BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CÁC QUY LUẬT BIẾN ĐỔI
BÀI TẬP LÍ THUYẾT
1. Trong bảng HTTH, các nguyên tố được xắp xếp theo:
A. Chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Vào cùng 1 hàng khi có số lớp electron giống nhau
C. Có số electron ngoài cùng giống nhau được xắp xếp thành 1 cột
D. Cả A, B, C đều đúng.
2. Câu nào sai: Trong một chu ky
A. Các nguyên tố xếp theo chiều số điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Các nguyên tố xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Các nguyên tử của các nguyên tố có số electron bằng nhau.
D. Thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là 1 khí hiếm.
3. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của KLNT.
B. Trong bảng tuần hoàn, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, có số e lớp ngoài cùng, số hạt proton của
nguyên tử, tính kim loại – phi kim, độ âm điện, hóa trị cao nhất với oxi, hóa trị với hidro của nguyên tố,
tính axit – bazơ của oxit và hiđroxit cao nhất của các nguyên tố trong phân nhóm chính biến đổi tuần hoàn.
C. Trong mỗi chu ky (trừ chu ky 1), theo chiều từ trái sang phải, tính kim loại, tính phi kim của các nguyên
tố đều giảm dần.
D. Trong mỗi nhóm A (trừ của nhóm VIII), theo chiều từ trên xuống dưới, tính kim loại của các nguyên tố
tăng dần, còn tính phi kim giảm dần.
4. Phát biểu nào sai:
A.Các nguyên tố cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Những nguyên tố s, p thuộc nhóm A.
C. Những nguyên tố d, f thuộc nhóm B.
D. Các nguyên tố có 1e, 2e, 3e lớp ngoài cùng đều thuộc nhóm A.
5. Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
A. Số electron hóa trị
B. Số lớp electron
C. Số electron lớp K
D. Số phân lớp electron
6. Điều khẳng định nào sau đây đúng? Các nguyên tố nhóm 1A
A. Được gọi là các kim loại kiềm thổ
B. Dễ dàng cho 2 electron lớp ngoài cùng
C. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững
D. Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu
hình bền vững
7. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết các giá trị nào sau đây?
A. Số electron hóa trị
B. Số proton trong hạt nhân C. Số electron trong nguyên tử
D. B, C đúng
8. Độ âm điện là:
A. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút e của nguyên tử tự do
B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút e của nguyên tử trong phân tử.
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường e của nguyên tử cho nguyên tử khác.
D. Đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường e của nguyên tử cho nguyên tử khác
9. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
B. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Độ âm điện và tính phi kim biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim của nó càng lớn.
10. Tính chất phi kim của 1 nguyên tố theo quan điểm hóa học được thể hiện bằng:
A. Hoạt tính tương tác của chúng với kim loại
B. Khả năng thu thêm e của nguyên tử
C. Cấu trúc mạng lưới tinh thể
D. Đại lượng độ âm điện
11. Tính chất kim loại của một nguyên tố theo quan điểm hóa học được thể hiện bằng:
A. Khả năng nhường e của các nguyên tử
B. Khả năng phản ứng với phi kim
C. Đại lượng độ âm điện
D. Cấu trúc mạng lưới tinh thể.
12. Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố f
B. Các nguyên tố p
C. Lớp electron ngoài cùng bão hòa, bền vững
D. A và C đúng
13. Các nguyên tố hóa học trong nhóm VIII A có những đặc điểm chung nào sau đây?
A. Phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử
B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6
C. Lớp electron ngoài cùng bão hòa, bền vững D. B và C đúng
14. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn cho 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn
B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn
C. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn
D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn
15. Các nguyên tử của nhóm 1A trong bảng hệ thống tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron mà
quyết định tính chất của nhóm?
Page 1/6 – BTH VÀ ĐLTH
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
B. Số electron lớp K bằng 2
C. Số lớp electron như nhau
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1
16. Trong 20 nguyên tố hóa học đầu tiên trong bảng hệ thông tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với 2 electron
độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
17. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35. Hãy cho biết các nguyên tố là kim loại,
phi kim, khí hiếm?
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Vừa kim loại vừa phi kim
18. Nguyên tử X có Z = 35. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu ky 4, phân nhóm chính nhóm V
B. Chu ky 4, phân nhóm chính nhóm VII.
C. Chu ky 4, phân nhóm phụ nhóm VII
D. Chu ky 5, phân nhóm chính nhóm VI.
39
19. Cho nguyên tố 19 X . Đặc điểm nào sai:
A. Thuộc chu ky 4, nhóm 1A B. Có số nơtron là 20
C. Là kim loại mạnh D. Là kim loại chuyển
tiếp
20. Nguyên tử các nguyên tố xếp ở chu ky 5 có số lớp e trong nguyên tử là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
21. Số nguyên tố trong chu ky 3 và 4 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
22. Nguyên tố X có số thứ tự là 26 trong bảng HTTH là:
A. Chu ky 3, nhóm VI A
B. Chu ky 4, nhóm VI B
C. Chu ky 4, nhóm VIII A
D. Chu ky 4, nhóm VIII B
23. Cho một nguyên tố có số thứ tự 20 trong bảng HTTH. Xác định vị trí của nguyên tố này trong bảng HTTH.
A. Chu ky 4, nhóm II A B. Chu ky 3, nhóm III A
C. Chu ky 2, nhóm III A D. Chu ky 3, nhóm
VII A
24. Nguyên tố X có tổng số proton, electron, nơtron bằng 60. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
A. Ô 20, chu ky 4, nhóm II A
B. Ô 20, chu ky 3, nhóm III A
C. Ô 21, chu ky 4, nhóm III A
D. Ô 25, chu ky 4, nhóm VI Bảng
+
6
25. Cation R có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p . Vậy R thuộc:
A. Chu ky 2, nhóm VI A
B. Chu ky 4, nhóm IA
C. Chu ky 3, nhóm I A
D. Chu ky 4,
nhóm VI A
26. Cation M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố M có vị trí là:
A. Chu ky 3, phân nhóm chính nhóm I
B. Chu ky 4, phân nhóm chính nhóm II
C. Chu ky 3, phân nhóm chính nhóm VII
D. Ck 4, phân nhóm chính nhóm VI
3+
27. Ion M có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu ky 3, nhóm IIIA
B. Chu ky 3, nhóm II A
C. Chu ky 3, nhóm I A
D. Chu ky 2, nhóm
III A.
28. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng HTTH:
A. Ô 16, chu ky 3, nhóm VII A
B. Ô 16, chu ky 2, nhóm VI A
C. Ô 17, chu ky 3, nhóm VII A
D. Tất cả đều sai.
32
2
6
2
6
29. Anion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có vị trí là:
A. Chu ky 3, phân nhóm chính nhóm VII
B. Chu ky 4, phân nhóm chính nhóm VI
C. Chu ky 3, phân nhóm chính nhóm I
D. Chu ky 3, phân nhóm chính nhóm V
30. Trong một chu ky của bảng HTTH, khi đi từ trái sang phải thì:
A. Năng lượng ion hoá giảm dần
B. Bán kính nguyên tử giảm dần.
C. Độ âm điện giảm dần
D. Ái lực electron giảm dần
31. Trong 1 chu ky đi từ trái sang phải
A. Tính kim loại giảm dần, nên tính bazơ của oxit và hiđrôxit kim loại tăng dần
B. Tính phi kim tăng dần nên tính axit của ôxit và hiđrôxit phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng nên tính bazơ của ôxit và hiđrôxit kim loại tăng dần.
D. Tính phi kim giảm nên tính axit của ôxit và hiđrôxit phi kim tăng dần.
32. Trong 1 chu ky khi điện tích hạt nhân tăng dần thì:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần
B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần
D. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần
33. Trong một chu ky từ trái sang phải:
A. Tính kim loại tăng dần
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại, phi kim đều tăng
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Page 2 / 7
4/8/2018
34. Trong 1 chu ky đi từ trái sang phải:
A. Độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần B. Độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần
C. Độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần D. Độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần
35. Trong 1 chu ky đi từ trái sang phải
A. Tính kim loại giảm dần nên tính bazơ của oxit và hiđrôxit kim loại tăng dần.
B. Tính phi kim tăng dần nên tính axit của oxit và hiđrôxit phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng nên tính bazơ của oxit và hiđrôxit kim loại giảm dần.
