nhi
tr
trong h
th

ã

Châu M , Calliandra phân
các khu v ven sông.
ãi

àm cây che bóng, cây tr

ùng
òn
àm

2.4.2
V
Calliandra là cây h
Mimosoideae), có
d
ông gai, cao 4 – 6m, nhi
ành nhánh, lá kép lông
chim 2 l
15-20 c lá chét. Ch

cu
hoa có nh
s m nh
là vô s các nh hoa dài,
chúng có
màu tr
ph trên màu
hay h
và hoa khi n có hình tr
hay c . M hoa ch n m
m duy nh và mùa hoa kéo dài t 3
4
tháng. M
ày sau khi hoa n nh hoa s b héo i và nh
hoa khô

5


th
kho

s b
xu . Qu dài t 8
11cm, r
kho
1cm và có
12- 15 h . Cây th
b r
lá vào mùa khô và cây có kh

ên t

Calliandra calothyrsus

Hình 2: Hoa, lá, qu

Sinh thái

Trung tâm Học
liệu
ĐHcóCần
Thơ @ êTài liệu học tập và nghiên cứu
Vùng cao
nguyên
s
c
r

a 2000 –
ãi v

ên nh

hai bên l

ùng nhi

1500 – 2000m cây v
0
ình quân n

C.
ào danh m

à ch

ùng khí h

i

àu xanh. Trong
ên

m
2.4.3

K

*H
H
Gieo vào b
tr
thân cây m
* Ch

0

b

C trong 5 phút (t
ì


ì tr
và khi tr
tr

h

Có th tr
b
dùng kéo c
và 2/3 s
à pH > 4.5
6

giâm t


*M
à 5000cây/ha, n
hàng cách nhau 1m, cây trên hàng cách nhau 0,5m. Ch
ên , t
ành l
c

ì tr
àm c
à tiêu di

C
– 10 ngày cây m

ày c
àm c
à tiêu di

gieo d
thành l
phát tri

àn
t
ành cây

* Thu ho
ên cách thu ho
0,5 – 1m có th
ày m

– 50cm, l
ày thu ho

Tùy theo m
d
àm th
ho
- 5l
c
Khi cây Calliandra tr

cây mùa v


à thu
à

c
ùa v

có th c

-

àm c

Ngoài ra

.

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
M
gian
s , thúc

n cáo thu ho
b
dao hay kéo c nhánh
v c
y s tái sinh nhanh, ng n ch n s xâm nhi m b .

* Côn trùng gây h

àd

ù nó v

côn trùng t
ng
ìr
m r c
cây m

ng thi
òng ch
côn trùng c phá và s
xua u côn trùng và ch

ùng thu

b
(Panchnoda ephippiata
Indonesia nh



nya hoa b

ã h
à côn trùng không nghiêm tr

2.4.4
ùng làm th




k
r
s
Rosecrana et al., (1992a) thí nghi

- 10 t
Theo
ành

7


xen cây Calliandra calothyrsus và Gliricidia sepium
g
òn
Hawaii thí nghi
Calliandra
Sesbania sesban,
calothyrsus
G. Sepium, Leucaena palliid và Cajanus (Rosecrana et al. 1992b).
N cây
tr ng l c khô thì trung bình c 5
6 l /n m, tr g l
c 1 l / n m, tr
b v
và làm phân bón thì ch 2-3 l /n m (Gerrits,
2000).
2.4.5


