Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.31 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN ČM’GAR

ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN- THCS
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Bài số 2

Bài 1. (2,0 điểm)


xy  x

��

x 1 
 1��
: 1
Cho biểu thức P  �
� xy  1 1  xy
��

��
a) Rút gọn biểu thức P.

b) Cho

xy  x


xy  1



x 1 �
�.
xy  1 �


1  1 8
. Tìm giá trị lớn nhất của P.
x
y

Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho A = n6  n4  2n3  2n2 (với n�N, n > 1). Chứng minh A không phải là số
chính phương.

b) Cho hai số thực a, b không âm thỏa mãn 18a  4b �2013 . Chứng minh rằng
phương trình sau luôn có nghiệm: 18ax 2  4bx  671  9a  0 .
Bài 3. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ
số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng
chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được một số chính phương.
Bài 4. (1,5 điểm)
�D
�  900 ), có DC = 2AB . Kẻ DH vuông góc với
Cho hình thang vuông ABCD ( A

AC (H�AC) , gọi N là trung điểm của CH. Chứng minh BN vuông góc với DN .

Bài 5. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC < BC) nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi H là giao
điểm của hai đường cao BD và CE của tam giác ABC (D �AC, E �AB)
a) Gọi I là điểm đối xứng với A qua O và J là trung điểm của BC. Chứng minh
rằng ba điểm H, J, I thẳng hàng
b) Gọi K, M lần lượt là giao điểm của AI với ED và BD. Chứng minh rằng
1
1
1


2
2
DK
DA
DM 2

-------------------------- hết --------------------------


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
câu

Bài
a

Gợi ý lời giải

Điểm


xy �1 .

Điều kiện:

  xy  1   xy  1  1  xy  :
 xy  1  1  xy 
 xy  1  1  xy    xy  x   xy  1   x  1  1  xy  
 xy  1  1  xy 
 x  1  1  xy    xy  x   xy  1   xy  1  1  xy 


 xy  1  1  xy    xy  x   xy  1   x  1  1  xy 
P

1



b



0,25



 

x  1 1  xy 


xy  x

0,25

0,25

0,25

1 x  1
x y  xy
xy

0,25

1
Theo Côsi, ta có: 8  �
x

1
y

2

1
xy

16 .

0,25


1
1  1

x
=
y
=
.
x
y
16

Dấu bằng xảy ra 

Vậy: maxP = 9, đạt được khi : x = y =
a

1
xy

0,25

1
.
16

0,25

n  n  2n  2n  n (n  1) .(n  2n  2)
2

2
2
với n�N , n > 1 thì n  2n  2  (n  1)  1 > (n  1)
6

4

3

2

2

2

2

2
2
2
và n  2n  2  n  2(n  1) < n

2

0,25
0,25

2
2
Vậy (n  1) < n  2n  2< n � n  2n  2 không là số 0, 25

chính phương � đpcm
Cho hai số thực a, b thỏa mãn 18a  4b �2013 (1)
2

b

2,0
0, 25

Chứng

minh

2

rằng

phương
trình
18ax  4bx  671 9a  0 (2)
TH1 : Với a = 0 thì (2) � 4bx 671 0

sau



nghiệm:

2


671
4b
2
TH2 : Với a �0, ta có :  '  4b  18a(671 9a)  4b2  6a.2013 162a2

Từ (1)  b 0 . Vậy (2) luôn có nghiệm x  

0,25
0,25

�4b2  6a(18a  4b)  162a2  4b2  24ab 54a2  (2b 6a)2  16a2 �0,a, b0,25

Vậy pt luôn có nghiệm

0,25
2,0

3

Gọi abcd là số phải tìm a, b, c, d  N, 0 a , b, c, d 9, a 0

0,25


Ta có: abcd k 2

với k, m  N,

(a  1)(b  3)(c  5)(d  3) m 2 31  k  m  100





abcd k 2
abcd  1353 m 2

Do đó: m2–k2 = 1353
 (m+k)(m–k) = 123.11= 41. 33 ( k+m < 200 )
m+k = 123
m+k = 41

m–k = 11 hoặc m–k = 33
m = 67
m = 37
hoặc

k = 56
k = 4 ( loại)
Kết luận đúng abcd = 3136

4

Gọi M là trung điểm của DH
Chứng minh tứ giác ABNM là hình bình hành � AM // BN (1)
Chứng minh MN  AD
Suy ra M là trực tâm của ADN � AM  DN (2)
Từ (1) và (2) � BN  DN

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2,0

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

1,5


a

b

Ta có IB  AB; CE  AB (CH  AB)
Suy ra IB // CH
IC  AC; BD  AC (BH  AC)
Suy ra BH // IC
Như vậy tứ giác BHCI là hình bình hành J trung điểm BC
 J trung điểm IH
Vậy H, J, I thẳng hàng
�  AIB
�  1 sdAB


Ta có ACB
2
�  DEA


cùng bù với góc DEB
của tứ giác nội tiếp BCDE
ACB
�  AIB
�  900 vì ABI vuông tại B
BAI
�  AED
�  900 , hay EAK
�  AEK
�  900
Suy ra BAI
Suy ra AEK vuông tại K
Xét ADM vuông tại M (suy từ giả thiết)
DK  AM (suy từ chứng minh trên).
1
1
1


Như vậy
.
2
2
DK
DA

DM 2
Tổng

Lưu ý:

- Hs có cách giải khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- Điểm bài thi là tổng điểm thành phần các bài. Không làm tròn.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2,5
10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×