D. Tính phi kim giảm nên tính axit của oxit và hiđrôxit phi kim tăng dần.
36. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
D. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
37. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống, bán kính nguyên tử:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng sau đó giảm
D. Không thay đổi.
38. Trong 1 phân nhóm chính đi từ trên xuống:
A. Độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần.
B. Độ âm điện giảm dần nên tính kim loại
giảm dần.
C. Độ âm điện tăng dần nên tính phi kim giảm dần
D. Độ âm điện giảm dần nên tính phi kim
giảm dần.
39. Các kim loại hoạt động nhất trong bảng HTTH có:
A. Bán kính lớn nhất và độ âm điện cao
B. Bán kính nhỏ và độ âm điện thấp
C. Bán kính nhỏ và năng lượng ion hoá thấp
D. Bán kính lớn và năng lượng ion hoá thấp
40. Những nhận định sau đây nhận định nào sai:
A. Nguyên tử của nguyên tố dễ nhận electron thì tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
B. Tính phi kim được đặc trưng bằng khả năng nguyên tử của nguyên tố đó dễ nhận electron để trở thành
ion âm.
C. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ trở thành ion âm thì nguyên tử đó có tính kim loại càng mạnh
D. Tính kim loại được đặc trưng bằng khả năng nguyên tử của nguyên tố dễ nhường electron để trở thành
ion dương.
41. Nguyên nhân gây ra sự biến thiên lặp lại tính chất các nguyên tố trong các chu ky:
A. Sự lặp lại tính kim loại
B. Sự lặp lại tính chất hoá học
C. Sự lặp lại tính phi kim
D. Sự lặp lại cấu hình e lớp ngoài cùng
42. Cho các đại lượng và đặc tính sau: 1) Độ âm điện. 2) Bán kính nguyên tử 3) Tính kim loại
4) Tính
phi kim
5) Năng lượng ion hoá 6) Tính bazơ của oxit và hiđrôxit
7) Tính axit của oxit và hiđrôxit.
Đại lượng nào biến thiên tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân trong 1 chu ky:
A. 1, 4, 5, 7
B. 2, 3, 6
C. 1, 2, 5
D. 2, 3, 4, 7
43. Đại lượng nào biến thiên tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân trong 1 nhóm A:
A. 1, 4, 5, 7
B. 2, 3, 6
C. 1, 2, 5
D. 2, 3, 4, 7
44. Các nguyên tố dưới đây, nguyên tố nào thể hiện tính phi kim rõ nhất?
A. Se
B. Si
C. Te
D. S
45. Các nguyên tố dưới đây, nguyên tố nào thể hiện tính kim loại rõ nhất?
A. Al
B. Fe
C. Ca
D. Cu
46. Cặp nào sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất?
A. Al và Cl2
B. Ca và Cl2
C. K và Cl2
D. Na và Cl2
47. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Al
B. F
C. Br
D. Na
48. Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự canxi?
A. C
B. K
C. Na
D. Sr
49. Nguyên tố nào có tính chất giống với phốtpho:
A. Si
B. S
C. As
D. Sb
50. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất?
A. Ca, Mg
B. P, S
C. Ag, Ni
D. N, O
51. Cặp nào gồm những nguyên tố có tính hoá học giống nhau nhất?
A. B và N
B. Li và Na
C. Mg và Al
D. S và Cl
52. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được xắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Fe, Ni, Co
B. Br, Cl, I
C. C, N, O
D. O, Se, S
53. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử (STT trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d?
A. 11, 14, 22
B. 24, 39, 74
C. 12, 33, 54
D. 19, 32, 51
54. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân?
Page 3 / 7
4/8/2018
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
B. Tỉ khối
C. Số lớp electron
D. Số electron
lớp ngoài cùng
55. Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây không biến đổi
tuần hoàn?