Trung tâm

a

S

Công d
Calliandra r phong phú và
idge (1990),
t
àd
c
àm c
òn và c
t
án ph
nhanh, c
õ, ch
àx
Calliandra có v
m gia súc, dê,
c
à con. Nh
ên c
ã
báo cáo c
Frazel và ctv (2000). Ngoài ra là ngu
à
cá tr
ùng cao phía Nam tr

nuôi ong và cho hi
àk
mòn, c liệu ĐH Cần Thơ
ùh
th thu
Học
@ Tài liệu Trong
học mtập vàcónghiên
ho
mô hình nông
lâm k
à trong các mô hình canh tác
ùng cao, cho
nông lâm k
Làm th
Ng
các ch
c
cho vi
trong su
m

ao t

-22%, không có

àm th
à lo
ì và t
k

à thay th

nb
à. S

à th

8

à carotene r
cho bò s

cứu


ò

Hình 3: Calliandra calothyrsus làm th
* Làm c

-4700Kcalo/kg).
à ph

Cây Calliandra cho c
-50 t

Trung tâm

ch
khai thác

c ĐH
ên t
Học
liệu

-60 t
- Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Cần

* Ngoài ra Calliandra là lo
ì nhi
ùa hoa kéo
dài 3-4 tháng trong mùa khô, khi các cây khác không còn hoa n
Nam cây thích nghi cao, ít b
vào c
t nuôi gi
Chúng ta có th

àm héo, khô hay s

2.5 S
Nh
bi
và m

à nh
mùa màng ho
ên nhi
à Aphis fabae là loài gây h
Các lo c

ài gây h

êm tr
th

th

ài v

ùa v

Các h
Calliandra, c
di

9

ùa màng
à ngu


2.6 M

ên c

Calliandra calothyrsus

Theo Wiersum and Rika (1992) cho r
5%, N t -4%.
kh


êu hoá c

-32%, Ash t

-

àh
súc (Jackson et al. 1996).

ào c

Theo Võ Anh Thi (2007) theo dõi kh
c
Leucaen leucocephala, Calliandra calothyrsus và
Flemingia macrophila
b
v
ình linh và Flemingia và hàm l
b
B

ành ph

Tính trên VCK (%)
Lo

Bình linh

DM


CP

ADF

NDF

CF

Lignin

22,81

26,57

23,20

31,79

19,41

2,52

Calliandra
20,25
24,70
2,90
Trung tâm Học
liệu ĐH31,76
Cần 25,73

Thơ @
Tài liệu
học 15,72
tập và nghiên
cứu
Flemingia

23,67

21,04

30,75

40,91

26,34

3,75

à
chi
Calliandra calothyrsus cho
th
75kgN -750kgP -300kgK kg/ha/
và chi
ình qua các l
à: 4,21 và 3,28 t
và hàm
à: 31,62%DM, 7,91%Ash, 23,47%CP, 15,73%CF,
26,80%ADF, 41,45%NDF và 65,77%OMD.

ành kh
Calliandra calothyrsus v
nhau cho r
ph
17,07%CF.

à tính
r

à thành
30,07%DM, 7,04%Ash, 24,71%CP và

10


NGHI
3.1
-

Th

Thí nghi

ành t
2
t

-

òa, qu


ình Th , TP. C

thí nghi

Kh
nghi

l

Calliandra calothyrsus (l
(2008).

à 6) c

D

ùng

D
b

òng thí nghi
à các d

s

3.2
B


Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học nhân
tập tvàbanghiên
cứu
Thí nghi
m
h
-

và hai m

v

l

Nhân t

H
H
H
- Nhân t
M

à: 50kgN -500kgP - 200kgK

M
M
nghi
- Nghi
- Nghi

- Nghi

à: 75kgN -750kgP - 300kgK
20m2 và phân làm 18 lô thí nghi
phân h
phân h
phân h

m
m

* phân hoá h
* phân hoá h

hai * phân hoá h

11

m

t
1)

hai (HC1*HH2)
m

1)


- Nghi


phân h

- Nghi

hai * phân hoá h

phân h

ba * phân hoá h

phân h

- Nghi
thu ho

hai (HC2*HH2)
m

ba * phân hoá h

(HC3*HH1)

hai (HC3*HH2)

àm c

à làm c

.


- Thu ho

60 ngày, th
àn b 18 lô.

