Tải bản đầy đủ (.pdf) (265 trang)

LUẬN văn xây DỰNG dân DỤNG THIẾT kế kỹ THUẬT KHU LIÊN hợp các BAN ĐẢNG ủy (PHẦN THUYẾT MINH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.83 MB, 265 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
---------------------------------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
(PHẦN THUYẾT MINH)

KHU LIÊN HỢP CÁC BAN ĐẢNG ỦY

CBHD: MSC. NGUYỄN VĂN LIÊM

SVTH: TRẦN QUỐC HẬU
MSSV: 1090593
Lớp: Xây dựng DD & CN 1
Khóa: 35

Cần thơ, 2012


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

LỜI CÁM ƠN
Qua 4 năm theo học ngành “Kĩ thuật xây dựng DD&CN” tại Khoa công nghệ Trường Đại học Cần Thơ. Với sự giảng dạy tâm huyết của quý thầy cô, sự nỗ lực học
tập của bản thân và sự giúp đỡ thân thiết của các bạn, đã tích lũy cho em những kiến
thức chuyên nghành cần thiết.
Luận văn tốt nghiệp luôn là mục tiêu hướng đến của các bạn sinh viên trong
suốt quá trình học tập và rèn luyện trên giảng đường. Bởi vì nó đánh dấu một bước
ngoặc quan trọng cho sinh viên trước khi ra trường.
Em xin chân thành cảm ơn ban Chủ nhiệm khoa cùng tất cả các thầy cô trong
khoa đã giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho em và các bạn trong 4 năm trên ghế


giảng đường Đại học cũng như thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
Trong suốt quá trình thực hiện Đề tài: Khu liên hợp các ban Đảng ủy. Do kiến
thức và kinh nghiệm còn nhiều hạn chế nên em gặp phải không ít khó khăn, nhưng với
sự hổ trợ động viên từ gia đình, bạn bè, sự nổ lực của bản thân, đặc biệt sự giúp đỡ tận
tình của quí thầy cô trong bộ môn Kĩ Thuật Xây Dựng.
Đến thời buổi này thì luận văn tốt nghiệp cũng được hoàn thành em xin chân
thành cảm ơn đến: Thầy Msc. Nguyễn Văn Liêm đã tận tình hướng dẫn và theo suốt
để giúp đỡ em trong quá trình thực hiện để em hoàn thành tốt đề tài.
Do kiến thức và thời gian còn hạn chế cùng với thiếu kinh nghiệm nên nội dung
luận văn tốt nghiệp này không tránh khỏi sai lầm và còn nhiều thiếu xót. Rất mong
được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến quí báo của quí thầy cô cùng các bạn.
Sinh viên thực hiện

Trần Quốc Hậu

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - ii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HỌ VÀ TÊN CỦA CBHD: ...........................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
HỌ VÀ TÊN CỦA CBPB: ............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593


TRANG - iii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC
PHẦN 1 THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ...............................................................................1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ..................................................................... 2
1.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ........................................................................................2
1.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ...................................................................2
1.2.1. Giới thiệu vị trí địa hình .................................................................................2
1.2.2. Giới thiệu đặc điểm khí hậu vùng ..................................................................3
1.2.3. Địa chất công trình và địa chất thủy văn ........................................................3
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ............................................................................. 4
2.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG ......................................................................4
2.2. GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG ....................................................................................9
2.3. GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ ..................................................................................11
2.4. GIẢI PHÁP CHIẾU SÁNG ................................................................................11
2.5. GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY .....................................................12
2.6. GIẢI PHÁP CẤP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG ...................................12
2.7. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH .............................................................12
PHẦN 2 THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG .................................................13
CHƯƠNG 1 TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ ....................................... 14
1.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ: ...............................................................................14
1.2. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ: ...................................................................................14
1.2.1. Tĩnh tải: ........................................................................................................14
1.2.2. Hoạt tải: ........................................................................................................15
1.2.3. Tải trọng gió: ................................................................................................15
1.2.4. Chỉ tiêu cường độ vật liệu: ...........................................................................17
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN ...................................................................... 19

2.1 THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG MÁI: ..........................................................19
2.1.1 Cấu tạo và phân tích kết cấu sàn tầng mái : ..................................................19
2.1.2. Xác định tải trọng: ........................................................................................21
2.1.3 Nội lực và tính thép cho các ô sàn mái. ........................................................22
2.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN CÁC TẦNG ..........................................................31
2.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu sàn ..................................................................31
2.2.2. Thiết kế sàn tầng điển hình (đại diện) ..........................................................33
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG.................................................... 45
3.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CẦU THANG ................................45
3.1.1. Cấu tạo và phân tích trên mặt bằng ..............................................................45
3.1.2. Cấu tạo và phân tích trên mặt đứng .............................................................45
3.2. THIẾT KẾ CẦU THANG ĐIỂN HÌNH (tầng 1) ...............................................47
3.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu: .......................................................................47
3.2.2. Tính toán các cấu kiện cầu thang: ................................................................49
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG ............................................................... 75
4.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KHUNG KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ..................75
4.1.1. Cấu tạo và phân tích trên mặt bằng ..............................................................75
4.1.2. Cấu tạo và phân tích trên mặt đứng .............................................................76
4.2. CẤU TẠO KHUNG ...........................................................................................76
4.2.1. Cấu tạo và phân tích khung tính toán ...........................................................76
SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - iv