A. Số khối
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Độ âm điện
D. Năng lượng ion hoá
56. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VII A: F 2, Cl2, Br2, I2 theo chiều tăng số thứ tự là:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Giảm sau đó tăng
57. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng HTTH. Trong số các nguyên tố kể trên, nguyên
tố có năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất là:
A. Li (Z = 3)
B. Na (Z = 11)
C. Rb (Z = 37)
D. Cs (z = 55).
58. Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên tố không
có tính phóng xạ, Cs là kim loại có:
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm
B. Năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất
C. Bán kính nguyên tử nhỏ nhất
D. Năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất
59. Các kim loại hoạt động nhất trong bảng HTTH có:
A. Bán kính lớn và độ âm điện cao
B. Bán kính nhỏ và độ âm điện thấp
C. Bán kính nhỏ và năng lượng ion hoá thấp
D. Bán kính lớn và năng lượng ion hoá thấp
60. Nguyên tố A (Z = 13); B (Z = 16) điều nào sai:
A. Tính kim loại của A > B
B. Độ âm điện của A < B
C. Bán kính nguyên tố của A > B
D. Năng lượng ion hoá của A > B
61. Cặp nguyên tố nào có độ âm điện khác nhau nhất?
A. B và C
B. Li và I
C. K và Cl
D. Se và S
62. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo
chiều nào sau đây?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
63. Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
64. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử:
A. F, N, C, Li, Na
B. Li, Na, C, N, F
C. Na, Li, C, N, F
D. Na, Li, N, C, F
65. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Nitơ (Z = 7) B. Photpho (Z = 15)
C. Asen (Z = 33)
D. Bitmut (Z = 83)
66. Dãy nguyên tử nào sau đây được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A: I, Br, Cl, P
B. C, N, O, F
C. Na, Mg, Al, Si
D. O, S, Se, Te
67. Thứ tự tăng dần của kích thước nguyên tử được sắp xếp:
A. H < K < Li < Rb < Cs
B. F < Li < K < Rb < Cs
C. H < Li < Rb < K < Cs
D. H < Rb < Li < K < Cs
68. ét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?
A. F < Cl < P < Al < Na
B. F < Cl < P < Na < Al
C. F < Cl < Al < P < Na
D. Cl < F < P < Na < Al
69. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. C, F, O, Be, Ca
B. Ca, Be, C, O, F
C. F, C, O, Ca, Be
D. F, O, C, Be, Ca
**(Dùng cho 3 câu sau) Cho các nguyên tố (A), (B), (C), D), ( E), ( F) có số hiệu nguyên tử lần lượt là 20, 12,
4, 5, 6, 7.
70. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần tính kim loại thì dãy nào sau đây đúng?
A. (F)< (E) < (D) < (B) < (C) < (A)
B. (E) < (F) < (D) < (C) < (B) < (A)
C. (F) < (E) < (C) < (D) < (A) < (B)
D. (F )< (E) < (D)< (C) < (B) < (A).
71. Oxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. F2O5
B. EO2
C. FO2
D. F2O3
72. Oxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. BO
B. D2O3
C. AO
D. A2O
73. Dãy gồm các nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại (từ trái sang phải)?
A. Na, Mg, Al
B. Li, Na, K
C. F, Cl, Br
D. Ca, Mg, Na
74. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính
kim loại thay đổi theo chiều:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng rồi giảm
D. Giảm rồi tăng
75. Cấu hình e nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1; 1s22s22p63s23p1. Nếu
sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào đúng?
Page 4 / 7
4/8/2018
A. Z < X < Y
B. Z < Y < X
C. Y < Z < X
D. Y < X < Z
76. Cho các nguyên tố K, L, M, N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 11, 12, 13. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo
thứ tự tính kim loại tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây đúng?
A. K < N < M < L
B. N < M < L < K
C. M < N < K < L
D. K < M < L < N
77. Cho dãy các nguyên tố hóa học nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Từ N đến Bi theo chiều điện tích hạt nhân tăng
tính phi kim thay đổi theo chiều:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng rồi giảm
