KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu hệ quả định lí Ta-lét.
Nếu AD là tia phân giác của góc BAC thì
AB
DB = EB
tỉ
số:
==?
2) Cho hình vẽ:
Hãy so sánh tỉ số
GIẢI:
DC AC
DB vaøEB .
DC AC
ˆ
2) Ta coù
: ∠EAC = ∠BEA (gt)
AC
A
1
B
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Nên BE // AC
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét đối với
ΔDAC ta có: DB = EB
DC AC
2
D
C
E
3)
0
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3cm; AC = 6cm; ∠A = 100 .
AB 3 1
= =
AC 6 2
DB AB
⇒
=
DC AC
m
3c
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước
thẳng).
AB vaøDB .
Đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số
AC DC
Ta có:
A
DB = 2, 4cm DB 1
1000
=
⇒
. 6 cm
DC = 4,8cm DC 2
B
C
5
2,4cm D
4,8c
m
10
6
7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nếu AD là tia phân giác của góc BAC
DB
EB AB
=
thì tỉ số:
=
DC AC
AC
A
1
GIẢI:
2) Ta coù
: ∠EAC = ∠BEA (gt)
B
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Nên BE // AC
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét đối với
ΔDAC ta có: DB = EB
DC
AC
2
D
C
E
ĐỊNH LÍ
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia
cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh
kề hai đoạn thẳng ấy.
A
1
B
2
D
C
ĐỊNH LÍ (sgk/tr 65)
A
∆ABC; AD là tia phân giác của
GT
∠BAC(D∈BC)
KL
DB AB
=
DC AC
Chứng minh
1
B
2
D
C
Qua B vẽ đường thẳng song song với AC,
cắt đường thẳng AD tại điểm E. Suy ra:
DB BE
(hệ quả ĐL Ta-lét trong ΔDAC) (1)
=
DC AC
Ta coù:∠A1 = ∠A 2 (gt )
⇒ ∠A1 = ∠E
maø ∠A 2 = ∠E (slt,BE / / AC)
Do đó ΔABE cân tại B => AB = BE
Từ (1) và (2) suy ra
DB AB
=
DC AC
(2)
E
hỡnh v bờn ta cú
c t l thc no?
A
A
E
B
F
C
Hỡnh 1
B
C
Hỡnh 2
ABC coựBE laứ
ã
tia phaõ
n giaự
c ABC
ABC coựCF laứ
ã
tia phaõ
n giaự
c ACB
EA BA
=
EC BC
FA AC
=
FB BC
?2
a) Tính xy .
?3
b) Tính x khi y =5. ? Tính x
x
A
3,5
B
1
E
2
F
7,5
5
x
H
3
D
y
x 7
b) Khi y = 5 ⇒ =
5 15
5.7 7
⇒x=
=
15 3
2
C
a) ΔABC có AD là tia phân
giác của góc BAC nên suy ra:
DB AB
x 3,5 7
=
⇒ =
=
DC AC
y 7,5 15
1
8,5
D
b) ΔDEF có DH là tia phân
giác của góc EDF, suy ra:
HE DE
3
5
1
=
⇒
=
=
HF DF
HF 8,5 1,7
⇒ HF = 3.1,7 = 5,1
⇒ EF = HE + EF = 3 + 5,1 = 8,1
Vậy x = 8,1
Bài 1:
A
Tam giác ABC có các đường phân giácF
AD; BE và CF. Chứng minh rằng:
DB EC FA
B
.
.
=1
DC EA FB
Chứng minh
Xét ∆BAC
E
D
DB AB
·
=
Vì AD là phân giác của BAC
(D∈BC) nên ta có:
(1)
DC AC
·
Vì BE là phân giác của ABC
(E ∈AC) nên ta có: EA = BA (2)
EC BC
FA AC
·
Vì CF là phân giác của BCA
=
(F∈AB) nên ta có:
(3)
FB BC
DB EC FA AB BC AC
Từ (1); (2) và (3) ta có:
.
.
=
.
.
DC EA FB AC BA BC
⇒
DB EC FA
.
.
= 1 (đpcm)
DC EA FB
C
Bài 2:
x
Tam giác ABC có AD’ là đường phân
giác góc ngoài tại đỉnh A.