- L
nylon và c
nh

ào bu

ên kho

cây trên m
òng thí nghi

mi

òn, nghi
CP, CF, ADF, NDF,...).
Ch
-

Ch

lô cho vào túi
Cây
0
C


ành ph

êu theo dõi và cách thu th

êu v

Kh

Trung tâm

ã ráo

èn: theo dõi su

Kh
gian thíliệu
nghi
Học

ình hình sâu b

ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

Chi
ngày sau khi thu ho
lô.

ào các th
ên 20 cây trên t

ình 5

ên m
S
thu ho
-

Ch

nghi
ph
ch

ên m

ày sau khi ti

ành

àn b cây trong m
cây, tách toàn b
tr
à quy v

à

êu v
ên kho
r


àt
su
àt
su

12


Thành ph
Weende g

êu: V

Protein thô (CP).

X
T
h
c

ê sinh
g trình Minitab version 13.2 b

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

13


4.1


Nh

4.1.1 Kh
Qua kh
ki
r
Ngoài d
c

chua, phèn
à ch
à phát tri
ên thì không th
à phèn.

4.1.2 Kh

ch

Cây Calliandra calothyrsus có m
b
v
à ch
c
ýt
- 40 ngày sau khi thu ho
keo t
ào nh
à làm cho cây quá trình phát tri
M

ùv
ùng thu
ìs
có th
s

ên c
.

4.2.1 Chi
Trung tâm Học
liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
*
D
chi

ào b
ý ngh

và m
ày có th

thích là do
hóa h

m

1975). Chi
hoá h m là 170,54cm (P=0,03); l
h m là 154,90cm (P=0,01) và l

160,44cm và hoá h m
thu ho
à cao nh
nghi
ành vào
à phát tri
òn
nhi
à liên t
àm

à 182,56cm và
à 166,23cm và hoá
à
,l
à l
àl
ào phân bón

nh
là l

à 182,56 cm k
ìn chung chi

14

àl

à cu


ùng


ùng m
Tuy nhiên s
ênh

phân bón hóa h
l
B

L

4

5

6

Ngày

NGHI

SE

P

HH1


HH2

15

74,04

80,81

1,43

0,01

30

103,89

111,96

2,63

0,05

45

141,85

152,31

2,22


0,01

60

170,54

182,56

3,42

0,03

15

69,36

73,07

1,06

0,03

30

95,85

101,85

1,90


0,05

45

123,53

129,14

1,47

0,02

60

154,90

166,23

2,20

0,01

15

68,64

76,05

1,59


0,01

30

86,37

97,25

2,17

0,01

45

114,38

125,49

2,68

0,01

Trung tâm Học liệu ĐH
Cần146,25
Thơ @ Tài
liệu học
tập và0,04
nghiên cứu
4,26
160,44

60
HH1: hoá h

*

chi

V
không có s

ì chi
ên
òn

th
l

phân bón h
ì chi
à: 177,56; 177,74 và 174,35cm, l
à: 159,34; 165,98 và 156,39cm và
à: 154,07; 152,46 và 153,50cm. Chi
g Th
trên cây Calliandra v
ùng m
cây t
ti
ành
àm
cây.


15


B

g 4.2

L

Ngày

4

5

6

NGHI

SE

P

HC1

HC2

HC3


15

78,65

77,96

75,67

1,75

0,47

30

109,91

108,57

105,30

3,23

0,59

45

152,20

147,06


141,98

2,72

0,06

60

177,56

177,74

174,35

4,19

0,82

15

70,08

72,39

71,19

1,29

0,47


30

98,02

100,61

97,92

2,33

0,66

45

129,21

124,55

125,25

1,80

0,19

60

159,34

165,98


156,39

2,69

0,07

15

72,19

70,68

74,17

1,94

0,47

30

94,07

88,92

92,43

2,65

0,40


121,21
0,80
Trung tâm Học liệu45ĐH Cần
Thơ @120,41
Tài liệu 118,20
học tập 3,28
và nghiên
cứu
60