D. Giảm rồi tăng
78. Dãy gồm các nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái sang phải).
A. N, P, S
B. F, Cl, Br, I
C. Li, Na, K
D. Te, Se, S, O
79. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 6, 9, 17. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính
phi kim tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Z < X < Y
B. X < Y < Z
C. Z < Y < X
D. X < Z < Y
2
2
6
2
6
1
2
2
6
1
80. Biết cấu hình e của các nguyên tố A: 1s 2s 2p 3s 3p 4s ;
B: 1s 2s 2p 3s ;
C. 1s22s22p63s23p4
D:
2
2
4
2
2
5
1s 2s 2p
E: 1s 2s 2p . Thứ tự tăng tính phi kim của các nguyên tố trên là:
A. B < A < C < D < E
B. A < C < B < D < E
C. A < B < D < C < E D. A < B < C < D < E
81. Biến thiên tính chất bazơ của các hidroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Giảm sau đó tăng
82. Dãy nào tính bazơ của các oxit mạnh dần:
A. K2O, Na2O, Li2O, BeO
B. CaO, Ga2O, Al2O3, SiO2
C. Al2O3, MgO, CaO, BaO, Rb2O
D. Rb2O, K2O, Na2O, MgO, Al2O3
83. Tính chất bazơ của dãy các hidroxit: NaOH, Mg(OH) 2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
84. Xét 3 nguyên tố có các lớp electron lần lượt là: (X): 1s22s22p63s1 (Y):1s22s22p63s2 (Z): 1s22s22p63s23p1.
Các hiđroxit cao nhất được xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ.
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
85. Tính axit tăng dần xếp theo thứ tự:
A. HClO3 < HBrO3 < HIO3 < HClO4
B. Al(OH)3 < H2SiO3 < HClO4 < H3PO3
C. H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4
D. H2SO4 < H3PO4 < H2SO3 < HClO4
86. Tính chất axit của dãy các hiđrôxit: H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
87. Xét ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là X (2/8/5), Y(2/8/6), Z(2/8/7). Các hiđrôxit cao nhất được xếp
theo thứ tự giảm dần tính axit.
A. HZO4 > H2YO4>H3XO4
B. H3XO4 > H2YO4 > HZO4
C. H2YO4 > HZO4 > H3XO4
D. HZO4 > H2YO4 > H3XO4.
88. Một kim loại chu ky 4 và một phản ứng mạnh đã xảy ra với sự hình thành một chất khí. Mệnh đề nào đúng
(1) Oxit được tạo thành
(2) Hidrua được tạo thành
(3) DD thu được có tính axit
(4) DD thu được
có tính bazơ.
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
89. Cho các nguyên tố hoá học: Mg, Al, Si và P. Nguyên tố nào trong số trên có công thức ôxit cao nhất ứng với
công thức R2O3?
A. Mg
B. Al
C. Si
D. P
90. Nguyên tố R, hợp chất Hidro có công thức RH3, công thức của oxit cao nhất là:
A. R2O
B. R2O3
C. R2O3
D. R2O5
BÀI TẬP TOÁN
91. Nguyên tố X thuộc phân nhóm chính nhóm VI trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của X với hidro có 5,882
% hiđrô về khối lượng. X là nguyên tố nào dưới đây:
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huynh (Z = 16) C. Crôm (Z = 24)
D. Selen (Z = 34)
92. Một nguyên tố có ôxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với hiđrô một chất khí trong đó hiđrô chiếm 0,78 %
về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. Flo
B. Ôxi
C. Lưu huynh
D. Iốt
93. Hiđrôxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4, R cho hợp chất khí với hiđrô chứa 2,74 % hiđrô theo
khối lượng. Hỏi R là nguyên tố nào sau đây?
A. Brôm
B. Clo
C. Iốt
D. Flo
94. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2, hợp chất với hiđrô của R chứa 75 % khối lượng R. R là:
A. C
B. S
C. Cl
D. Si
95. Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit cao nhất = hoá trị trong hợp chất khí với hiđrô. Phân tử khối oxit này =
1,875 lần phân tử khốí hợp chất khí với hiđrô. Hỏi R là nguyên tố nào sau đây:
A. (C)
B. (Si)
C. (S)
D. (N)
Page 5 / 7
4/8/2018
96. Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđrô có công thức là RH 3. Trong oxit cao nhất của R thì nguyên tố Oxi
chiếm 74,07 % về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. N
B. P
C. S
D. C
97. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R 2O5. Hợp chất khí với hiđrô của nguyên tố này chứa 8,82% hiđrô về
khối lượng. Công thức phân từ hợp chất khí với hiđrô nói trên là:
A. NH3
B. H2S
C. PH3
D. CH4
98. Nguyên tố X hợp với H cho hợp chất XH 4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3 % oxi về khối lượng. Số khối của X
là:
A. 28
B. 29
C. 27
D. 32
99. Nguyên tố R thuộc nhóm A. Trong oxit cao nhất R chiếm 40 % về khối lượng. Công thức oxit đó là:
A. SO3
B. Cl2O7
C. CO2
D. N2O5
100.
