Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

03 day so co gioi han vo cuc baigiang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.61 KB, 8 trang )

Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Giới hạn

Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 11)

03. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz


P ( n)
, hay lim
với P(n) và Q(n) là các hàm đa thức thì ta chia cả tử và mẫu cho nk, với k lớn nhất.

Q ( n)

Dạng vô định ∞ − ∞ , hay lim [ P(n) − Q(n)] thì ta nhân với lượng liên hợp và đưa về dạng .


Dạng vô định

Bài 1: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau

(

a. lim

)


n +1) .

n 2 + 4n − n .

(

c. lim n2 + n −

b. lim

(

)

n +1 − n .

)

(

d. lim n2 + 5n +1 − n2 − n .

2

Bài 2: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau

)

(


a. lim n − n2 + 3 .

(

c. lim

)

n3 − 2n 2 − n .

3

1

b. lim

n + 2 − n2 + 4
2

d. lim n − 1

(

.

)

n +1 − n .

Bài 3: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau

a. lim

(

3

 n + 3 1 − n3 
.
 n2 + 1 − n 



)

n − 3 n +1 .

c. lim n

(

n +1 − n

b. lim 

)

d. lim

(


3

)

n3 − 3n 2 + 1 − n 2 + 4n .

Bài 4: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim

n −2
n + n +1
2 n+2

c. lim

n+2 +3

.

b. lim

.

d. lim

n +1
n +1

.


n2 + 1
.
2n + 3

Bài 5: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
3

a. lim

c. lim

n3 + 1 − 1
n3 + 1 − 2

.

(2n n )(3 + n )
.
(n +1)(n + 2)

b.

2n − 3 − n

d. lim

3n + 1

2n n 2 + n
.

3n 2 + 2n + 1

Bài 6: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim

n2 + 3 n3 +1 + n n
n n2 +1 + 3

b. lim

n 2 + 2n − 1
.
5n + 1

Tham gia khóa học TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

c. lim

(

)

n +1 + n .

Chuyên đề : Giới hạn

d. lim


(

3

)

n 2 + n3 + n .

Bài 7*: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
 1

1
1
a) lim 
+
+ ... +

(2n − 1)(2n + 1) 
 1.3 3.5
Bài 8*: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau

 1

1
1
b) lim 
+
+ ... +


n(n + 2) 
 1.3 2.4

1 
1 
1 


a) lim  1 − 2 1 − 2  ...  1 − 2 
 2  3 
 n 

 1
1
1 
b) lim 
+
+ ... +

n(n + 1) 
 1.2 2.3

Bài 9: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a) lim

1 + 2 + ... + n

b) lim

n2 + 3n


1 + 2 + 22 + ... + 2 n
1 + 3 + 32 + ... + 3n

1 
1  
1 

Bài 10*: [ĐVH]. Cho dãy số (un) với un = un = 1 − 2 1 − 2  ... 1 − 2  , với mọi n ≥ 2.
 2  3   n 

a) Rút gọn un.
b) Tìm lim un.
Bài 11*: [ĐVH].
a) Chứng minh:

1
1
1
=

(∀n ∈ N*).
n n + 1 + (n + 1) n
n
n +1

b) Rút gọn un =

1
1

1
+
+ ... +
.
1 2 +2 1 2 3 +3 2
n n + 1 + (n + 1) n

c) Tìm lim un.
u1 = 1

.
Bài 12*: [ĐVH]. Cho dãy số (un) được xác định bởi: 
1
u
u
n
=
+
(

1)
n
+
1
n
n

2

a) Đặt vn = un+1 – un. Tính v1 + v2 + … + vn theo n.

b) Tính un theo n.
c) Tìm lim un.
u = 0; u2 = 1
Bài 13*: [ĐVH]. Cho dãy số (un) được xác định bởi:  1
2un + 2 = un+1 + un , (n ≥ 1)
1
a) Chứng minh rằng: un+1 = un +1 = − un + 1 , ∀n ≥ 1.
2

b) Đặt vn = un −

2
. Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un.
3

LỜI GIẢI BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim

(

(

)
n +1) .

n 2 + 4n − n .

c. lim n2 + n −


2

b. lim

(

(

)

n +1 − n .

)

d. lim n2 + 5n +1 − n2 − n .

Tham gia khóa học TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

(

)

(

)

Chuyên đề : Giới hạn


Lời giải:
4n

 n + 4n − n 
1
1
n 2 + 4n − n = lim 
= lim
= 4 lim
= 4. = 2.

2
2
4
n 2 + 4n + n
 n + 4n + n 
1+ +1
n
1


b) lim n + 1 − n = lim 
 = 0.
 n +1 + n 
1
1−
2
2



n −1
1
n
c) lim n2 + n − n2 +1 = lim n + n − n −1  = lim
= lim
= .
2
2
2
2
1
1 2
n + n + n +1
 n + n + n +1 
1+ + 1+ 2
n
n
1
6+
( n2 + 5n +1) − ( n2 − n) 
6n +1
n
d) lim n2 + 5n +1 − n2 − n = lim 
 = lim
= lim
= 3.
2
2
2

2
5 1
1
 n + 5n +1 + n − n 
n + 5n +1 + n − n
1+ + 2 + 1−
n n
n

a) lim

2

2

)

(

)

(

Bài 2: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau

(
c. lim (

)


a. lim n − n2 + 3 .

)

n3 − 2n 2 − n .

3

)

(

c) lim

(

n − ( n + 3)
n+ n +3

n2 + 2 − n2 + 4

= −3lim

)

n3 − 2n 2 − n = lim

3

3


(n

− 2n 2

3

d) lim n − 1

(

)

2

n + n2 + 3

)

3

+ n 3 n 3 − 2n 2 + n 2

)

1

= 0.

(



n3 − 2n 2 − n  3 n3 − 2n 2


−2 n 2

lim

)

n +1 − n .

n2 + 2 + n2 + 4
= −∞.
−2

= lim

(

(

.

Lời giải:

2

2


1

3

n + 2 − n2 + 4
2

d. lim n − 1
2

a) lim n − n2 + 3 = lim
b) lim

1

b. lim

n + 1 − n = lim

(n

3

− 2n 2

)

2


)

2


+ n 3 n 3 − 2n 2 + n 2 
=

+ n 3 n3 − 2n 2 + n 2

−2

= lim

=

2

3

2
 2 3
1 −  + 1 − + 1
n
 n

n −1
= lim
n +1 + n


1−
1+

1
n

1
+1
n

2
.
3

1
= .
2

Bài 3: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim

(

3

c. lim n

a) lim

(


3

 n + 3 1 − n3 
b. lim 
.
 n2 + 1 − n 



)

n − 3 n +1 .

(

n +1 − n

)

)

n − 3 n + 1 = lim

d. lim

(

3


)

(

3

)

n3 − 3n 2 + 1 − n 2 + 4n .

Lời giải:

2
n − 3 n + 1  3 n 2 + 3 n ( n + 1) + 3 ( n + 1) 
−1

 = lim
= 0.
 3 n2 + 3 n n + 1 + 3 n + 1 2 
 3 n2 + 3 n n + 1 + 3 n + 1 2 
( ) ( ) 
( ) ( ) 







Tham gia khóa học TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !



Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Giới hạn

)
)(

(
(

(

)

(

)

2 

n + 3 1 − n3  n 2 − n 3 1 − n 3 + 3 1 − n 3  n 2 + 1 + n
 n + 3 1 − n3 
n2 + 1 + n


 = lim
b) lim 
= lim

 n2 + 1 − n 
2 

 2
3
3
3
3


n2 + 1 − n
n 2 + 1 + n  n 2 − n 3 1 − n3 + 3 1 − n3 
 n − n 1− n + 1− n




1 1 1
+
+
n2 n4 n

= lim

1
 1

− 1 + 3  3 − 1
3
n

n


1− 3
c) lim n

(

)

n + 1 − n = lim

d) Ta có lim

(

3

=

n
= lim
n +1 + n

)

3

( n3 − 3n2


3

(n

(

(

3

1
1
= .
2
1
1+ +1
n

3

2

3

3

2

2


2 − 3n

= lim

3

− 3n + 1) + ( n − 1) n − 3n + 1 + ( n − 1)
2

2

3

3

Bài 4: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
n −2
a. lim
.
n + n +1
2 n +2
.
n+2 +3

c. lim

(

2


)

(

n3 − 3n 2 + 1 − ( n − 1) + lim n − 1 − n 2 + 4n

( n − 3n + 1) − ( n − 1)
+ 1) + ( n − 1) n − 3n + 1 + ( n − 1)
2

)

0
=0.
3

n3 − 3n 2 + 1 − n 2 + 4n = lim
3

= lim

2

)

2

+ lim
+ lim


( n − 1)

2

− ( n 2 + 4n )

)

n − 1 + n 2 + 4n
−6 n + 1
n − 1 + n 2 + 4n

b. lim

n +1
.
n +1

d. lim

n2 + 1
.
2n + 3

= 0 − 3 = −3

Lời giải:
Làm tương tự như các phần trên ta có được kết quả :
n −2
a) lim

= 0.
n + n +1
n +1
= 1.
n +1

b) lim
c) lim

2 n +2
= 2.
n+2 +3

d) lim

n2 + 1 1
= .
2n + 3 2

Bài 5: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau

n3 + 1 − 1

3

a. lim
c. lim

n +1 − 2
3


(2n n )(3 + n )
.
(n +1)(n + 2)
3

a) lim
Đặt

6

.

(n

n3 + 1 − 1
n3 + 1 − 2
3

b. lim

2n − 3 − n
.
3n + 1

2n n 2 + n
.
3n 2 + 2n + 1
Lời giải:
d. lim


.

+ 1) = t .
Tham gia khóa học TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !

)

2






Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Giới hạn

1 1
− 3
n +1 −1
t −1
0
Khi n → +∞ ⇒ t → +∞ ⇒ lim
= lim 3
= lim t t = = 0 .
3
2
t −2

n +1 − 2
1− 3 1
t
2n − 3 − n
2 −1
b) lim
=
.
3n + 1
3
3

c) lim

3

2

(2n n )(3 + n )
= 1.
(n +1)(n + 2)

d) lim

2n n 2 + n 2
= .
3n 2 + 2n + 1 3

Bài 6: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
3 3

2
a. lim n + n +1 + n n
2

c. lim

n n +1 + 3

(

n 2 + 2n − 1
.
5n + 1

b. lim

)

n +1 + n .

d. lim

(

3

)

n 2 + n3 + n .


Lời giải:
1
1
1
+ 6 +
3
n + n +1 + n n
n
n
n = 1 =1
a) lim
= lim
2
1
1
3
n n +1 + 3
1+ 2 + 2
n
n
2 1
1+ − 2
n 2 + 2n − 1
n n =1
= lim
b) lim
1
5n + 1
5
5+

n
2

c) lim
d) lim

(

(

3

1+ 3

3

)

n + 1 + n = +∞
3

)

n 2 + n 3 + n = +∞

Bài 7*: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
 1

1
1

a) lim 
+
+ ... +

(2n − 1)(2n + 1) 
 1.3 3.5
a) Xét A =

 1

1
1
b) lim 
+
+ ... +

n(n + 2) 
 1.3 2.4
Lời giải:

1
1
1
+
+ ... +
1.3 3.5
( 2n − 1)( 2n + 1)

Ta có 2 A =


2
2
2
11 1 1
1
1
1
2n
+
+ ... +
=
+ − + ... +

= 1−
=
1.3 3.5
2 n − 1 2n + 1
2 n + 1 2n + 1
( 2n − 1)( 2n + 1) − 3 3 5

2n
2
= lim
=1
1
2n + 1
2+
n
1
1

1
b) Xét B =
+
+ ... +
1.3 2.4
n (n + 2)
Suy ra lim A = lim

Ta có 2 B =

2
2
2
1 1 1 1 1
1
1
1
1
3
1
+
+ ... +
= 1 − + − + − + ... + −
= 1+ −
= −
1.3 2.4
n (n + 2)
3 2 4 3 5
n n+2
2 n+2 2 n+2


Tham gia khóa học TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Giới hạn

1 


1 
3
3
n = 3
Suy ra lim B = lim  −
 = lim  −
2
2 n+2
 2 1+  2
n

Bài 8*: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
1 
1
1 


a) A = lim  1 − 2   1 − 2  ...  1 − 2 
 2  3 

 n 
a) Xét
Suy ra

Suy ra
Suy ra
b) Đặt

 1
1
1 
b) lim 
+
+ ... +

n(n + 1) 
 1.2 2.3

Lời giải:
1 
1 
1 
1 
1
1 




S = ln 1 − 2  1 − 2  ... 1 − 2  = ln  1 − 2  + ln 1 − 2  + ... + ln 1 − 2 

 2  3   n 
 2 
 3 
 n 
n −1
n +1
n +1
n +1
1
3
2
4
3
5
1
S = ln + ln + ln + ln + ln + ln + ... + ln
+ ln
= ln + ln
= ln
2
2
3
3
4
4
n
n
2
n
2n

1
1+
n +1
n = ln 1
lim S = lim ln
= lim ln
2n
2
2
1
ln
1
A = elim S = e 2 =
2
1
1
1
1 1 1
1
1
1
n
P=
+
+ ... +
= 1 − + − + ... + −
= 1−
=
1.2 2.3
n(n + 1)

2 2 3
n n +1
n +1 n +1

 1

1
1
n
1
Khi đó lim 
+
+ ... +
= lim
=1
 = lim = lim P = lim
 1.2 2.3
1
n
n
+
n
+
1
1
(
)


1+

n

Bài 9: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a) lim

1 + 2 + ... + n

b) lim

n2 + 3n

1 + 2 + 22 + ... + 2 n
1 + 3 + 32 + ... + 3n

Lời giải:
1
1+
n ( n + 1) n 2 + n
1 + 2 + ... + n
n2 + n
n =1
a) Ta có 1 + 2 + ... + n =
=
. Suy ra lim
= lim 2
= lim
2
6 2
2
2

n + 3n
2 n + 6n
2+
n
n +1
 2
1 
   − n +1 
2
n
n +1
1 + 2 + 2 + ... + 2
2 −1
3
3 
b) Ta có lim
= lim n +1
= lim  2.  
=0
2
n
1
3 −1


1 + 3 + 3 + ... + 3
1 − n +1


3

2


1 
1  
1 

Bài 10*: [ĐVH]. Cho dãy số (un) với un = 1 − 2 1 − 2  ... 1 − 2  , với mọi n ≥ 2.
 2  3   n 
a) Rút gọn un.
b) Tìm lim un.
Lời giải:

(

)(

) (

)

2
2
2
1 
1  
1  2 − 1 3 − 1 ... n − 1 1.3.2.4.3.5... ( n − 1)( n + 1)

=
a) Ta có un = 1 − 2 1 − 2  ... 1 − 2  =

 2  3   n 
( 2.3...n )2
( 2.3...n )2

=

(1.3.3.5.. ( n − 1) . ( n + 1) ) .( 2.4.2...( n − 2 ) .n ) = n + 1
( 2.3...n )2

n

Tham gia khóa học TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

b) lim

Chuyên đề : Giới hạn

n +1
 1
= lim 1 +  = 1
n
 n

Bài 11*: [ĐVH].
1
1
1

=

(∀n ∈ N*).
n n + 1 + (n + 1) n
n
n +1
1
1
1
b) Rút gọn un =
+
+ ... +
.
1 2 +2 1 2 3 +3 2
n n + 1 + (n + 1) n
c) Tìm lim un.
Lời giải:

a) Chứng minh:

a) Ta có

(

( n + 1) − n
1
=
=
n n + 1 + (n + 1) n
n ( n + 1) n + n + 1


(

=

n +1 − n
n ( n + 1)