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

4.2.2. Tải trọng tác dụng lên khung : .....................................................................83

4.2.3. Các trường hợp đặt tải và cấu trúc tổ hợp tải ...............................................87
4.2.4. Sơ đồ tải trọng: .............................................................................................90
4.2.5. Kết quả nội lực ...........................................................................................140
4.2.6. Tính toán dầm, cột đại diện ........................................................................144
4.2.7. Tính toán dầm dọc đại diện (chọn dầm trục D tầng 2) ..............................157
PHẦN 3 THIẾT KẾ KẾT CẤU HẠ TẦNG ...........................................................163
CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG ................................................... 164
1.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG. .................................164
1.1.1. Cấu tạo và phân tích trên mặt bằng ............................................................164
1.1.2. Cấu tạo và phân tích trên mặt đứng ...........................................................165
1.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐÀ KIỀNG ..................................................................165
1.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu ......................................................................165
1.2.2. Tải trọng tác dụng lên đà kiềng :................................................................166
1.2.3 Tính toán nội lực đà kiềng ..........................................................................167
1.2.4. Tính toán và bố trí cốt thép: .......................................................................168
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN
PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG ............................................................................................ 172
2.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT .......................................................................................172
2.1.1. Đặc điểm địa chất: .....................................................................................172
2.1.2. Số liệu địa chất: ..........................................................................................173
2.2. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ..................................173
2.3. PHÂN TÍCH VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG. ..................................174
2.3.1 Phương án móng đơn trên nền gia cố cừ tràm ............................................175
2.3.2 Phương án móng băng trên nền gia cố cừ tràm ..........................................175
2.3.3. Phương án móng cọc bê tông cốt thép .......................................................176
2.3.4. Chọn phương án móng ...............................................................................176
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ KẾT CẤU NỀN MÓNG ..................................................... 177
3.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ MÓNG (PHƯƠNG ÁN CỌC BÊTÔNG CỐT
THÉP ĐÚC SẴN) ....................................................................................................177
3.2. THIẾT KẾ NỀN MÓNG M4 ...........................................................................177

3.2.1. Tải trọng truyền xuống móng.....................................................................177
3.2.2. Phản lực nền và ứng sức đáy móng ...........................................................179
3.2.3. Kiểm tra móng cọc đài thấp: ......................................................................187
3.2.4. Tính toán kết cấu móng ..............................................................................199
3.3. THIẾT KẾ NỀN MÓNG M1 ...........................................................................208
3.3.1. Tải trọng truyền xuống móng.....................................................................208
3.3.2. Xác định sơ bộ kích thước đài, số lượng cọc và bố trí cọc ........................210
3.3.3. Kiểm tra móng cọc đài thấp: ......................................................................212
3.3.4. Kiểm tra móng............................................................................................216
3.3.5. Tính toán kết cấu đài móng ........................................................................224

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - v


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC BIỂU BẢNG
PHẦN 1
Bảng 2.1. Phòng chức năng tầng 1 .......................................................................................... 5
Bảng 2.2. Phòng chỨc năng các tẦng 2 – 5 ............................................................................ 7
Bảng 2.3. Cao trình các tầng của công trình ........................................................................ 10
PHẦN 2
BẢng 1.1. Trọng lượng riêng tiêu chuẩn và hệ số vượt tải của một số vật liệu ................ 14
Bảng 1.2. Hoạt tải tiêu chuẩn của một số loại phòng .......................................................... 15
Bảng 1.3. Phân vùng áp lực gió (theo tcvn 2737-1995) ....................................................... 16
Bảng 1.4. Hệ số k tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao............................................ 16

Bảng 1.5. Cường độ bêtông (theo tcxd 356-2005) ................................................................ 17
Bảng.1.6. Cường độ tính toán thép ....................................................................................... 18
Bảng 2.1. Phân loại các ô bản sàn mái .................................................................................. 21
Bảng 2.2: Tĩnh tải các ô sàn mái. .......................................................................................... 21
Bảng 2.3: Tĩnh tải các ô sàn sênô .......................................................................................... 21
Bảng 2.4. Hoạt tải các ô sàn mái và sênô. ............................................................................. 22
Bảng 2.5. Phân loại ô sàn tầng ............................................................................................... 33
Bảng 2.6: Tỉnh tải các lớp cấu tạo sàn .................................................................................. 34
Bảng 2.7: Hoạt tải tính toán cho sàn tầng 1 ......................................................................... 34
Bảng 2.8 :khỐi lưỢng tưỜng ngăn trên ô bẢn ................................................................... 35
Bảng 2.9.tĩnh tẢi tỔng hỢp trên sàn .................................................................................... 35
Bảng 2.10 : hoẠt tẢi sỬ dỤng các phòng ............................................................................. 36
Bảng 2.11: tỔng hỢp tẢi trỌng tác dỤng lên ô sàn ........................................................... 36
Bảng 3.1. Tĩnh tải bản thang ................................................................................................. 49
Bảng 3.2. Tĩnh tải chiếu nghỉ ................................................................................................. 49
Bảng 3.3. Tải trọng và moment của dcn1 ............................................................................ 58
Bảng 3.4. Tải trọng và moment của lm1 .............................................................................. 66
Bảng 3.5. Tải trọng và moment của lm2 .............................................................................. 71
Bảng 4.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ...................................................................................... 82
Bảng 4.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột ......................................................................................... 82
Bảng 4.3. Tải trọng các lớp cấu tạo của các loại sàn của công trình (trừ lớp btct) ......... 83
Bảng 4.4. Tải trọng các lớp cấu tạo của các loại sàn của công trình (trừ lớp btct) ......... 83
Bảng 4.5. KhỐi lưỢng tưỜng ngăn trên ô bẢn ................................................................... 84
Bảng 4.6. TẢi trỌng tưỜng ................................................................................................... 84
Bảng4.7. Giá trỊ hoẠt tẢi ...................................................................................................... 85
Bảng 4.8. TrỊ sỐ áp lỰc gió theo đỘ cao.............................................................................. 86
Bảng 4.9: áp lực gió tác dụng lên khung trục b – g ............................................................. 86
Bảng 4.10: áp lực gió tác dụng lên khung trục 1– 9 ............................................................ 87
PHẦN 3
Bảng 2.1:tính chất cơ lý của các lớp địa chất ..................................................................... 173

Bảng 3.1. Nội lực tại chân cột c3d (giao trục 3 và d) do khung truyền xuống ................ 177
Bảng 3.2. Tồng hợp nội lực tại chân cột c3d (giao trục 3 và d) ........................................ 178
Bảng 3.3. Tính toán lún cho khối móng quy ước của móng m4 ....................................... 197
Bảng 3.4. Nội lực tại chân cột c-3c (giao trục 3 và c) do khung truyền xuống................ 209
Bảng 3.5. Nội lực tại chân cột c-3c (giao trục 3 và c) do khung truyền xuống................ 210
Bảng 3.6. Tính toán lún cho khối móng quy ước của móng m1 ....................................... 222

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - vi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC HÌNH
PHẦN 1

Hình 2.1. Mặt bằng tầng 1 ...................................................................................................... 6
Hình 2.2. Mặt bằng các tầng 2- 5 ........................................................................................... 8
Hình 2.3. Mặt bằng tầng mái .................................................................................................. 9
Hình 2.4. Mặt đứng chính trỤc 1 - 10 ................................................................................. 11
PHẦN 2
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng mái. ..................................................................... 20
Hình 2.2. Cấu tạo sàn mái ..................................................................................................... 20
Hinh 2.4: Sơ đồ tính sàn m4 ................................................................................................. 22
Hình.2.5. Bố trí thép sàn điển hình sàn m4 ........................................................................ 27
Hình 2.6 : Sơ đồ tính sàn m1 ................................................................................................ 28
Hình 2.7 : Bố trí thép điển hình cho sàn M1 ...................................................................... 30

Hình 2.8 :Phân chia ô sàn tầng 2 .......................................................................................... 31
Hình 2.9 : Cấu tạo sàn tầng .................................................................................................. 32
Hình 2.10 : Cấu tạo sàn vệ sinh ............................................................................................ 32
Hình 2.11 :Sơ đồ tính toán sàn S5 ....................................................................................... 37
Hình 2.12 :Bố trí thép điển hình cho ô sàn S5 ................................................................... 41
Hình 2.13 :Sơ đồ tính toán S7 .............................................................................................. 42
Hình 2.14 : Bố trí thép điển hình cho ô sàn S7 .................................................................. 44
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang .............................................................................................. 45
Hình 3.2. Mặt cắt cầu thang .................................................................................................. 46
Hình 3.3. Chi tiết lan can cầu thang..................................................................................... 47
Hình 3.4. Mặt bằng kết cấu cầu thang ................................................................................. 48
Hình 3.5. Mặt cắt cầu thang tầng 1 ...................................................................................... 48
Hình 3.6. Sơ đồ truyền tải các bản thang vào dầm ............................................................ 50
Hình 3.7 Sơ đồ tính bản sàn 1 phương ................................................................................ 50
Hình 3.8. Sơ đồ tính toán bản thang 1,2 .............................................................................. 52
Hình 3.9. Sơ đồ dầm LM3 .................................................................................................... 54
Hình 3.10: bố trí thép dầm LM3 .......................................................................................... 57
Hình 3.11. Sơ đồ dầm chiếu nghỉ 1 ..................................................................................... 57
Hình 3.12. Bố trí thép DCN1................................................................................................ 61
Hình 3.13. Sơ đồ dầm chiếu nghỉ 2 ..................................................................................... 61
Hình.3.14.Bố trí thép DCN2 ................................................................................................. 65
Hình 3.15. Sơ đồ dầm LM1 .................................................................................................. 65
Hình.3.16.Bố trí thép dầm LM1 ........................................................................................... 69
Hình 3.17. Sơ đồ dầm LM2 .................................................................................................. 70
Hình.3.18.Bố trí thép dầm LM2 ........................................................................................... 74
Hình 4.1. Mặt bằng chọn sơ bộ tiết diện dầm (tầng 2) ...................................................... 75
Hình 4.2. Sơ đồ truyền tải lên cột giữa................................................................................ 78
Hình 4.3. Sơ đồ truyền tải lên cột biên phương dọc .......................................................... 80
Hình 4.4:Sơ đồ truyền tải cột biên phương ngang ............................................................. 81
Hình 4.5. Mô hình công trình trong SAP ............................................................................ 90

Hình 4.6. Tĩnh tải tầng 2,3,4,5 (Kg/m) ................................................................................ 91
Hình 4.7. Tĩnh tải tầng mái (Kg/m) ..................................................................................... 92
SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - vii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Hình 4.8. Tĩnh tải tường và tải cầu thang trên dầm, cột (Kg/m) ..................................... 93
Hình 4.9. HTCD tầng 2,3,4,5 (Kg/m) ................................................................................ 94
Hình 4.10. HTCD tầng mái (Kg/m) .................................................................................... 95
Hình 4.11. HTCN1X tầng 2 .................................................................................................. 96
(Kg/m) ..................................................................................................................................... 96
Hình 4.12. HTCN1X tầng 3 (Kg/m) .................................................................................... 97
Hình 4.13. HTCN1X tầng 4 (Kg/m) .................................................................................... 98
Hình 4.14. HTCN1X tầng 5 (Kg/m) .................................................................................... 99
Hình 4.15. HTCN1X tầng mái (Kg/m) ............................................................................. 100
Hình 4.16. HTCN2X tầng 2 (Kg/m) .................................................................................. 101
Hình 4.17. HTCN2X tầng 3 (Kg/m) .................................................................................. 102
Hình 4.18. HTCN2X tầng 4 (Kg/m) .................................................................................. 103
Hình 4.19. HTCN2X tầng 5 (Kg/m) .................................................................................. 104
Hình 4.20. HTCN2X tầng mái (Kg/m) ............................................................................. 105
Hình 4.21. HTCN1Y tầng 2 (Kg/m) .................................................................................. 106
Hình 4.22. HTCN1Y tầng 3 (Kg/m) .................................................................................. 107
Hình 4.23. HTCN1Y tầng 4 (Kg/m) .................................................................................. 108
Hình 4.24. HTCN1Y tầng 5 (Kg/m) .................................................................................. 109
Hình 4.25. HTCN1Y tầng mái (Kg/m) ............................................................................. 110

Hình 4.26. HTCN2Y tầng 2 (Kg/m) .................................................................................. 111
Hình 4.27. HTCN2Y tầng 3 (Kg/m) .................................................................................. 112
Hình 4.28. HTCN2Y tầng 4 (Kg/m) .................................................................................. 113
Hình 4.29. HTCN2Y tầng 5 (Kg/m) .................................................................................. 114
Hình 4.30. HTCN2Y tầng mái (Kg/m) ............................................................................. 115
Hình 4.31. 2LN1X tầng 2 (Kg/m) ...................................................................................... 116
Hình 4.32. 2LN1X tầng 3 (Kg/m) ...................................................................................... 117
Hình 4.33. 2LN1X tầng 4 (Kg/m) ...................................................................................... 118
Hình 4.34. 2LN1X tầng 5 (Kg/m) ...................................................................................... 119
Hình 4.35. 2LN1X tầng mái (Kg/m) ................................................................................. 120
Hình 4.36. 2NL2X tầng 2 (Kg/m) ...................................................................................... 121
Hình 4.37. 2NL2X tầng 3 (Kg/m) ...................................................................................... 122
Hình 4.38. 2NL2X tầng 4 (Kg/m) ...................................................................................... 123
Hình 4.39. 2NL2X tầng 5 (Kg/m) ...................................................................................... 124
Hình 4.40. 2NL2X tầng mái (Kg/m) ................................................................................. 125
Hình 4.41. 2LN1Y tầng 2 (Kg/m) ...................................................................................... 126
Hình 4.42. 2LN1Y tầng 3 (Kg/m) ...................................................................................... 127
Hình 4.43. 2LN1Y tầng 4 (Kg/m) ...................................................................................... 128
Hình 4.44. 2LN1Y tầng 5 (Kg/m) ...................................................................................... 129
Hình 4.45. 2LN1Y tầng mái (Kg/m) ................................................................................. 130
Hình 4.46. 2NL2Y tầng 2 (Kg/m) ...................................................................................... 131
Hình 4.47. 2NL2Y tầng 3 (Kg/m) ...................................................................................... 132
Hình 4.48. 2NL2Y tầng 4 (Kg/m) ...................................................................................... 133
Hình 4.49. 2NL2Y tầng 5 (Kg/m) ...................................................................................... 134
Hình 4.50. 2NL2Y tầng mái (Kg/m) ................................................................................. 135
Hình 4.51. GX1 (Kg/m) ...................................................................................................... 136
Hình 4.52. GX2 (Kg/m) ...................................................................................................... 137
Hình 4.53. GY1 (Kg/m) ...................................................................................................... 138
Hình 4.54. GY2 (Kg/m) ...................................................................................................... 139
SVTH: T


N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - viii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Hình 4.55. Số nhãn dầm, cột khung trục 3 ....................................................................... 140
Hình 4.56. Tiết diện sơ bộ dầm, cột khung trục 3............................................................ 141
Hình 4.57. Biểu đồ bao moment dầm, cột khung trục 3 (T/m) ...................................... 142
Hình 4.58. Biểu đồ lực dọc dầm, cột khung trục 3(trường hợp BAO) (T/m) .............. 143
Hình 4.59. Biểu đồ lực cắt 2-2, cột khung trục 3 (trường hợp BAO) (T/m) ................ 144
Hình 4.60. Bố trí thép dầm DT2-2 ..................................................................................... 150
Hình 4.61.Bố trí thép cột C111 .......................................................................................... 156
Hình 4.62. Số nhãn dầm dọc trục D, tầng 2 ...................................................................... 157
Hình 4.63. Tiết diện sơ bộ dẩm dọc trục 3, tầng 2 ........................................................... 157
Hình .4.64. Bố trí thép dầm DAM248 ............................................................................... 162
PHẦN 3
Hình 1.1. Mặt bằng bố trí đà kiềng .................................................................................... 164
Hình 1.2. Mặt đứng đà kiềng .............................................................................................. 165
Hình 1.3. Tĩnh tải (kg/m) .................................................................................................... 167
Hình 1.4. Hoạt tải 1(chuyển vị đơn vị:cm) ....................................................................... 167
Hình 1.5. Hoạt tải 2(chuyển vị đơn vị:cm) ....................................................................... 168
Hình 1.6. Biểu đồ bao lưc cắt Q (kg)................................................................................. 168
Hình 1.7. Biểu đồ bao môment (kg.m) .............................................................................. 168
Hình 1.8. Bố trí thép đà kiềng ............................................................................................ 171
Hình 2.1. Mặt cắt địa chất ................................................................................................... 172
Hình 3.1. Biểu đổ quan hệ giữa L và Qa. .......................................................................... 184
Hình 3.3. Mặt bằng bố trí cọc M4 ...................................................................................... 186

Hình 3.4. Sơ đồ xác định Xmax, Ymax móng M4 .......................................................... 189
Hình 3.5. Sơ đồ tính lún cho móng M4 ............................................................................. 198
Hình 3.6. Sơ đồ tính toán nội lực của cọc khi vận chuyển và thi công ......................... 199
Hình 3.7. Sơ đồ móng chịu phàn lực đầu cọc................................................................... 202
Hình 3.8. Sơ đồ chọc thủng cùa móng M4 ....................................................................... 203
Hình 3.9. Bố trí thép móng M4 .......................................................................................... 208
Hình 3.10. Mặt bằng bố trí cọc M1 ................................................................................... 212
Hình 3.11. Sơ đồ xác định Xmax, Ymax móng M1 ........................................................ 214
Hình 3.12. Sơ đồ tính lún cho móng M1........................................................................... 223
Hình 3.13. Sơ đồ móng chịu phàn lực đầu cọc ................................................................ 224
Hình 3.14. Sơ đồ chọc thủng cùa móng M1 ..................................................................... 225
Hình 3.15. Bố trí thép móng M1 ................................................................................ 231

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - ix


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

PHẦN I

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

NỘI DUNG
HƯƠNG 1 - GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
HƯƠNG 2 - THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 1


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ÔNG T ÌNH

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
- Đất nước ta đang trong thời kỳ phát triển, đời sống vật chất và tinh thần ngày
càng được nâng cao, do đó nhu cầu xây dựng nhà ở, trụ sở làm việc chất lượng cao
ngày càng lớn. Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều tòa nhà cao tầng trong thành
thị không những đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà còn góp phần
tích cực làm đẹp bộ mặt đô thị. Trên cơ sở đó Khu Liên Hợp Các Ban Đảng Uỷ tỉnh
Hậu Giang ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng cho làm việc và sinh hoạt của đội
ngũ đông đảo cán bộ, công nhân viên của cơ quan với quy mô như sau
+ Diện tích đất cấp : 3221.49m2
+ Diện tích đất sử dựng công trình: 1067.22m2
+ Nhu cầu sử dụng với diện tích : 4900m2
- Do diện tích đất xây dựng chỉ giới hạn 1067.22m2 mà nhu cầu sử dụng
4900m2 nên ta phải xây dựng tăng số tầng theo chiều cao là 5 tầng, và theo yêu cầu về
khả năng phòng cháy và chịu lửa của công trình, về tiện nghi sử dụng thì đây là công
trình cấp I, nhà làm việc .
1.2. VỊ TRÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1.2.1. Giới thiệu vị trí địa hình
- Hậu Giang là tỉnh nằm trung tâm khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long, tỉnh lị

là Thành phố Vị Thanh. Phía bắc giáp với Thành phố Cần Thơ, phía Nam giáp với Sóc
Trăng, phía Đông giáp sông Hậu và tỉnh Vĩnh Long, phía Tây giáp tỉnh Kiên Giang và
tỉnh Bạc Liêu. Thành phố Vị Thanh cách Thành phố Cần Thơ khoảng 60 km.
- Với vị trí địa lí thuộc trung tâm Đồng Bằng Sông Cửu Long giữa một mạng
lưới sông ngòi, kênh gạch chằng chịt như: sông Hậu, sông Cái Tư, kênh Quản Lộ,
kênh Phụng Hiệp, kênh Xà No,…
- Khu Liên Hợp Các Ban Đảng Uỷ tỉnh Hậu Giang, được xây dựng ở Thành
phố Vị Thanh - tỉnh Hậu Giang, nơi có địa hình tương đối bằng phẳng.
- Vì khu đất xây dựng công trình có tổng diện tích tương đối lớn 3221.49m2,
công trình nằm độc lập, địa hình tương đối bằng phẳng nên khối lượng san lấp nhỏ và
khi thi công không bị trở ngại, ảnh hưởng gây hư hại công trình xung quanh nên không
cần có biện pháp xử lý đặc biệt. Mặt khác công trình nằm gần trục đường giao thông
chính nên rất thuận tiện cho việc vận chuyển vật tư và phương tiện thi công.
SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 2


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ÔNG T ÌNH

1.2.2. Giới thiệu đặc điểm khí hậu vùng
- Tỉnh Hậu Giang thuộc vùng chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa
mang tính đặc trưng của khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm với hai mùa rỏ rệt trong năm:
Mùa khô (từ tháng 12 đến tháng 5)và Mùa mưa (từ tháng 6 đến tháng 11). Theo khí
tượng thủy văn Nam Bộ, có số liệu trung bình quan trắc qua các năm được đánh giá
như sau:
+ Nhiệt độ trung bình: 27oC

+ Biên độ giao động nhiệt độ : 3-5oC/ngày đêm.
+ Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhât: 22-28oC.
+ Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất: 34-36.5oC.
+ Độ ẩm bình quân: 79%.
+ Lượng mưa trung bình: 1629 mm/năm.
+ Tồng hợp gió trung bình: v= 2-3 m/s.
- Do công trình tương đối thấp nên ít chịu ảnh hưởng của gió.
- Với đặc điểm khí hậu như trên thì giải pháp chung cho công trình là chống
nóng bằng giải pháp cửa kính, sử dụng vách kiếng và vật liệu chống thấm.
- Nhiệt độ và độ ẩm cao, nhiệt độ thay đổi giữa các mùa trong năm không đáng
kể.
- Dựa trên cơ sở phân tích đặc điểm khí hậu như trên, khi thiết kế công trình
này ta cần quan tâm đến các yếu tố sau: do độ ẩm tương đối cao, mưa nhiều nên công
trình cần phải giải quyết chống thấm tốt, giải quyết tốt vấn đề chống tạt mưa, thoát
nước mái vào mùa mưa. Còn vào mùa khô thời tiết rất nóng, nên cần phải giải quyết
vấn đề thông thoáng tự nhiên cũng như nhân tạo và giải quyết chống chói nắng tốt tạo
đều kiện cho làm việc thuận lợi.
1.2.3. Địa chất công trình và địa chất thủy văn
- Địa chất công trình: Nhìn chung khu vực xây dựng thuộc khu vực trầm tích
phù sa trẻ Đồng Bằng Sông Cửu Long, các lớp đất ở phần trên chưa trải qua quá trình
nén chặt tự nhiên, đất yếu nên có cường độ chịu lực thấp, hệ số co ép lớn, vì vậy khi
thiết kế nền móng nên lưu ý các đặc điểm địa chất trên.
- Địa chất thủy văn: Mực nước ngầm ổn định tại hố khoan (sau khi khoan xong
và để ổn định) cách mặt đất tự nhiên vào lúc khảo sát là -1.5m, chất lượng nước tốt
không có khả năng ăn mòn cấu kiện bê tông cốt thép.

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593


TRANG - 3


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú

CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG
- Công trình có mặt bằng xây dựng với diện tích là 1067.22 m2, gồm 1 trệt, 4 tầng và 1
mái bằng không sử sụng. Được bố cục theo kiểu hành lang trong, với các phòng bố trí dọc
hành lang. Ưu điểm của cách bố trí này là làm cho sơ đồ giao thông đơn giản, dễ ăn khớp với
giao thông đứng, dễ dàng thoát người, chiếu sáng, thông thoáng tự nhiên tốt. Tuy nhiên với
cách bố trí này có nhược điểm là: Tốn nhiều diện tích giao thông, và cần phải có giải pháp
chống chói nắng chống tạt mưa tốt.
- Cầu thang chính nằm ở 2 bên, nơi lối ra vào chính rất dễ tìm, cầu thang phụ nằm ở
đầu nhà cách xa cầu thang chính với mục đích là dùng để giảm bớt lưu lượng giao thông cho
cầu thang chính, giúp thoát người nhanh chóng khi có sự cố xảy ra.
- Vệ sinh chung được bố trí ở 2 bên nhà và có một khoảng lùi tạo vẻ kín đáo, lịch sự
nhưng cũng rất dễ tìm.
- Dây chuyền công năng của các phòng đươc bố trí khá hợp lý, ở mỗi tầng đều có
phòng khách thuận tiện cho khách chờ đợi khi có công việc cần cơ quan xử lý, dễ liên hệ giữa
các phòng, thuận tiện khi làm việc.
- Công trình nằm độc lập trong một khu đất rộng lớn, xung quanh đều có đường nội
bộ, diện tích đất còn lại được dùng để trồng cỏ và cây xanh tán thấp tạo cảm giác rộng rãi,
thoáng mát. Công trình nằm cách đường lộ giới khoảng 20m, khá sâu có thể làm giảm bớt bụi
bặm ồn ào do xe cộ gây ra.
- Xung quanh công trình đều có đường nội bộ nên dễ dàng bố trí các đường ống thoát
nước dọc theo các con đường nội bộ, thoát vào hệ thống thoát nước chung của Thị xã.
- Bố cục mặt bằng theo công năng sử dụng như sau

+ Mặt bằng (S = 1067.22m2) được phân chia diện tích như sau

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 4


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú

BẢNG 2.1. PHÒNG CHỨC NĂNG TẦNG 1
TẦNG
TẦNG 1
1067.22 m2
CAO TRÌNH ± 0.000

PHÒNG CHỨC NĂNG

DIỆN TÍCH (m2)

Phòng trưởng ban

28

Phòng phó ban

28


Phòng nhân viên (6 phòng)
Phòng hợp

6x28
56

Khu vệ sinh (2 khu)

2x18.2

Diện tích giao thông

Chiếm 37.5% diện tích
mặt bằng tầng

Phòng khách (2 phòng)
Phòng bảo vệ

9.6

Cầu thang

75.4

Sảnh

SVTH: T

2x23.2


N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

63

TRANG - 5


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú

HÌNH 2.1. MẶT BẰNG TẦNG 1

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 6


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú
+ Mặt bằng tầng 2- 5 (S =1067.22 m2) được phân chia diện tích như sau

BẢNG 2.2. PHÒNG CHỨC NĂNG CÁC TẦNG 2 – 5
TẦNG
TẦNG 2 – 5
1067.22m2
CAO TRÌNH
+3.800 → +15.200


PHÒNG CHỨC NĂNG

DIỆN TÍCH (m2)

Phòng trưởng ban

28

Phòng phó ban

28

Phòng nhân viên (6 phòng)
Phòng hợp

6x28
56

Khu vệ sinh (2 khu)

2x18.2

Diện tích giao thông

Chiếm 37.5% diện tích mặt
bằng tầng

Phòng khách (2 phòng)

2x28


Cầu thang

75.4

+ Mặt bằng tầng mái ở cao độ +19.700 so với cốt ± 0.000 với diện tích (S
=1067.22m2) được trát vữa lót tạo độ dốc cho nước mưa thoát dể dàng, xung quanh được bố
trí các đường ống nhựa thoát nước, trên mặt bằng mái có bố trí 1 bồn nước mái thể tích 40m3
phục vụ cho sinh hoạt và 1 để phục vụ cho chữa cháy, dự trữ nước từ dưới hồ bơm lên.
- Ngoài ra để tránh nóng cho mùa khô nên mái có lót lớp gạch chống nhiệt.

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 7


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú

HÌNH 2.2. MẶT BẰNG CÁC TẦNG 2- 5

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 8



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú

HÌNH 2.3. MẶT BẰNG TẦNG MÁI
2.2. GIẢI PHÁP MẶT ĐỨNG
- Mặt đứng công trình chủ yếu sử dụng các mặt phẳng lồi và lõm với bước cột tương
đối đều nhau kết hợp với hệ thống cửa đi, cửa sổ tương tự theo chiều đứng, ở các mặt đứng
đều bố trí các màng ở cửa đi, ở cửa sổ để che nắng. Các cửa đi, cửa sổ đều dùng cửa khung
nhôm kính nên có thể chống tạt và chịu mưa tốt.
- Mặt đứng chính (mặt đứng trục 1-10) đây là mặt đứng hướng ra Quốc Lộ và đường
nội bộ tức hướng theo hướng Đông trên mặt đứng này ta thấy các cửa đi, các cột, mảng tường,
lan can được bố trí lặp đi lặp lại theo một vần điệu liên tục theo chiều đứng và chiều ngang
tạo nên vẻ trật tự hài hòa cho mặt đứng chính, sự vần điệu theo phương ngang được chấm dứt
SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 9


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú
bằng một khối nhà theo hướng vuông góc với mặt đứng chính có chiều dài khá lớn, tạo cho
người nhìn khi đi vào có cảm giác ngôi nhà có vẻ bề thế, sâu và rộng.
- Các mảng tường, cột được sơn màu xanh nhạt, cửa là khung nhôm kính xanh tạo cảm
giác mát mẻ, dễ chịu khi nhìn vào. Các cửa đi đóng mở theo phương đứng khi mở được cặp
sát vào tường nên không chiếm nhiều không gian đồng thời tạo được sự thông thoáng, sáng
sủa, giao thông thuận tiện. Các cửa sổ kính khá rộng, dạng cửa sổ lùa, khung nhôm kính, giúp
không chiếm nhiều không gian, đảm bảo lấy đủ ánh sáng cho nội thất vào ban ngày và thuận
lợi cho việc sử dụng mái lạnh.

- Giao thông đứng: Để liên hệ lên xuống suốt dọc chiều cao công trình ta bố trí 4 cầu
thang. Là cầu thang hai vế dạng dầm.
- Tổng chiều cao công trình là 21.7m (tính từ mặt đất tự nhiên có cao trình –1.200) bao
gồm các tầng có cao trình so với cao trình sàn tầng trệt (cao trình ± 0.000) như sau

BẢNG 2.3. CAO TRÌNH CÁC TẦNG CỦA CÔNG TRÌNH
TẦNG

TT

CAO TRÌNH

01

Tầng 1

±0.000

02

Tầng 2

+3.800

03

Tầng 3

+7.600


04

Tầng 4

+11.400

05

Tầng 5

+15.200

06

Tầng mái

+19.000

- Tóm lại đây là một công trình trụ sở làm việc của nhà nước, có phong cách kiến trúc
hiện đại, độc đáo, tạo nên vẻ tao nhã lịch sự nhưng cũng không kém phần trang trọng, vì là
một công trình dùng cho làm việc nên cách bố trí mặt đứng rất chú trọng việc tạo nên sự trật
tự, hài hòa bằng cách bố trí vần điệu lặp đi lặp lại của các mảng tường, cửa, lan can, cột. Đây
là công trình được xây dựng lên chủ yếu dùng cho làm việc nhưng nó cũng góp phần làm đẹp
cho bộ mặt đô thị ở Hậu Giang.

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 10



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú

.

HÌNH 2.4 MẶT ĐỨNG CHÍNH TRỤC 1 - 10
2.3. GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ
- Căn cứ vào hướng xây dựng, mặt bằng công trình và biểu đồ hoa gió ta thấy hướng
gió chủ đạo thổi vào công trình là hướng Đông – Nam, Tây – Bắc, và 2 mặt đứng nhận gió
trực tiếp nhiều nhất là mặt đứng trục 1 - 10 với hướng gió thổi vào mặt đứng xiên 1 góc 45o so
với phương thẳng góc với mặt đứng. Vì vậy ở 2 mặt đứng này các mảng tường được bố trí
cửa sổ rất rộng, để đón gió vào trong phòng và ở phía đối diện được bố trí các cửa đi giúp cho
luồng không khí vào phòng được lưu thông, giúp tăng hiệu quả thông gió. Với những mảng
tường rộng, cửa sổ rộng nhận gió cho nên thông gió tự nhiên của mỗi phòng khoảng 45%.

2.4. GIẢI PHÁP CHIẾU SÁNG
- Công trình lấy ánh sáng tự nhiên qua hệ thống cửa sổ và cửa đi bằng khung nhôm
kính được bố trí ở 2 mảng tường đối diện dọc theo ban công và hành lang. Ở mỗi phòng chỉ
có 4 góc phòng là không được chiếu sáng tự nhiên, vì ánh sáng qua cửa mở rộng ra phía ngoài
1 góc 45o, vì vậy chiếu sáng tự nhiên chiếm khoảng 60%. Ngoài ra còn bố trí thêm hệ thống
đèn điện chiếu sáng nhân tạo nhằm phục vụ thêm cho công trình vào buổi tối và những lúc
cần thiết.

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 11



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN T Ú

2.5. GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
- Ở mỗi tầng đều được đặt 1 bảng nội quy về phòng cháy chửa cháy ở nơi dễ thấy
như hành lang, cầu thang.
- Hành lang mỗi tầng đều được gắn chuông báo cháy nếu có hỏa hoạn sẽ giúp mọi
người phát hiện nhanh. Ở mỗi phòng đều được trang bị 1 bình CO2 chửa cháy đặt ở góc
phòng. Ngoài ra ở cầu thang, hành lang các tầng cách 10m được đặt 1 bình chữa cháy
- Bên ngoài công trình có đặt các trạm lấy nước cứu hỏa.
- Đặc biệt ta còn bố trí ở mỗi cầu thang một hộp cứu hoả, với đường ống dây 40m có
thể duy chuyển từ vị trí đầu nhà cho tới cuối nhà trong lúc có sự cố xảy ra. Để phục vụ riêng
cho phòng cháy chữa cháy taị chổ ta lắp một bồn nước phụ Inox riêng lúc nào cũng đầy, được
để trên mái phục vụ thêm vào hồ nước chính.

2.6. GIẢI PHÁP CẤP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG
- Nước cấp cho công trình được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố dự trữ
trong bể nước ngầm (nằm ngoài công trình). Nhờ hệ thống máy bơm, nước được bơm
lên bể chứa trên mái. Từ bể chứa này nước theo các đường ống được phân phối đến
các căn hộ phục vụ sinh hoạt.
- Hệ thống đường ống cấp và thoát nước được bố trí trong các ống gen tại các
tầng. Thoát nước mái qua hệ thống máng thoát nước, nước mưa và nước thải sinh hoạt
theo các ống dẫn thoát ra hệ thống cống thoát nước xung quanh công trình rồi thoát ra
hệ thống thoát nước của thành phố. Nước thải ở các bồn cầu được dẫn xuống các hầm
tự hoại để xử lý và sau đó được thoát ra hệ thống thoát nước của thành phố.
- Vì công trình là nhà làm việc nên ít gây tiếng ồn, không thải chất độc hại nên
không gây ảnh hưởng đến sự ô nhiễm môi trường. Tuy nhiên vẫn cần phải quan tâm
đến vệ sinh môi trường chung của cả công trình, góp phần làm cho thành phố ngày

càng xanh - sạch - đẹp.
2.7. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
- Công trình thiết kế theo khung chịu lực bằng bê tông cốt thép sàn sườn toàn
khối.
- Sử dụng vách kính phản quang dày 10mm và tường bao che bằng gạch ống dày
20cm.
- Các sàn tầng bằng bêtông cốt thép, nền tầng trệt, sàn sênô có phủ vật liệu chống
thấm được đánh dốc về các lổ thoát nước.
- Thân nhà là môt bộ khung bằng bêtông cốt thép đổ tại chỗ, móng, cột, bản sàn và
dầm đổ toàn khối làm thành một kết cấu vững chắc

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 12


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

PHẦN II

THIẾT KẾ KẾT CẤU
THƯỢNG TẦNG

NỘI DUNG
HƯƠNG 1TIÊU HUẨN VÀ TẢI T ỌNG THIẾT KẾ
HƯƠNG 2THIẾT KẾ KẾT ẤU SÀN.
HƯƠNG 3THIẾT KẾ KẾT ẤU


U THANG.

HƯƠNG 4THIẾT KẾ KẾT ẤU KHUNG.

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 13


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 1: TIÊU HUẨN VÀ TẢI T ỌNG THIẾT KẾ

CHƯƠNG 1
TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
1.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ:
- Các tiêu chuẩn áp dụng: Công việc thiết kế phải tuân theo các quy phạm, các
tiêu chuẩn thiết kế do nhà nước Việt Nam quy định đối với ngành xây dựng. Sau đây
là một số tiêu chuẩn được áp dụng trong quá trình tính toán:
 TCVN 2737 -1995: “Tải trọng tác động - Tiêu chuẩn thiết kế”.
 TCXD 356 -2005: “Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế”.
 TCXD 205 -1998: “Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế”.
 TCXD 198 -1997: “Nhà cao tầng - Thiết kế bêtông cốt thép toàn khối”.
 TCXD 195 -1998: “Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi”.
1.2. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ:
1.2.1. Tĩnh tải:
- Là tải trọng tác dụng không thay đổi trong suốt quá trình xây dựng và sử dụng
công trình. Tĩnh tải bao gồm: trọng lượng bản thân kết cấu chịu lực, kết cấu bao che,
trang trí…

- Tĩnh tải được tính bằng tải trọng tiêu chuẩn nhân với hệ số vượt tải theo
TCVN 2737-1995
Bảng 1.1. Trọng lượng riêng tiêu chuẩn và hệ số vượt tải của một số vật liệu
Stt

Tên vật liệu

01

Tường gạch ống 20cm

Kg/m2

330

1.3

02

Tường gạch ống dày 10cm

Kg/m2

180

1.3

03

Tường gạch thẻ dày 10 cm


Kg/m2

200

1.3

04

Bê tông cốt thép

Kg/m3

2500

1.1

05

Vữa xi măng cát

Kg/m3

1600

1.3

06

Đá Granite


Kg/m3

3600

1.1

07

Bậc thang xây gạch thẻ

Kg/m3

1800

1.1

08

Cửa sổ kính nhôm

Kg/m2

30

1.1

09

Của kính khung thép


Kg/m2

40

1.1

10

Lan can, tay vịn cầu thang

Kg/m2

45

1.2

SVTH: T

Đơn vị đo

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

Trọng lượng

Hệ số vượt tải

TRANG - 14



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 1: TIÊU HUẨN VÀ TẢI T ỌNG THIẾT KẾ

1.2.2. Hoạt tải:
- Là tải trọng có thể thay đổi về điểm đặt, trị số, chiều tác dụng, thời gian tác
dụng lên công trình như: tải trọng người, tải trọng vật dụng, cầu trục gió,…Tuỳ theo
công năng sử dụng mà ta xác định hoạt tải khác nhau theo TCVN2737-1995.
+ Khi tải tiêu chuẩn <200 kg/m2 thì lấy hệ số vượt tải là 1.3
+ Khi tải tiêu chuẩn >200 kg/m2 thì lấy hệ số vượt tải là 1.2
Bảng 1.2. Hoạt tải tiêu chuẩn của một số loại phòng
TT CHỨC
DỤNG

NĂNG

SỬ

TẢI TRỌNG
TC daN/m2)

HSVT

TẢI TRONG
TT daN/m2)

01

Phòng họp, Hội trường

500


1.2

600

02

Phòng khách

200

1.2

240

03

Phòng làm việc nhân

200

1.2

240

300

1.2

360


75

1.3

97.5

200

1.2

240

viên
04

Sảnh, hành lang, cầu
thang

05

Mái bằng không sử
dụng

06

Vệ sinh

1.2.3. Tải trọng gió:
- Tải trọng gió gồm 2 phần tĩnh và động. Khi xác định áp lực mặt trong của các

công trình xây dựng ở các dang địa hình A và B ( địa hình trống trãi và tương đối
trống trãi, theo điều 6.5 của TCVN 2737 – 1995) và các đặc điểm là nhà nhiều tầng
cao dưới 40m, hoặc nhà công nghiệp 1 tầng cao dưới 36m thì thành phần động của tải
trọng gió không cần tính đến.
- Thành phần tĩnh của gió được xác định theo công thức: W=n.Wo.k.c
Trong đó: Hệ số độ tin cậy tải trọng gió: n = 1,2.
Wo: áp lực gió tiêu chuẩn.
c: Hệ số khí động, xác định theo Bảng 6 (TCVN 2737-1995) và cách xác
định mốc chuẩn theo phụ lục G (TCVN 2737-1995).
Mặt đón gió: c= +0,8 ; Mặt khuất gió: c= -0,6

SVTH: T

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 15


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HƯƠNG 1: TIÊU HUẨN VÀ TẢI T ỌNG THIẾT KẾ

Bảng 1.3. Phân vùng áp lực gió (theo TCVN 2737-1995)
Vùng

Ảnh hưởng của bảo

Áp lực gió W0 (daN/m2)

IA


Không

65
(Vùng núi, đồi, đồng bằng, thung lũng)
55
(Các vùng còn lại)

IIA

Yếu

83

IIB

Khá mạnh

95

IIIA

Yếu

110

IIIB

Mạnh

125


IVB

Rất mạnh

155

VB

Rất mạnh

185

- Tỉnh Hậu Giang thuộc vùng II-A nên Wo= 83 daN/m2.
+ k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (TCVN 2737-1995).
Bảng 1.4 Hệ số k tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao
Độ cao

SVTH: T

Dạng địa hình
A

B

C

3

1.00


0.80

0.47

5

1.07

0.88

0.54

10

1.18

1.00

0.66

15

1.24

1.08

0.74

20


1.29

1.13

0.80

30

1.37

1.22

0.89

40

1.43

1.28

0.97

50

1.47

1.34

1.03


60

1.51

1.38

1.08

N UỐ HẬU – MSSV: 1090593

TRANG - 16


×