Nguyên tử X có 2e lớp ngoài cùng và ở nhóm A. Tỉ số giữa thành phần khối lượng X trong oxit cao nhất
với thành phần khối lượng X trong hợp chất với hiđrô là3:4. X là:
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Tất cả đều sai
101.
Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu ky 3 của bảng HTTH. Y tạo được hợp chất khí với hiđrô và công thức
Oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY 2, trong đó M chiếm 46,67 %
về khối lượng. M là:
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Fe
102.
Hợp chất X tạo bởi nguyên tố A, B có khối lượng phân tử là 76, nguyên tố A và B có số OXH cao nhất
trong các oxit là +n0 và +m0 và có số OXH âm trong các hợp chất với hiđrô là –n H và –mH thoả mãn các điều kiện
sau: n0= nH và m0 = 3mH. Biết rằng A có số OXH cao nhất trong X. Vị trí của nguyên tố A và B lần lượt
trong bảng HTTH là:
A. Chu ky 2, nhóm IV A và chu ky 2 nhóm VI AB. Chu ky 2 nhóm IV A và chu ky 3 nhóm VI A
C. Chu ky 3 nhóm VI A và chu ky 2 nhóm IV A D. Chu ky 4 nhóm IIA và chu ky 2 nhóm IV A
103.
Nguyên tố A có công thức oxit là AO2, trong đó % khối lượng của A và O bằng nhau. Nguyên tố A là:
A. C
B. N
C. S
D. Si
104.
Nguyên tố A tạo được hai loại oxit, phần trăm về khối lượng của oxi trong 2 oxit lần lượt bằng 50%, 60%.
Nguyên tử khối của A và công thức 2 oxit trên là:
A. 32, SO2, SO3 B. 64, Cu2O, CuO
C. 56, FeO, Fe2O3
D. Kết quả khác
105.
Một nguyên tố thuộc nhóm VI A có tổng số prôton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p63s23p4
106.
Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu ky có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử
là 25. X và Y thuộc chu ky và các nhóm sau đây?
A. Chu ky 2 và các nhóm IIA và III A
B. Chu ky 3 và các nhóm IA và IIA
C. Chu ky 2 và các nhóm III A và IV A
D. Chu ky 3 và các nhóm IIA và III A
107.
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm VII A là 28. Nguyên tử
đó thuộc chu ky?
A. Chu ky 2
B. Chu ky 3
C. Chu ky 4
D. Chu ky 5
108.
Hai nguyên tố M và X thuộc cùng một chu ky và đều thuộc nhóm A. Tổng số proton của M và X là 28.
Biết M và X tạo được hai hợp chất với hiđrô trong đó số nguyên tử hiđrô bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ
hơn X. Công thức phân tử khối của MX là:
A. KF
B. NaCl
C. CaO
D. MgS
109.
Cho hai nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu ky nhỏ liên tiếp nhau có tổng số đơn vị điện tích hạt
nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là:
A. Natri và Magiê
B. Bo và Nhôm C. Natri và Nhôm
D. Bo và Magiê
110.
A và B là 2 nguyên tố cùng 1 nhóm A trong bảng tuần hoàn, thuộc 2 chu ky kế tiếp. Tổng số hạt mang điện
trong hai hạt nhân A và B là 32. Số điện tích hạt nhân trong A và B lần lượt là:
A. 12 và 20
B. 14 và 18
C. 7 và 25
D. 10 và 22
111.Hai nguyên tố X và Y ở cùng nhóm hoá học, 2 chu ky kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện của
2 nguyên tử là 116. Số khối của mỗi nguyên tố đều gấp đôi số điện tích hạt nhân của mỗi nguyên tử. X và Y là:
A. Ca và Sr
B. Mg và Ca
C. Sr và Ba
D. Na và K
112.
X và Y là 2 nguyên tố trong cùng 1 nhóm A, ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Có tổng số hạt mang
điện trong 2 nguyên tử X và Y là 44. Vậy X và Y có thể là:
A. Li và Na
B. O và S
C. N và P
D. Cả A, B, C đều đúng
113.