Chứng minh rằng: D 'B = AB
D 'C
AC
A
E'
D'
B
Chứng minh
Qua B kẻ đường thẳng song song với CA cắt AD’ tại
E’. Áp dụng hệ quả của định lí ta lét vào ΔAD 'C ta có:
D 'B BE '
=
(1)
D 'C AC
Lại có BE’ // CA (cách dựng) ⇒ xAE ' = AE 'B (So le trong)
⇒ E 'AB = AE 'B(= xAE ') ⇒ ∆ABE ' Cân tại B (đ/n)
⇒ BA = BE’ (2) Từ (1) và (2) suy ra: D 'B = AB (đpcm)
D 'C
AC
C
Nếu AD là phân giác ngoài
của góc A thì định lý trên còn
đúng không?
1
A
2
D’
B
C
2) CHÚ Ý
Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài
x
của tam giác.
D'B
D'C
=
AB
AC
A
(AB ≠ AC)
E'
D'
Nếu AB = AC ⇒ B = C
⇒ B = D’AB ⇒ phân giác góc ngoài
tại đỉnh A song song với BC
C
B
x
D’
A
B
C
Bài 3: a) Tính x trong hình vẽ:
b) Vẽ tia At vuông góc với
AD và cắt BC tại điểm E.
E
Chứng minh rằng:
A
7,2
4,5
3,5
B
t
X
D
DB.EC = DC.EB
Giải
a) AD là đường phân giác của ∆ABC, nên ta có:
3,5.7,2
3,5 4,5
=
⇔x=
⇒
=
x 7,2
4,5
DC AC
DB
AB
⇔ x = 5, 6
C
Bi 3:
b) V tia At vuụng gúc vi
AD v ct BC ti im E.
Chng minh rng:
E
DB.EC = DC.EB
t
AD l tia phõn giỏc
ã
ca BAC
DB AB
=
(1)
DC AC
A
7,2
4,5
3,5
B
X
D
AE AD (gt )
ã
n giaự
c cuỷ
a BAC
MaứAD laứtia phaõ
ã
AE l tia phõn giỏc ngoi BAC
EB AB
=
(2)
EC AC
DB EB
=
DC EC
DB.EC = DC.EB
C
Bi 3:
b) V tia At vuụng gúc vi
AD v ct BC ti im E.
Chng minh rng:
E
t
A
7,2
4,5
3,5
B
X
D
C
AE AD (gt )
ã
Maứ
AD
laứ
tia
phaõ
n
giaự
c
cuỷ
a
BAC
DB.EC = DC.EB
ã
ã
AE l tia phõn giỏc ngoi BAC
AD l tia phõn giỏc BAC
DB AB
=
(1)
DC AC
EB AB
=
(2)
EC AC
DB EB
=
DC EC
DB.EC = DC.EB
Bài 4:
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ các kích thức có trong
hình vẽ sau:
O
a
A
x
b
B
c
y
e
d
C
z
D
t
E
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác
trong tam giác, ta có:
x a y b z c x+y a
= , = , = ,
= ,
y c z d t e z+t e
YÊU CẦU VỀ NHÀ
* Ôn lại định lí Ta - lét, định lí đảo và hệ quả của
định lí Ta - lét.
* Học thuộc tính chất đường phân giác của tam
giác.
* Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm.
* Làm BT: từ bài 16 đến bài 22 trang 67; 68 SGK.
* Chuẩn bị tiết 41 luyện tập.
HƯỚNG DẪN BÀI 16
Cho tam giác ABC có các cạnh AB = m, AC = n và AD là đường
phân giác. Chứng minh rằng tỉ số diện tích của tam giác ABD và
m
diện tích của tam giác ACD bằng
n
A
SABD m
=
Chöùng
n
m
SACD n
minh:
B
H
C
D
1
SABD = .BD.AH
2
1
SACD = .DC.AH
2
SABD BD
⇒
=
SACD DC
BD AB m
=
=
DC AC n
HƯỚNG DẪN BÀI 18
Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm; BC = 7cm. Tia phân
giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. Tính các đoạn EB, EC
EB AB
Tacó
có:: EB =AB
EB 5
Ta
=
=
EC AC ⇒
EC AC
EC 6
⇒EB = EC Mà EB + EC = 7
5
6
Áp
chất của
củadãy
dãytỉtỉsố
Ápdụng
dụng tính
tính chất
số
bằng
nhau
ta có:
bằng
nhau
ta có:
EB EC EB + EC 7
=
=
=
5
6
5+6
11
Suy
Suyra
raEB,
EB,EC
EC
A
A
5 cm
5 cm
BB
6
6 cm
cm
E
E
cm
77cm
CC