TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CƠ HỌC KẾT CẤU
BÀI TẬP LỚN
PHƯƠNG PHÁP SỐ TRONG CƠ HỌC KẾT CẤU
A Nội dung
Câu 1: Cho hệ kết cấu dàn phẳng như hình vẽ:
-
Lập ma trận độ cứng tổng thể [K*], vector chuyển vị [q*], vector lực nút [R*]
-
Xác định nội lực trong các thanh dàn và chuyển vị tại các nút.
Câu 2: Cho hệ khung phẳng như hình vẽ sau đây:
-
Lập ma trận độ cứng tổng thể [K*], vector chuyển vị [q*], vector lực nút [R*]
-
Xác định nội lực trong các dầm và chuyển vị tại các nút.
Câu 3: Sử dụng chương trình ETABS để xác định nội lực và chuyển vị của hệ khung phẳng và hệ
dàn phẳng đã cho ở Câu 1 và 2 trên đây.
Câu 4: Cho hệ vách phẳng chịu tải trọng ngang như trên hình vẽ sau đây.
Sử dụng chương trình ETABS để khảo sát sự hội tụ kết quả theo số lượng phần tử shell element:
- Chia lưới các phần tử với các độ mịn khác nhau, xác định chuyển vị theo phương ngang tại A.
- So sánh các giá trị tìm được trong các lưới chia khác nhau với giá trị tương ứng lưới chia mịn nhất
có thể (được xem như giá trị đối chứng) để đánh giá sai số;
- Xây dựng đường cong liên hệ giữa số lượng phần tử lưới chia và sai số tính toán;
- Nêu đánh giá, kết luận.
Câu 5: Cho mặt bằng kết cấu nhà 7 tầng như hình vẽ ở trang tiếp theo. Chiều cao tầng điển hình là
3.3 (m), tổng chiều cao nhà là 23.1 (m). Sử dụng chương trình ETABS để thực hiện các yêu cầu
sau:
- Mô hình hóa và phân tích kết cấu chịu tĩnh tải phân bố q1 trên toàn bộ sàn và tải trọng tường xây
q2 phân bố trên dầm
- In biểu đồ mô men và lực cắt của các dầm tại sàn tầng 1, 2 và tầng 7.
- In biểu đồ lực dọc tại khung trục A và trục B
- Nêu đánh giá, kết luận.
B Yêu cầu
- Bài tập lớn được thực hiện theo nhóm. Các thành viên tự phân công công việc.
- Báo cáo trình bày theo nhóm trên khổ giấy A4, có đóng bìa. Trong trang đầu in công việc đã phân
công và thực hiện của từng thành viên, có chữ kỹ xác nhận của các thành viên. Nộp báo cáo vào thứ
ba ngày 14/11/2017. Lịch bảo vệ là thứ Năm, ngày 16/11 và thứ Bảy ngày 18/11.
- Lưu ý rằng mọi nội dung được cho là sao chép sẽ được đánh giá điểm 0 cho các nhóm liên quan.
Số liệu bài tập lớn lớp B22XD1
Nhóm
a (m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
3
3.2
3.4
3.6
3.8
4
4.2
4.4
4.6
4.8
5
5.2
5.4
5.6
5.8
q
(kN/m)
50
48
46
44
42
40
38
36
34
32
30
28
26
24
22
B (m)
H (m)
L (m)
L1 (m)
2
1.9
1.8
1.7
1.6
1.5
1.4
1.3
1.2
1.1
1
0.9
0.8
0.7
0.6
3
2.9
2.8
2.7
2.6
2.5
2.4
2.3
2.2
2.1
2
1.9
1.8
1.7
1.6
5
4.9
4.8
4.7
4.6
4.5
4.4
4.3
4.2
4.1
4
3.9
3.8
3.7
3.6
4
3.9
3.8
3.7
3.6
3.5
3.4
3.3
3.2
3.1
3
2.9
2.8
2.7
2.6
Ghi chú:
1. Các thanh dàn-dầm trong Bài số 1 và Bài số 2 được làm bằng vật liệu thép với
(E=2,1x108 kN/m2) có tiết diện vuông với kích thước 0.20 (m) x 0.20 (m).
