Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra hình học 10 chương 3 năm 2017 – 2018 trường THPT nhữ văn lan – hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.8 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
TỔ TOÁN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III
Năm học 2017- 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
(không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên :..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là
A. 3x + y − 8 = 0
B. 2 x − y + 10 = 0
C. 3 x − y + 5 = 0
D. − x + 3 y + 6 = 0
r

Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng ∆ có véc tơ chỉ phương u = (2;1) là
A. k = −

1
2

C. k =

B. k = −2
r


1
2

D. k = 2

Câu 3: Đường thẳng ∆ có véc-tơ chỉ phương u = (−2;1) , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là
r

A. n = (1; −2)

r

r

B. n = (1; 2)

r

C. n = (−2; −1)

D. n = (2;1)

Câu 4: Đường thẳng 4 x − 6 y + 8 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
r
r
r
A. n = (4;6)
B. n = (6; 4)
C. n = (2; −3)


D. n = (2;3)

r

 x = 2 + 3t
, tọa độ một véc-tơ chỉ phương của đường
y = 3−t

Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình 
thẳng d là
r
A. u = (2;3)

r

B. u = (2; −3)

r

C. u = (3; −1)

r

D. u = (3;1)
r

Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận u = (−3; 2) làm véc-tơ
chỉ phương là
 x = −2 − 3t
 y = 1 + 2t


 x = −2 − 3t
 y = 1 + 2t
r
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n = (−1; 2) làm véc-tơ

A. 

 x = 2 − 3t
 y = −1 + 2t

B. 

pháp tuyến có phương trình là
A. x + 2 y + 4 = 0
B. x − 2 y + 4 = 0

 x = −3 + 2t
y = 2−t

C. 

D. 

C. − x + 2 y = 0

D. x − 2 y − 5 = 0

Câu 8: Cho ∆ ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của ∆ ABC là
1

2

A. S∆ABC = bc sin B

1
2

B. S∆ABC = bc sin C

1
2

C. S∆ABC = ac sin B

1
2

D. S∆ABC = ac sin C

Câu 9: Cho ∆ ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. b 2 = a 2 + c 2 + 2acCosB
B. b 2 = a 2 + c 2 − 2acCosA
C. b 2 = a 2 + c 2 + 2acCosA
D. b 2 = a 2 + c 2 − 2acCosB
Câu 10: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x − 4 y − 5 = 0 là
A. 0

B. 1

C. −


1
5

D.

1
5
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 11: Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng

( d') : x + y − 2 = 0 song song với nhau?
A. ∀m∈ ¡

C. m= −2

B. m= 2

( d) : ( m − 3) x + y + m= 0
2



D. m= 2∨ m= −2

Câu 12: Cho tam giác ABC có A ( 0;1) , B ( 2;0) ,C ( - 2;- 5) . Tính diện tích S của tam giác ABC .
7
2


A. S = 7.

B. S = .

C. S = 5.

5
2

D. S = .

Câu 13: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : y- 3 = 0 bằng
A. 600 .
B. 900 .
C. 300 .
D. 450 .
Câu 14: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = ( m + 1) x + 3.
A. m = -

3
.
2

B. m = -

1
.
2


1
2

C. m = .

3
2

D. m = .

II. TỰ LUẬN:
Câu 1 : Cho ∆ ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A $= 30o . Tính diện tích ∆ ABC.
Câu 2: Lập phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua A(1; -3) và song song với đường
 x = 2t + 1
 y = 4t − 2

thẳng d: 

Câu 3: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ ' đi qua B(3; -1) và vuông góc với đường
thẳng d: 3 x − 2 y + 1 = 0 .
 x = −1 + 2t
. Tìm tọa
y = 2+ t

Câu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng ∆ : 
độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho AM= 10 .
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132




×