)

=

n +1 − n
n ( n + 1)

(

)(

n +1 + n
n + n +1

)

)

1
1

n

n +1

b) Áp dụng đẳng thức đã chứng minh được ở câu a, ta có:
1
1
1
1
1
1
1
1
1
un =

+

+ ... +

+

⇒ un = 1 −
1
2
2
3
n −1
n
n
n +1
n +1

1 

c) lim un = lim 1 −
 =1
n +1 

u1 = 1

Bài 12*: [ĐVH]. Cho dãy số (un) được xác định bởi: 
.
1
un +1 = un + 2 n (n ≥ 1)
a) Đặt vn = un+1 – un. Tính v1 + v2 + … + vn theo n.
b) Tính un theo n.
c) Tìm lim un.
Lời giải:
1 
1

a) Ta có vn = un+1 − un =  un + n  − un = n

2 
2
1 1
1
A 11 1
1 
Khi đó A = v1 + v2 + ... + vn = + 2 + ... + n ⇒ =  + 2 + ... + n 
2 2
2 22 2

2
2 
1
1
A 1 1
1   1
1
1  1
⇒ =  + 2 + ... + n  −  2 + 3 + ... + n +1  = − n+1 ⇒ A = 1 − n
2 2 2
2
2  2
2
2  2 2
b) Từ câu a, suy ra A = v1 + v2 + ... + vn = u2 − u1 + u3 − u2 + ... + un − un −1 + un +1 − un
n

1

i =1

n

⇔ A = ∑ vi = un +1 − u1 = un+1 − 1 = un +

2

−1 ⇒ 1 −

1

2

n

= un +

1
2

n

− 1 ⇒ un = 2 −

1 

c) lim un = lim  2 − n −1  = 2

2 
u = 0; u2 = 1
Bài 13*: [ĐVH]. Cho dãy số (un) được xác định bởi:  1
2un + 2 = un+1 + un , (n ≥ 1)
1
a) Chứng minh rằng: un +1 = − un + 1 , ∀n ≥ 1.
2
2
b) Đặt vn = un − . Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un.
3
Lời giải:
Tham gia khóa học TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


1
2

n −1


Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng

Chuyên đề : Giới hạn

1
a) Ta có: 2un +1 + un = 2un + un −1 = 2un −1 + un − 2 = ... = 2u3 + u2 = 2u2 + u1 = 2 ⇒ un +1 = − un + 1
2
2
b) vn = un − ⇒ 3vn = 3un − 2 ⇒ 3vn = 2un + ( un − 2 ) = 2un − 2un+1 = 2un − ( un + un −1 ) = un − un −1
3
1
3
1
1
1
2
1
3vn = un − un −1 = − un −1 + 1 − un −1 = − un −1 + 1 ⇒ vn = − un −1 + = −  un −1 −  = − vn −1
2
2
2
3
2
3

2

1
1 1
  1
Từ đó, ta suy ra vn = − vn −1 = −  − vn − 2  =  − 
2
2 2
  2
n −1
n −1
2  1
2 2 2  1 
⇒ un = vn + =  −  . − + = 1 −  −  
3  2
3 3 3   2  
 2   1  n −1   2
Suy ra, lim un = lim  1 −  −    =
 3   2   3

 

n −1

 1
v1 =  − 
 2

n −1


.

2
3

Chương trình lớp 11 trên Moon.vn : />
Tham gia khóa học TOÁN 11 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !



×