Đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 7 – Đề 30
Câu 1 (2,0 điểm) Điều tra về tuổi nghề ( tính bằng năm) của một phân xưởng được ghi lại như
sau:
3
5
5
3
5
6
6
7
5
6
5
6
3
6
4
5
6
5
4
5
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Tính giá trị trung bình và tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 2 (1,0điểm) Tìm x,y biết:
x y
và x + y = 16
3 5
Câu 3 (3điểm) Cho
f(x) = - 6x2 + x3 – 8 + 12x
g(x) = x3 – 3x2 + 6x – 8
a. Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)
b. Tính g(-1)
c. Tìm x để g(x) – f(x) = 0
Câu 4 (3,0điểm) Cho tam giác ABC (Â = 90o). Biết AB = 4cm ; AC = 3cm
a. Tính BC
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 1cm. Trên tia đối của AB lấy điểm D sao cho AD
= AB chứng minh rằng BEC DEC
c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC
Câu 5 (1điểm) Tìm x , y nguyên biết:
xy + 3x –y =6
-----Hết-----
Đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 7 – Đề 31
Câu 1: (1,5đ) Các câu sau đúng hay sai:
Đúng Sai
Câu
a. 5 là đơn thức
b. -4x4 y là đơn thức bậc 4
c. 3x2 + y2 là đa thức bậc 2
d. 1 là hệ số cao nhất của đa thức: x 6 3x 4 7x 2 4
e. 3xy2 và 3x2 y là hai đơn thức đồng dạng
Câu 2( 0.5đ) : Tam giác ABC có:
500 .
A 700 ;B
Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào
đúng:
A.
AB > AC > BC
B. BC > AB > AC
C.
AC > BC > AB
D. AC > AB > BC
Câu 3( 1.5đ): Điểm kiểm tra toỏn học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10
9
7
8
9
1
4
9
1
5
10
6
4
8
5
3
5
6
8
10
3
7
10
6
6
2
4
5
8
10
3
5
5
9
10
8
9
5
8
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4(1đ): Tính tích của hai đơn thức: -2x2 y2z và 12x2 y3. Tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
Câu 5(1.5đ) : Cho hai đa thức :
P x x 2 5x 4 3x 3 x 2 4x 4 3x 3 x 5 Q(x) = x - 5x 3 -x 2 -x 4 +4x 3 -x 2 +3x-1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b.
Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
Câu 5( 1 đ) : a. Tìm nghiệm của đa thức: P(y) = 3y + 9
b. Chứng tỏ đa thức Q(y) = 2y4 + y2 + 3 không có nghiệm.
Câu 6 ( 3 đ) : Cho ABC vuông tại C, đường phân giác AD, kẻ DE AB (E AB). Gọi K là
giao điểm của AC, DE.Chứng minh:
a. CAD EAD
c. KD = DB.
b. AD là đường trung trực của đoạn thẳng CE.
d. CD < DB.
e. ABC cần có thêm điều kiện gì thì KE là đường trung tuyến của AKB
Đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 7 – Đề 32
Câu 1: (2 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của
30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
9
5
8
8
9
7
8
9
14
8
6
7
8
10
9
8
10
7
14
8
8
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
c) Tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 2: (2 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức sau: P(x) = 2x2 + x - 1 lần lượt tại x = 1 và x =
1
4
b) Trong các số -1, 1, 2 số nào là nghiệm của đa thức P(x) = x2 – 3x + 2 hãy giải thích.
Câu 3: (2 điểm). Cho P(x) = x3 – 2x + 1 và Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Câu 4: (3 điểm). Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy
hai điểm C và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC.
Chứng minh rằng: a) BC = AD.
3
b) IA = IC.