2. Hệ vách trong Bài số 4 dày 0.30 (m) dùng bê tông B25 (E=3.0x107 kN/m2)
3. Kết cấu bê tông cốt thép trong Bài số 5 dùng bê tông B25 (E=3.0x107 kN/m2)
4. Yêu cầu sử dụng đơn vị KN, m trong tất cả các tính toán. Các kết quả tính toán
khác đơn vị này được coi là phạm qui.
NHÓM BÀI TẬP LỚN MÔN PHƯƠNG PHÁP SỐ
Nhóm
Họ và Tên
Trịnh Trọng Hùng
Chử Văn Hiệu
Nguyễn Hữu Giang
Dương Đại Phúc
Đặng Văn Quý
MSSV
0210712
0220612
028212
0213112
0213312
Nhóm 2
1
2
3
4
5
Trần Văn Hiện
Lê Văn Sơn
Doãn Văn Hùng
Trần Hồng Bình
Bùi Văn Hoàng
0220512
0213412
0220712
026112
0210112
Nhóm 3
1
2
3
4
5
Bùi Thị Liên
Vũ Xuân Tùng
Lê Hữu Hạnh
Nguyễn Hữu Hiệp
Nguyễn Thị Cảnh
011722
015222
011022
011122
01122
Nhóm 4
1
2
3
4
5
Trần Thị Thùy Trang
Đào Đình Trung
Nguyễn Minh Tuấn
Phan Tuấn Ngọc
Nguyễn Đức Tưởng
Nhóm 5
1
2
3
4
5
Nguyễn Tuấn Hùng
Phạm Ngọc Nghĩa
Phạm Văn Quang
Nguyễn Ba Ngọt
Lưu Đình Lâm
0125022
012322
0122522
012522
011522
Nhóm 6
1
2
3
4
5
Bùi Văn Tiến
Vũ Minh Khánh
Đào Văn Chung
Nguyễn Đức Vinh
Trần Văn Lý
02102111
0232311
02102511
02101011
02102311
Nhóm 7
1
2
3
4
5
Cao Văn Lân
Nguyễn Đức Đoàn
Nguyễn Huy Sơn
Đỗ Quang Hưng
Nguyễn Văn Khả
011622
016417
0128319
0123423
0121821
Nhóm 1
Thứ tự
1
2
3
4
5
SB370359
0125020
019420
02105511
016121
Nhóm 8
1
2
3
4
5
Nguyễn Văn Công
Bùi Quốc Tuấn
Đỗ Văn Duy
Lê Công Tuấn Anh
Nguyễn Văn Hảo
026412
0215512
026512
025712
029112
Nhóm 9
1
2
3
4
5
Nguyễn Bá Nguyện
Vũ Tiến Đạt
Ngô Minh Đức
Phạm Văn Thắng
Nguyễn Huy Trung
0212812
0220212
027812
0214212
0215812
Nhóm 10
1
2
3
4
5
Nguyễn Tiến Hào
Nguyễn Văn Lực
Nguyễn Kim Thắng
Vương Văn Mạnh
Hoàng Trọng Trung
028912
0211912
024312
0212212
0215012
Nhóm 11
1
2
3
4
5
Hà Văn Phong
Đào Văn Đồng
Lê Anh Đức
Nguyễn Khắc Đức
Mai Văn Khánh
0212912
027412
027912
027512
0211212
Nhóm 12
1
2
3
4
5
Lê Trung Thiện
Tăng Tuấn Anh
Nguyễn Văn Bùi
Phạm Thanh Chính
Nguyễn Ngọc Định
15221
0219111
0125520
01520
027212
Nhóm 13
1
2
3
4
5
Phạm Văn Đức
Nguyễn Mạnh Hà
Vũ Hải Hà
Nguyễn Đình Hải
Nguyễn Hồng Hải
016718
0143117
01722
014219
0121121
Nhóm 14
1
2
3
4
5
Nguyễn Đức Hiếu
Nguyễn Hồng Việt
Nguyễn Quang Lượng
Lê Hoàng Nam
Đoàn Kim Phú
013420
02634310
02065109
0128920
016420
Nhóm 15
1
2
3
4
5
Phạm Phú Phúc
Lê Đức Tâm
Trần Văn Vương
Nguyễn Thế Anh
Nguyễn Huy Hoàng
012722
0213612
0216212
025912
0210012