X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A, ở hai chu ky kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang
điện của 2 nguyên tử X và Y là 60. X và Y là những nguyên tố nào:
A. Li và Na
B. Na và K
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
Page 6 / 7
4/8/2018
114.
X và Y là 2 nguyên tố ở hai nhóm A kế tiếp, X thuộc nhóm V A. Ở trạng thái đơn chất X và Y không phản
ứng với nhau. Tổng số proton trong 2 hạt nhân X và Y là 23. Vậy X và Y là:
A. N và S
B. P và O
C. N và Si
D. P và C
115.
Hai nguyên tử X, Y ở hai nhóm kế tiếp. Biết tổng số hạt p, n, e là 80. Tổng số khối là 53. Vậy X và Y có
thể là:
A. P và N
B. Al và Si
C. P và S
D. S và Cl
116.
X và Y là hai nguyên tố ở hai ô liên tiếp, trong 1 chu ky có tổng số proton trong 2 hạt nhân X và Y là 31.
Vậy X và Y là:
A. Al và Si
B. Mg và Al
C. Si và P
D. P và S
117.
X, Y, Z là 3 kim loại liên tiếp nhau trong một chu ky. Tổng số hạt mang điện trong 3 nguyên tử của chúng
là 72. Hỏi X, Y, Z là những kim loại nào sau đây?
A. K, Ca, Sr
B. Li, Be, B
C. Na, Mg, Al
D. Sr, Ba, Ca
118.
3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích 16. Hiệu điện tích của X và Y là 1. Tổng số e trong YX-3 là 32. Tìm
X, Y, Z tương ứng:
A. H, N, O
B. N, H, O
C. O, N, H
D. O, H, N
119.
X và Y là những nguyên tố thuộc nhóm A. X là kim loại có tính khử mạnh hơn H 2. Số electron lớp ngoài
cùng Y bằng số lớp e của X. ZX = 7ZY. Tìm X và Y:
A. K và H
B. Ca và O
C. O và Ba
D. Ba và O
120.
Cho 6,9 gam một kim loại X thuộc nhóm I A tác dụng với nước dư, toàn bộ khí thoát ra cho tác dụng với
CuO nung nóng sau phản ứng thu được 9,6 gam Cu. Hỏi X là kim loại nào sau đây:
A. Na
B. Li
C. K
D. Rb
121.
Khi cho 2,12g cacbonat của kim loại nhóm IA tác dụng với axit dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Đó là
cacbonat của kim loại:
A. Liti (Li)
B. Natri (Na)
C. Kali (K)
D. Rubidi (Rb)
122.
Cho 0,6 g một kim loại thuộc phân nhóm IIA tác dụng với nước thì có 0,336 lít hidro thoát ra (ở đktc). Kim
loại đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Sr
123.
Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu ky liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư
thu được 4,48 l khí hidro (đktc). Các kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
124.
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B ở 2 chu ky liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hh X cho hòa tan trong
dd HCl dư thu được 0,672 lít H 2 (đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m và 2 kim
loại A và B là:
A. 2,95g; Be và Mg
B. 3,01g; Mg và Ca
C. 2,85g; Ca và Sr
D. 2,95g; Mg và Ca
125.
Cho 46 gam hỗn hợp X gồm Ba và hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được
dd Y và 11,2 lit khí đo ở đktc. Nếu thêm 25,56 gam Na2SO4 vào dd Y thì dd sau phản ứng vẫn còn dư Na2SO4. Xác
định tên hai kim loại kiềm A, B.
126.
Cho 46 gam hỗn hợp X gồm Ba và hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được
dd Y và 11,2 lit khí đo ở đktc. Nếu thêm 25,56 gam Na2SO4 vào dd Y thì dd sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết ion
Ba2+. Còn nếu thêm 29,82 gam Na2SO4 vào dd Y thì dd sau phản ứng vẫn còn dư Na2SO4. Xác định tên hai kim
loại kiềm A, B.
127.
Xác định vị trí trong BTH. Biết nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron: [khí hiếm]d α ns1
A. ns1; Ckn, nhóm IA
B. (n-1)d 5 ns1; chu kì n, nhóm VIB
C. (n-1)d10 ns1; nhóm IB
D. tất cả đúng
---------------------------------------------
Page 7 / 7
4/8/2018