ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
Bài 1. (2,0 điểm) Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được
người quản lý ghi lại theo bảng sau:
9
8
3
10
8
7
6
9
7
3
6
8
8
7
3
6
5
7
7
9
8
7
9
6
6
7
7
6
8
6
4
10
5
7
8
7
8
6
4
8
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Thu gọn đơn thức:
2
1
A = x 3 y ×( −5x 4 yz3 )
5
M=
b) Cho biểu thức
5 2
5
x y + xy 2 − y − 2xy 2 − 5y + x 2 y ÷
7
7
.
Thu gọn và tính giá trị của biểu thức M tại
2
x=
3
và y =
−1
2
.
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = 9 – x3 + 4x3 –7x + 3x2 + x2
B(x) = 6 + 6x2 + 3x + 5x3 – 2x3 – 2x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến x.
b) Tính A(x) + B(x)
; A(x) – B(x)
Bài 4. (0,5 điểm) Trong học kì II, điểm đạt được ở các lần làm bài môn Toán của bạn A như sau:
Hệ số 1
9
8
7
Hệ số 2
10
9
7
Hệ số 3
9
8,5
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán của bạn A trong học kì II (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và có 2 đường phân giác BE, CF (E thuộc AC,
F thuộc AB).
·
·
ABE
= ACF
a) Chứng minh
và hai tam giác ABE, ACF bằng nhau.
·AFE = ABC
·
b) Chứng minh
và tam giác BFE là tam giác cân.
c) Vẽ EH vuông góc với BC tại H, hai đường thẳng EH và AB cắt nhau tại K.
Chứng minh EH < EK.
--- Hết --Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
ĐÁP ÁN GỢI Ý CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI
1
(2đ)
CÂU
a
(1,5đ)
ĐIỂM
Nêu đúng dấu hiệu
Lập bảng tần số đúng
0,5đ
1,0đ
X = 6,825
b
(0,5đ)
a
(1,0đ)
2
(2,5đ)
NỘI DUNG
Số trung bình cộng
0.25
M0 = 7
1
A = x 3 y. −5x 4 yz 3
5
(
)
1
= ×25x 3 ×x 8 y ×y 2 z 6 = 5x11 ×y3z 6
5
2
5 2
x y + xy 2 − y −
7
M =
5 2
5
x y + xy 2 − y − 2 xy 2 + 5 y − x 2 y
7
7
0,5đx2
0,25
5 2
2
2xy − 5y + x y ÷
7
M=
b
(1,5đ)
0,25đx2
0,5đx2
M = − xy2 + 4y
x=
Thay
2
3
và y =
−1
2
0,25đx2
vào M ta có:
2
M=−
2 −1
−1
÷ + 4 ÷
3 2
2
M=−
1
−13
−2=
6
6
x=
Vậy giá trị của biểu thức M tại
3
(2,0đ)
4
(0,5đ)
a
(0,5đ)
A(x) = 3x3 + 4x2 –7x + 9
b
(1,5đ)
A(x) + B(x) = 6x3 + 8x2 –4x + 15
2
3
và y =
−1
2
là
−13
6
0,25đx2
B(x) = 3x3 + 4x2 +3x + 6
0,75đx2
A(x) – B(x) = –10x + 3
Tính đúng điểm trung bình môn Toán học kì II : 8,4
0,5đ
BÀI
CÂU
NỘI DUNG
·
·
ABE
= ACF
5
a
a) Chứng minh
và ∆ ABE = ∆ ACF.
(3đ) (1,25đ) Chứng minh được:
·
·
ABC
= ACB
·
µ1 =B
µ 2 = ABC
B
2
·
·
ABE
= ACF
/ hoặc
·
µ1 =C
µ 2 = ACB
C
2
ĐIỂM
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
∆ ABE = ∆ ACF
b
(1đ)
·
·
AFE
= ABC
b) Chứng minh
Chứng minh được:
·
·
AFE
= ABC
·
µ1
FEB
=B
và ∆ BFE cân.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
∆ BFE cân tại F
c
c) Chứng minh EH < EK.
(0,75đ) Vẽ EM ⊥ AB tại M.
Chứng minh được
EH = EM
EM < EK
EH < EK
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Khi học sinh giải và trình bày cách khác thì giáo viên dựa trên thang điểm chung để chấm.
Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm.