Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 5 cuối năm - LỚP 5A4
Các mức độ nhận thức
Tên các mạch kiến
thức, kĩ năng
Mức 1(nhận Mức 2
biết)
(thông
hiểu)
1. Số học và phép
tính:
Biết đọc, viết số tự
nhiên, phân số, số
thập phân.
Biết giá trị
từng hàng
của số thập
phân.
Biết chuyển
phân số
thành số
thập phân,
2. Đại lượng và đo
đại lượng
Biết đổi đơn vị đo
khối lượng, diện
tích, thể tích.
Nắm được
mối quan hệ
các đơn vị
đo khối
lượng, diện
tích, thể
tích.
Mức 3
(vận
dụng)
Tổng cộng
Mức 4
(VD nâng cao)
Biết tính
giá trị
biểu
thức.
3. Yếu tố hình học
Biết tính chu vi, diện
tích , thể tích một số
hình:
Hình tam giác, hình
thang, hình tròn,
hình lập phương,
hình hộp chữ nhật.
Biết vận
dụng tính
diện tích
hình
thang,
hình tròn.
Biết vận
dụng
tính diện
tích hình
tam giác.
4. Số đo thời
gian.Toán chuyển
động đều:
Biết chuyển đổi số
đo thời gian và thực
hành tính.
Vận tốc, quãng
đường, thời gian
Biết thực
hiện các
phép tính
số đo thời
gian.
Biết vận
dụng
tính vận
tốc,
quãng
đường.
Biết vận dụng
tính thời gian.
Biết tính vận
tốc dạng tìm
hai số khi biết
tổng và tỉ số
của hai số đó.
Ma trận nội dung kiểm tra môn toán cuối năm - Lớp 5A4
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu,
số điểm
Mức 1
( Nhận
biết)
1. Số học và phép tính:
Biết đọc, viết số tự nhiên, phân
số, số thập phân.
Số câu
Số điểm
1
1,0
2. Đại lượng và đo đại lượng
Biết đổi đơn vị đo khối lượng,
diện tích, thể tích
Số câu
Số điểm
1
1,0
3. Yếu tố hình học
Biết tính chu vi, diện tích , thể
tích một số hình:
Hình tam giác, hình thang, hình
tròn, hình lập phương, hình hộp
chữ nhật.3. Yếu tố hình học
Tính chu vi, diện tích , thể tích
một số hình:
Hình tam giác, hình thang, hình
tròn, hình lập phương, hình hộp
chữ nhật.
Số câu
Số điểm
2
2,0
1
1,0
4. Số đo thời gian.Toán chuyển
động đều:
Biết chuyển đổi số đo thời gian và
thực hành tính.
Vận tốc, quãng đường, thời gian
Tổng
Số câu
Số điểm
1
1,0
2
2,0
1
1,0
5
3,0
3
3,0
4
4,0
1
1,0
10
10
Số câu
Số điểm
2
2,0
Mức 2
( thông
hiểu)
Mức 3
( vận
dụng)
Mức 4
( vận
dụng
cao)
1
1,0
Tổng
1
1,0
1
1,0
3
3,0
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn toán cuối năm- Lớp 5A4
Mức 1
TT
1
2
3
4
Chủ đề
1. Số học và phép
tính:
Ôn tập về số tự
nhiên, phân số, số
thập phân
2. Đại lượng và đo
đại lượng
Đổi đơn vị đo
khối lượng, diện
tích, thể tích
TN
Số câu
Câu số
01
1
Số câu
Câu số
01
2
TL
Số câu
3. Yếu tố hình học
Câu số
Tính chu vi, diện
tích , thể tích một
số hình:
Hình tam giác,
hình thang, hình
tròn, hình lập
phương, hình hộp
chữ nhật.
Số đo thời
gian.Toán chuyển
động đều:
Số câu
Câu số
Mức 2
TN
TL
Mức 3
TN
TL
01
7
Mức 4
TN
TL
Tổng
1
1
02
4,5
01
8
3
01
3
01
6
01
9
01
10
5
03
02
02
01
10
10
Chuyển đổi số đo
thời gian và thực
hành tính.
Vận tốc, quãng
đường, thời gian
Tổng số câu
Tổng số
Tỉ lệ
02
02
20%
03
30%
04
40%
01
10%
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH THỦY
Họ tên, chữ kí giám thị
HỌVÀTÊN:……………………………................................... 1…………………………………..……
LỚP:……………………………………….............................. 2………………………..........................
Ngày kiểm tra: ...........................................................................
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
Nhận xét
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Họ tên, chữ kí giám khảo
1………………………………
2………………………………
KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM- NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN (LỚP 5A4)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào? (M1-1 điểm)
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số
2
viết dưới dạng số thập phân là:
5
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:(M1- 1 điểm)
a) 3647 dm3 =………..m3
A. 36,47
B. 364,7
C. 3,647
b) 2,15 giờ = ……….phút
A. 215
B.129
C. 135
3. Trong các hình dưới đây hình nào là hình trụ:(M2- 1 điểm)
D. 4,0
D. 0,3647
D. 120
A
B
C
D
4. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ
hình quạt bên. Số học sinh thích màu trắng là: (M2- 1 điểm)
A. 42 học sinh
B. 45 học sinh
C. 48 học sinh
Xanh
40%
Đỏ
25%
D. 50 học sinh
Trắng
..........
.
5. Nối phép tính với kết quả đúng:(M2- 1 điểm)
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
2 giờ 16 phút
3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút
6,9 giờ
2,8 giờ x 4
6 giờ 9 phút
34,5 giờ : 5
11,2 giờ
6. Cho hình thang có đáy lớn 120cm; đáy bé bằng
2
đáy lớn; chiều cao 75cm. Diện tích
3
hình thang là: (M3- 1 điểm)
A.11 250cm2
B. 7500cm2
C. 4800 cm2
7. Hình tròn có chu vi 21,98 cm, diện tích hình tròn là: (M3- 1 điểm)
A. 153,86 cm
B. 38,465cm
C. 76,93cm
D. 15000 cm2
D. 10,99m
8 . Một ô tô đi với vận tốc 51 km/ giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét/ phút :
(M4- 1 điểm)
A. 805 m/phút
B. 850 m/phút
C . 510 m/phút
D . 5100 m/phút
9. Một mảnh vườn trồng xoài hình tam giác có số đo cạnh đáy bằng
2
số đo chiều cao và
5
kém chiều cao 45m. Hỏi có thể trồng bao nhiêu cây xoài, biết rằng mỗi cây cần 1,5 m2 đất?
(M3- 1 điểm)
Giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
10. Một máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150 km. Hỏi máy bay
đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút? (M3)
máy bay bay hết quãng đường là:(M4- 1 điểm)
Giải
Giải: Thời gian
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Đáp án Toán ( Lớp 5A4)
1. a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào? (M1)
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số
2
viết dưới dạng số thập phân là:
5
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 4,0
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:(M1- 1 điểm)
a) 3647 dm3 =………..m3
A. 36,47
B. 364,7
C. 3,647
D. 0,3647
b) 2,15 giờ = ……….phút
B. 215
B.129
C. 135
D. 120
3. Trong các hình dưới đây hình nào là hình trụ: (M2- 1 điểm)
A
B
C
D
4. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ
hình quạt bên. Số học sinh thích màu trắng là: (M2- 1 điểm)
A. 42 học sinh
B. 45 học sinh
C. 48 học sinh
Xanh
40%
Đỏ
25%
D. 50 học sinh
Trắng
..........
.
5. Nối phép tính với kết quả đúng:(M2)
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
2 giờ 16 phút
3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút
6,9 giờ
2,8 giờ x 4
6 giờ 9 phút
34,5 giờ : 5
11,2 giờ
6. Cho hình thang có đáy lớn 120cm; đáy bé bằng
2
đáy lớn; chiều cao 75cm. Diện tích
3
hình thang là: (1điểm)
A.11 250cm2
B. 7500cm2
C. 4800 cm2
D. 15000 cm2
7. Hình tròn có chu vi 21,98 cm, diện tích hình tròn là: (1 điểm-Mức 2)
A. 153,86 cm
B. 38,465cm
C. 76,93cm
D. 10,99m
8 . Một ô tô đi với vận tốc 51 km/ giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét/ phút :
(M3- 1 điểm)
A. 805 m/phút
B. 850 m/phút
C . 510 m/phút
D . 5100 m/phút
9. Một mảnh vườn trồng xoài hình tam giác có số đo cạnh đáy bằng
2
số đo chiều cao và
5
kém chiều cao 45m. Hỏi có thể trồng bao nhiêu cây xoài, biết rằng mỗi cây cần 1,5 m2 đất?
(M4)
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 2 = 3 (phần)
Chiều cao hình tam giác là:
(45 : 3) x 5 = 75 (m)
Đáy hình tam giác là:
(45 : 3) x 2 = 30 (m)
Diện tích mảnh vườn hình tam giác là:
(75 x 30) : 2 = 1125 (m2)
Số cây xoài có thể trồng được là:
1125 : 1,5 = 750 (cây)
Đáp số: 750 cây
10. Một máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150 km. Hỏi máy bay
đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút? (M3)
Giải:
Thời gian máy bay bay hết quãng đường là:
2150 : 860 = 2,5 (giờ)
2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
Máy bay đến nơi lúc:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 10 giờ 75 phút
10 giờ 75 phút = 11 giờ 15 phút
Đáp số: 11 giờ 15 phút