2
Câu 5: (1 điểm). Cho f(x) = ax + 4x(x – x) – 4x + 8,
c) Tia OI là tia phân giác của góc xOy.
g(x) = x3 – 4x(bx +1) + c – 3
Trong đó a, b, c là hằng. Xác định a, b, c để f(x) = g(x)
Đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 7 – Đề 33
Câu1: (1 điểm)
a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
b. Áp dụng: Tính tích của 3x2 yz và –5xy3
Câu 2: (1 điểm)
a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
b. Áp dụng: Cho ABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC).
G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm.
Câu 3: (2,5 điểm)
Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau:
8
9
6
5
6
6
7
6
8
7
5
7
6
8
4
7
9
7
6
10
5
3
5
7
8
8
6
5
7
7
a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng.
Câu 4: (2,5 điểm)Cho hai đa thức:
Cho P(x)= 3 x 3 x 5 5 x 2 2 x x 4
1
;
2
Q ( x) x 2 5 x 5 7 x x 3
1
4
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).
Câu 5: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H BC).
Gọi K là giao điểm của BA và HD.
Chứng minh:
a) AD=HD
b) BD KC
c) DKC=DCK
C©u
b.®iÓm
Híng dÉn chÊm- §Ò 1
a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức.
(0,5đ)
b. 3x2 yz .( –5xy3)=-15x3 y4 z
(0,5đ)
Câu 1.
a. Nêu đúng tính chất
Câu 2.
b.
(0,5đ)
AG 2
2.AM 2.9
AG
6(cm)
AM 3
3
3
(0,5đ)
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán .
(0,5 đ)
b. Bảng “tần số”:
Câu 3.
Điểm (x)
8
9
6
7
5
3
10
4
Tần số (n)
5
2
7
8
5
1
1
1
(0,5 đ)
N =30
(0,5đ)
c. Số trung bình cộng:
X
Câu 4.
(0,5đ)
8.5 9.2 6.7 7.8 5.5 3.1 10.1 4.1
6,6
30
a. P(x)= x 5 x 4 3x 3 5 x 2 2 x
1
;
2
Q ( x) 5 x 5 x 3 x 2 7 x
1
4
1
1
b. * P ( x) Q( x ) ( x 5 x 4 3 x 3 5 x 2 2 x ) (5 x 5 x 3 x 2 7 x )
2
4
1
4x5 x 4 2 x3 4x 2 5x
4
1
1
b. * P ( x) Q( x) ( x 5 x 4 3 x 3 5 x 2 2 x ) (5 x 5 x 3 x 2 7 x )
2
4
3
6 x 5 x 4 4 x 3 6 x 2 9 x
4
Vẽ hình,gt,kl đúng.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
B
H
Câu 5
A
D
C
K
a) Chứng minh được
(0,5 đ)
ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn).
(0,5 đ)
=>AD=HD ( Cạnh tương ứng)
b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC
(0,5 đ)
=> BD vuông góc KC
(0,5 đ)
c) AKD= HCD ( cạnh góc vuông- góc nhọn kề)
=>DK=DC =>DKC cân tại D => DKC= DCK
(0,5 đ)
Đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 7 – Đề 34
Bài 1: ( 2,0 điểm) Cho hàm số f(x) = 2x - 5
1
a) Tính f(1); f ( )
2
b) Tìm x để f(x) = 7
Bài 2: (2,0 điểm ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập môn Toán (tính theo phút)của 20
học sinh và ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính số trung bình cộng .
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 3: ( 2,0 điểm ) Cho P(x) = x3 – 2x + 1
Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5
a) Tính P(x) +Q(x)
b) Tính P(x) – Q(x)
Bài 4: (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 12cm.Vẽ trung tuyến BM, trên
tia đối của tia MB lấy điểm N sao cho MN = MB.
a) Chứng minh: ABM CNM .
b) Tính độ dài BM .
c) Chứng minh: BC > CN .
Bài 5: ( 1,0 điểm )
a) Chứng minh đa thức ( x- 5 )2 + 1 không có nghiệm .
b) Tìm nghiệm của đa thức : x3- x2 + x-1
-----HẾT-----