BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KHẢO SÁT THĂM DÒ KHẢ NĂNG KHỬ HÓA
TẠO NANO BẠC TỪ DỊCH CHIẾT NƢỚC
LÁ VÀ CÁNH HOA HỒNG
Giáo viên hƣớng dẫn
CNKH. Cô Vƣơng Ngọc Chính
PGS. TS. Phan Thanh Sơn Nam
Sinh viên thực hiện
Âu Dƣơng Ái Nhạn
MSSV: 2072190
Ngành: Công Nghệ Hóa Học
Khóa : 33
Tháng 04/2011
TR ỜNG ĐẠI H C CẦN TH
CