Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.21 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2013 - 2014
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm):
a. Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính phương
b. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: A = 7.52n + 12.6n chia hết cho
19.
Câu 2. (4,0 điểm):
a. Cho A 

x
xy  x  2



y
yz  y  1



2 z
.
zx  2 z  2

Biết xyz = 4, tính

A.
a b c
x y z


x2 y 2 z 2



0



1
b. Cho
và x y z
. Chứng minh rằng: 2  2  2  1 .
a b c
a
b
c

Câu 3. (3,0 điểm):
Giải phương trình: x 2 +

x2
=3
( x  1) 2

Câu 4. (7,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm.
HA' HB' HC'


a) Tính tổng

AA' BB' CC'
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc
AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM.
(AB  BC  CA ) 2
c) Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức
đạt giá trị nhỏ
AA' 2  BB' 2  CC' 2
nhất?
2. Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy bằng 60 0 quay
quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx, My luôn cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D và E.
Chứng minh rằng:
a) BD.CE =

BC 2
4

b) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED.
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Câu 5. (2,0 điểm):
Cho a, b, c là các số dương, chứng minh rằng:
T=

a
b
c
+
+
3a  b  c
3b  a  c 3c  b  a




3
5

__________ Hết __________

/>1


PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
Híng dÉn chÊm thi CHỌN häc sinh giái líp 9
Năm học 2013 - 2014
(Có điều chỉnh biểu điểm so với đề thi)
Câu 1 (5,0 điểm):
a. (3,0 điểm)
 n  24 k 2
Ta có: 
 n  65 h 2
� k2  24  h2  65
  k  h  k  h  89 1.89
 k  h 89  k 45
 
 
 k  h 1
 h 44

Vậy:
n = 452 – 24 = 2001
b. (2,0 điểm)

Với n = 0 ta có A(0) = 19 M19
Giả sử A chia hết cho 19 với n = k nghĩa là: A(k) = 7.52k + 12.6k M19
Ta phải chứng minh A chia hết cho 19 với n = k + 1 nghĩa là phải chứng minh:
A(k + 1) = 7.52(k + 1) + 12.6k + 1 M
19
2(k + 1)
Ta có: A(k + 1) = 7.5
+ 12.6k + 1
= 7.52k.52 + 12.6n. 6
= 7.52k.6 + 7.52k .19 + 12.6n. 6
= 6.A(k) + 7.52k .19 M
19
Vậy theo nguyên lý quy nạp thì A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên
n
Câu 2. (6,0 điểm):
a. (3,0 điểm)
ĐKXĐ x,y,z �0. Kết hợp xyz = 4 � x, y, z  0; xyz  2
Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ hai với x , thay 2 ở mẫu của hạng tử thứ ba bởi
xyz ta được.
A

x
xy  x  2



xy
2  xy  x




z



2 z
x  2  xy



1

Suy ra A  1 (vì A>0).
b. (3,0 điểm)
Từ :

a b c
ayz+bxz+cxy
  0�
0
x y z
xyz

� ayz + bxz + cxy = 0
x y z
x y z
   1 � (   )2  1
a b c
a b c
xy xz yz

 2(   )  1
ab ac bc
cxy  bxz  ayz
2
1
abc

Ta có :

x2 y 2 z 2


a 2 b2 c2
x2 y 2 z 2
� 2 2  2
a
b
c
2
2
x
y
z2
� 2  2  2  1(dfcm)
a
b
c


/>2



Câu 3. (1,0 điểm):
ĐK: x �- 1
x 2
x2
x2 2
x2

) = 3–2
(
) +2
-3=0
x 1
x 1
x 1
x 1
x2
x2
1� 5
= 1 => x1,2 =
Hoặc
= -3 vô nghiệm
x 1
x 1
2

�(x-

=>


Câu 4. (6,0 điểm)
1. (3,0 điểm):
1
.HA'.BC
S HBC 2
HA'


a) (1,0đ)
S ABC 1
AA'
.AA'.BC
2

S HAB HC' S HAC HB'


;
S ABC CC' S ABC BB'
HA' HB' HC' SHBC S HAB S HAC





1
AA' BB' CC' S ABC S ABC S ABC
Tương tự:


b) (1,0đ) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC:
BI AB AN AI CM IC

;
 ;

IC AC NB BI MA AI
BI AN CM AB AI IC AB IC
.
.

. . 
. 1
IC NB MA AC BI AI AC BI
 BI .AN.CM BN.IC.AM
c) (1,0đ) Vẽ Cx  CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx
- Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’
- Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD  BC + CD
-  BAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2
 AB2 + AD2  (BC+CD)2
AB2 + 4CC’2  (BC+AC)2
4CC’2  (BC+AC)2 – AB2
Tương tự: 4AA’2  (AB+AC)2 – BC2
4BB’2  (AB+BC)2 – AC2
- Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2)  (AB+BC+AC)2
(AB  BC  CA ) 2
4

AA'2  BB'2  CC'2
Đẳng thức xảy ra  BC = AC, AC = AB, AB = BC

 AB = AC =BC   ABC đều
* Kết luận đúng
A
2. (3 ®iÓm):
a) (1 ®iÓm) Trong tam gi¸c BDM ta cã : Dˆ 1 120 0 x Mˆ 1
V× Mˆ 2 = 600 nªn ta cã: Mˆ 3 120 0  Mˆ 1
D
2
Suy ra Dˆ 1 Mˆ 3
1
Chøng minh BMD ~ CEM (1)
2
B
1 3
M

/>3

y

E

C


BD CM

, từ đó BD.CE = BM.CM
BM
CE

BC
BC 2
Vì BM = CM =
, nên ta có BD.CE =
2
4
BD MD

b) (1 điểm) Từ (1) suy ra
mà BM = CM nên ta có
CM EM
BD MD

BM EM
Chứng minh BMD MED
Từ đó suy ra D 1 D 2 , do đó DM là tia phân giác của góc BDE

Suy ra

Chứng minh tơng tự ta có EM là tia phân giác của góc CED
c) (1 điểm) Gọi H, I, K là hình chiếu của M trên AB, DE, AC
Chứng minh DH = DI, EI = EK
Tính chu vi tam giác bằng 2AH; Kết luận.
Cõu 5 (2,0 im):
t x = 3a + b + c ; y = 3b + a + c ; z = 3c + b + a
=> x + y + z = 5( a + b + c) =5(x 2a ) = 5(y 2b) =5(z 2c
=> 4x (y +z) =10a; 4y (x +z) =10b ; 4z (y +x) =10c ;
4 y ( x z) 4 z ( x y)
4x ( y z)
+

+
=
y
x
z
x
z
y
z
x
y
3
= 12 ( + + y + y + + ) 12 -6 =6 => T
x
x
z
z
5

=> 10T =

Du bng xy ra khi a = b = c
___________________

/>4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×