Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KIỂM TRA 10 PHÚT mô đại CƯƠNG điều DƯỠNG CHÍNH QUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.88 KB, 8 trang )

Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cơng.

kiểm tra 10 phút mô đại cơng-Điều dỡng chính quy
( đề số: 01)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, tuyệt đối không
khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu Phân loại biểu mô phủ, ngời ta dựa vào:
1:
A. Hình dáng tế bào.
B. Số hàng tế bào và hình dáng lớp
tế bào trên cùng.
C. Số hàng tế bào.
D. Chức năng.
Câu Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
2:
Tế bào trung
D
A.
B. Tế bào nội mô. C. Tế bào võng.
Tế bào sụn.
mô.
.
Câu Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ.
3:
A. Nhiều bó sợi collagen chạy theo
B. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
nhiều hớng trong chất căn bản.
C. Nuôi dỡng bằng cách thẩm thấu
D. Bọc ngoài là màng sụn.
các chất qua màng.
Câu Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:


4:
Lới nội bào có
D
A.
B. Melanin.
C. ống siêu vi.
Túi sináp.
hạt.
.
Câu Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
5:
A. Có một hàng tế bào dẹt.
B. Có nhiều hàng tế bào dẹt.
C. Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào
D. Tất cả đều đúng
trên cùng dẹt
Câu Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
6:
A. Dẫn truyền xung động thần kinh.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tơng.
C. Có hình sao.
D. Lới nội bào và ribosom phát triển.
Câu Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
7:
D
A. Nút liên thất.
B. Nút xoang.
C. Bó His.
Lới Purkinje.
.

Câu Căn cứ để phân mô liên kết thành 3 loại lớn:
8:
Thành phần
D Tế bào liên
A. Chức năng.
B. Chất căn bản.
C.
sợi.
. kết.
Câu Đặc điểm không có của nguyên bào sợi:
9:
A. Trong bào tơng bào quan phát
B. Không có khả năng tự sinh sản.
triển.
C. Hay gặp trong mô liên kết tha.
D. Không thể sinh ra các loại tế bào
khác.
Câu Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cơng.
10 :
Tất cả đều
D
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C.
Sinap.
đúng.
.

Câu Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xơng:
11 :
D
A. Sợi chun.
B. Sợi collagen.
C. Sợi võng.
Xơ collagen.
.
Câu Vạch H là nơi không có xơ:
12 :
D
A. Xơ titin.
B. Xơ actin.
C. Xơ vạch Z.
Xơ myozin.
.
Câu Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
13 :
A. Nằm trong các ổ xơng thông với
B. Nhiều nhánh bào tơng nối với
nhau bằng các tiểu quản xơng.
nhau.
C. Tạo ra nền protein để hình
D. Hình đa diện.
thành chất căn bản xơng.
Câu Tuyến ngoại tiết không có loại nào sau đây:
14 :
D Tuyến ống A. Tuyến ống.
B. Tuyến túi.
C. Tuyến tản mát.

. túi.
Câu Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
15 :
A. Cơ tơng có xơ cơ.
B. Có một nhân.
C. Cơ tơng không có vân ngang.
D. Hệ thần kinh thực vật chi phối.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01
02
03
04
05

06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 01

01
02
03
04

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13

14
15
Đề số 04

Đề số 02


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cơng.
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 03

kiem tra 10 phút mô đại cơng- điều dỡng chính quy
( đề số: 02)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, tuyệt đối không
khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu
1:
A.
C.
Câu

2:
A.
C.

Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tơng có xơ cơ.
Cơ tơng không có vân ngang.
D. Có một nhân.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:

Lới nội bào có hạt.
B. Xơ thần kinh.
Lới nội bào có hạt và ribosom tự
D. Bộ Golgi.
do.
Câu Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc:
3:
A. Sợi trục.
Câu
4:
A.
B.
C.

B. Sợi có myelin.

C. Sợi nhánh.

D

Sợi trần.
.

Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dỡng bào:
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Nhân nằm lệch về một phía.
Tế bào hình cầu hay hình trứng.


Bộ môn
D.
Câu
5:
A.

Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cơng.
Bào tơng chứa đầy các hạt a acid và dị sắc.
Đặc điểm của xơ myozin:

Có chiều dài bằng một lồng
B. Chính giữa xơ có vạch M.
Krause.
C. Chỉ có trong đĩa A.
D. Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
Câu Cấu trúc không có ở thân xơng dài:
6:
Xơng Haver
Xơng Haver
D
A. Xơng cốt mạc. B.

C.
Tuỷ xơng.
xốp.
đặc.
.
Câu Tế bào cơ có nguồn gốc từ ngoại bì:
7:
D
A. Cơ biểu mô.
B. Cơ trơn.
C. Cơ vân.
Cơ Bruych.
.
Câu Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
8:
A. Lới nội bào và ribosom phát triển.
B. Có hình sao.
C. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào t- D. Dẫn truyền xung động thần kinh.
ơng.
Câu Tuyến nội tiết không có loại:
9:
D
A. Đơn bào.
B. Kiểu ống-túi.
C. Kiểu tản mát.
Kiểu túi.
.
Câu Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
10 :
D

A. Nguyên bào sợi. B. Đại thực bào.
C. Dỡng bào.
Tơng bào.
.
Câu Cấu trúc có thể tạo thành phần trớc sinap:
11 :
Tận cùng sợi
Tận cùng sợi
D
A.
B. Sợi trục.
C.
Sợi nhánh.
trục.
nhánh.
.
Câu Phân loại biểu mô phủ, ngời ta dựa vào:
12 :
A. Chức năng.
B. Hình dáng tế bào.
C. Số hàng tế bào.
D. Số hàng tế bào và hình dáng lớp
tế bào trên cùng.
Câu Đặc điểm của tế bào võng.
13 :
A. Có hình sao hoặc hình thoi.
B. Chức năng tạo sợi võng.
C. Các nhánh bào tơng không nối với
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
nhau.

Câu Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
14 :
A. Hình đa diện.
B. Nằm trong các ổ xơng thông với
nhau bằng các tiểu quản xơng.
C. Tạo ra nền protein để hình
D. Nhiều nhánh bào tơng nối với
thành chất căn bản xơng.
nhau.
Câu Kích thớc và hình dáng biểu mô phụ thuộc vào:
15 :
A. Loại biểu mô.
B. Chức năng biểu mô.
C. Vị trí của tế bào trong biểu mô.
D. Tất cả đều đúng


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cơng.

Kiểm tra 10 phút mô đại cơng - Điều dỡng chính quy
( đề số: o3)

Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, tuyệt đối không
khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô:
1:
Khoảng gian
D Tận cùng thần
A. Mộng liên kết.
B. Mao mạch.

C.
bào.
. kinh.
Câu Phân loại thành tuyến đơn bào và tuyến đa bào, ngời ta dựa vào:
2:
A. Bản chất sản phẩm chế tiết.
B. Số lợng tế bào tham gia chế tiết.
C. Vị trí nhận sản phẩm chế tiết
D. Nguồn gốc tế bào tuyến.
đầu tiên.
Câu Đặc điểm của tế bào võng.
3:
A. Các nhánh bào tơng không nối với
B. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
nhau.
C. Có hình sao hoặc hình thoi.
D. Kết hợp với sợi võng thành mô
võng.
Câu Tuyến nội tiết không có loại:
4:
D
A. Kiểu túi.
B. Đơn bào.
C. Kiểu ống-túi.
Kiểu tản mát.
.
Câu Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
5:
A. Nằm trong các ổ xơng thông với
B. Nhiều nhánh bào tơng nối với

nhau bằng các tiểu quản xơng.
nhau.
C. Hình đa diện.
D. Tạo ra nền protein để hình
thành chất căn bản xơng.
Câu Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
6:
D
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trần.
C. Sợi có myelin.
Sợi trục.
.
Câu Tế bào liên kết có khả năng phân chia:
7:
D
A. Tế bào nội mô. B. Huỷ cốt bào.
C. Tơng bào.
Tế bào mỡ.
.
Câu Cấu trúc chỉ có ở thân xơng dài:
8:
Xơng Haver
Xơng Haver
D
A.
B. Tuỷ xơng.
C.
Xơng cốt mạc.
đặc.

xốp.
.
Câu Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
9:
A. Nhiễm cartilagein.
B. Có các ổ chứa tế bào sụn.