154,07

152,46

153,50

5,21

0,98

HC1: phân bón h

*
Qua b
cây không có ý ngh
có s
hoá h
Do
m


àh
ê

à phân h
ù

các nghi
m hoá h
.T

ày tu
à chi
Theo Thái Trúc Th
à giá tr
Flemingia
macrophylla, Leucaena leucocephala và Stylosanthes hamata t
ình linh
0 – 90 ngày sau khi tr
là 36,90
– 76,42cm g
so v
ày là 0,66cm/ngày do c
nghi
à phát tri

16


B


L

4

5

6

àh

NGHI

Ngày

SE

P

HC1*

HC1*

HC2*

HC2*

HC3*

HC3*


HH1

HH2

HH1

HH2

HH1

HH2

15

74,26

83,04

74,89

81,03

72,96

78,37

2,48

0,78


30

106,07

113,74

103,67

113,48

101,92

108,67

4,57

0,94

45

147,15

157,26

140,59

153,52

137,81


146,15

3,85

0,84

60

172,37

182,74

171,85

183,63

167,41

181,30

5,93

0,96

15

67,04

73,11


70,41

74,37

70,63

71,74

1,83

0,43

30

95,15

100,89

98,81

102,41

93,59

126,30

3,29

0,75


45

125,17

133,25

121,21

127,88

124,21

165,00

2,55

0,49

60

151,82

166,85

165,11

166,85

147,78


165,00

3,81

0,13

15

68,30

76,08

67,70

73,66

69,93

78,41

2,75

0,89

Trung tâm Học liệu
ĐH
@ Tài
học 100,37
tập và3,75nghiên
cứu

30
89,48 Cần
98,66Thơ
85,14
92,70liệu84,48
0,52
45

117,34

125,07

114,22

126,59

111,59

124,81

4,64

0,82

60

144,11

164,04


148,11

156,81

146,52

160,48

7,37

0,75

Nhìn chung qua ba b
à 4.3 cho th
cây
à 6. C
l
cm còn
t
à l
Nguyên nhân
à 6 cây ch
ình
tr
ên làm gi
à phân
bón b
a trôi nên cây không nh
à phát tri
õ Anh Thi (2007) theo dõi

kh
à ch
ình linh,
Calliandra và Flemingia chi
n chính c
ình linh là 76,57cm
ngày 90 sau khi tr
ình linh sinh
ày cho th cây Calliandra ít b
ki
ình linh.

17


4.2.2
*
B

L

4

5

Ngày

NGHI

SE


P

HH1

HH2

15

7,23

7,11

0,22

0,70

30

7,20

7,04

0,38

0,78

45

7,56


6,50

0,54

0,19

60

7,91

10,46

0,59

0,01

15

6,83

7,12

0,41

0,62

30

6,48


7,55

0,43

0,10

45

8,23

8,42

0,35

0,71

60

7,85

9,61

0,41

0,01

6 liệu ĐH
15 Cần8,57
8,67 liệu học

0,39 tập và 0,86
Trung tâm Học
Thơ @ Tài
nghiên cứu
30

8,68

9,41

0,38

0,19

45

9,05

10,09

0,39

0,08

60

9,69

10,54


0,27

0,05

Qua b
hát tri
ngày không khác bi
ngày s
l
Có th à do
ch ành cho vi
ành nên cây h
vào th
ày v
7,23 v
7,12; 6,48 và 7,55; 8,23 và 8,42 và l
9,41; 9,05 và 10,09. Bên c
hai có s
i
(P) trong phân bón hoá h
giúp cho r

m
hóa h m

à hai.

ày cây h
òn th


ày thì cây ã
à hai l

à:
à: 6,83 và
à: 8,57 và 8,67; 8,68 và
ày m

Chu Th

18

, 2005s)


×