Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI ĐỊA (P5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.33 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ

——————

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm: 5 trang.
———————

Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:.................................................................
132
Số báo danh: ......................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2014
Đánh bắt
1988
2414
2920
Nuôi trồng
1478
2728
3413


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai
đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Miền.
Câu 42: Cho bảng số liệu:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
Năm
Than (triệu tấn)
Dầu mỏ (triệu tấn)
Điện (tỉ kwh)
2000
11,6
16,3
26,7
2005
34,1
18,5
52,1
2010
44,8
15,0
91,7
2014
41,1
17,4
141,3
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ thích hợp nhất

là biểu đồ
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 43: Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khô nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
là do
A. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. bức chắn dãy Trường Sơn làm cho khối khí tây nam trở nên khô nóng.
Câu 44: Cho biểu đồ:

Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2014 (%)

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Nhận xét đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 – 2014 là
A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước.
C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước.
D. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây là tỉnh có tỉ lệ diện tích
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng chiếm trên 50%?
A. Bắc Giang
B. An Giang
C. Nghệ An
D. Đắc Lắc
Câu 46: Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ô dôn chủ yếu là do

A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng, …
Câu 47: Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là
A. năng suất sinh vật cao.
B. ít loài quý hiếm.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. tập trung theo mùa.
Câu 48: Gây trở ngại cho giao thông, cho việc khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế giữa các vùng
ở miền núi là do
A. động đất, khan hiếm nước.
B. các thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất.
C. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc.
D. khan hiếm nước, nhiều thiên tai.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ một số địa điểm nước ta (oC)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
tháng 1
tháng 7
năm (0C)
Lạng Sơn

13,3

27,0


21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên là
A. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.

D. vào tháng 7 nhiệt độ trung bình các nơi đều cao hơn tháng 1.
Câu 50: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua các yếu
tố:
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


A. hải văn và sinh vật biển.
B. là vùng biển tương đối kín
C. là vùng biển rộng
D. nhiệt độ nước biển cao
Câu 51: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
Câu 52: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kện cho chúng ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
C. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới
Câu 53: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì:
A. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. có thềm lục địa thoai thoải, bờ biển khúc khuỷu.
Câu 54: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là:
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. rừng ngập mặn ven biển.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng gió mùa nửa rụng lá.
Câu 55: Địa hình nước ta có cấu trúc cổ được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại, tạo nên sự phân bậc rõ rệt

theo độ cao, thấp dần từ:
A. tây sang đông và phân hóa đa dạng.
B. tây nam xuống đông bắc và phân hóa đa dạng.
C. tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng. D. bắc xuống nam và phân hóa đa dạng.
Câu 56: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
B. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
C. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
Câu 57: Khu vực giàu dầu khí nhất trên thế giới hiện nay là khu vực
A. Đông Á và Bắc Phi
B. Đông Nam Á và Trung Á
C. Trung Á và Bắc Phi
D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 58: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở Đồng
bằng sông Hồng có
A. hệ thống kênh rạch chằng chịt
B. địa hình thấp và bằng phẳng hơn.
C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 59: Cho biểu đồ:

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Bình Phước, Cà Mau, Quảng Bình.
B. Gia Lai, Sơn La, Lào Cai.
C. Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Đắc Lắk, Lâm Đồng, Bình Định.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Nam Trung Bộ?
A. Nghi Sơn, Dung Quất.
B. Dung Quất, Vân Phong.
C. Hòn La, Chu Lai.
D. Vũng Áng, Hòn La.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không
thuộc vùng Đồng Nam Bộ?
A. Phú Mĩ
B. Cà mau
C. Bà Rịa
D. Thủ Đức
Câu 64: Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta theo công ước của Liên hợ p quốc về Luật biển năm
1982 nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế , nhưng các nước khác
A. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
B. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
C. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
D. khai thác các tài nguyên vùng biển của Việt Nam.

Câu 65: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài
lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Thềm lục địa.
Câu 66: Tổng diện tích phần đất liền và các đảo của nước ta là (Niên giám thống kê 2006)
A. 331 212 km².
B. 331 213 km².
C. 331 211 km².
D. 331 214 km².
Câu 67: Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới.
B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
C. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế.
Câu 68: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng
của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á nên
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
D. có nhiều tài nguyên khoáng sản
Câu 69: Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây?
A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.
B. Tạo thành các các dãy núi ở phía Tây.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi.
Câu 70: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát
triển) là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.

B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Câu 71: Hướng vòng cung thể hiện ở
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Đông Bắc
B. vùng núi Tây Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


C. vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 72: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 73: Thuận lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi?
A. Tiềm năng thủy điện và tiềm năng du lịch
B. Rừng và đất trồng
C. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
D. Khoáng sản
Câu 74: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là
A. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất nhỏ và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan
trọng
Câu 75: Chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước của sông ngòi là
A. sự phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp.
B. các hoạt động khai thác khoáng sản, nông nghiệp.

C. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
D. các hoạt động giao thông vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác,…
Câu 76: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A. Bên cạnh các dãy núi cao đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
B. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.
C. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, đồi, cao nguyên.
Câu 77: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 78: Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động từ
A. 1500 đến 2000mm. B. 1700 đến 2000mm. C. 1500 đến 3000mm. D. 1600 đến 2000mm.
Câu 79: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung có sự phân chia làm ba giải giáp biển là
A. các đồi, núi
B. các đồng bằng
C. vùng thấp trũng
D. cồn cát, đầm phá.
Câu 80: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ
A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. tiếp giáp với Biển Đông.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Đáp án mã đề 132
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
B
D
A
D
B
A
C
C
A

51
52
53
54

55
56
57
58
59
60

C
B
B
C
C
D
D
C
A
A

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

B

B
B
B
D
A
D
A
B
C

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

C
B
C
A
D
D
C
A
D

D

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×