Bộ môn
C.
Câu
10 :
A.
C.
Câu
11 :

Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cơng.
Ưa thuốc nhuộm màu acid.
D. Mịn, phong phú.
ở sợi thần kinh có myelin, hiện tợng khử cực và tái cực của màng trụ
trục xảy ra tại:
kiểm
tra 10 phút mô đại cơngdỡng
chính quy
Vạch
Schmidt-Lanterman.
B. Điều
Quãng
Ranvier.

Dọc theo mọi điểm trên sợi.
D. Vòng thắt Ranvier.
( đề số: 04)
Cấu trúc không thuộc lới nội bào của tế bào cơ vân:

D
Túi cùng.
.
Câu Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
12 :
Tất cả đều
D
A. Sợi nhánh.
B. Sinap.
C.
Sợi trục.
đúng.
.
Câu Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô có chức năng vận
13 : chuyển ion:
A. Giầu không bào trong bào tơng.
B. Tính phân cực thể hiện rõ.
C. Vòng dính hoặc dải bịt phát
D. Lới nội bào không hạt phát triển.
triển.
Câu Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
14 :
A. Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tơng không có vân ngang.
C. Cơ tơng có xơ cơ.

D. Có một nhân.
Câu Đặc điểm không có ở cơ vân.
15 :
A. Bào quan phát triển.
B. Màng bào tơng và màng đáy bọc
ngoài.
C. Phân bố ở thành ống tiêu hoá
D. Thần kinh thực vật chi phối.
chính thức.
A. Túi H.

B. ống ngang T

C. ống nối.

Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, tuyệt đối không
khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ.
1:
A. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.

B. Nhiều bó sợi collagen chạy theo
nhiều hớng trong chất căn bản.
C. Bọc ngoài là màng sụn.
D. Nuôi dỡng bằng cách thẩm thấu
các chất qua màng.
Câu Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
2:
Tế bào trung
D

A. Tế bào võng.
B. Tế bào sụn.
C.
Tế bào nội mô.
mô.
.
Câu Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
3:


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cơng.
D
A. Bó His.
B. Nút xoang.
C. Lới Purkinje.
Nút liên thất.
.
Câu Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
4:
A. Có hình sao.
B. Dẫn truyền xung động thần kinh.
C. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào t- D. Lới nội bào và ribosom phát triển.
ơng.
Câu Tuyến ngoại tiết không có loại nào sau đây:
5:
D Tuyến ống A. Tuyến túi.
B. Tuyến ống.
C. Tuyến tản mát.
. túi.
Câu Căn cứ để phân mô liên kết thành 3 loại lớn:

6:
Tế bào liên
Thành phần
D
A. Chức năng.
B.
C.
Chất căn bản.
kết.
sợi.
.
Câu Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:
7:
Lới nội bào có
D
A. Túi sináp.
B.
C. ống siêu vi.
Melanin.
hạt.
.
Câu Phân loại biểu mô phủ, ngời ta dựa vào:
8:
A. Số hàng tế bào.
B. Hình dáng tế bào.
C. Số hàng tế bào và hình dáng lớp
D. Chức năng.
tế bào trên cùng.
Câu Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
9:

A. Nằm trong các ổ xơng thông với
B. Tạo ra nền protein để hình
nhau bằng các tiểu quản xơng.
thành chất căn bản xơng.
C. Hình đa diện.
D. Nhiều nhánh bào tơng nối với
nhau.
Câu Vạch H là nơi không có xơ:
10 :
D
A. Xơ myozin.
B. Xơ actin.
C. Xơ titin.
Xơ vạch Z.
.
Câu Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
11 :
Tất cả đều
D
A. Sợi nhánh.
B.
C. Sợi trục.
Sinap.
đúng.
.
Câu Đặc điểm không có của nguyên bào sợi:
12 :
A. Trong bào tơng bào quan phát
B. Hay gặp trong mô liên kết tha.
triển.

C. Không có khả năng tự sinh sản.
D. Không thể sinh ra các loại tế bào
khác.
Câu Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
13 :
A. Cơ tơng có xơ cơ.
B. Có một nhân.
C. Cơ tơng không có vân ngang.
D. Hệ thần kinh thực vật chi phối.
Câu Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
14 :
A. Có một hàng tế bào dẹt.
B. Có nhiều hàng tế bào dẹt.
C. Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào
D. Tất cả đều đúng


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cơng.
trên cùng dẹt
Câu Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xơng:
15 :
D
A. Xơ collagen.
B. Sợi collagen.
C. Sợi võng.
Sợi chun.
.




×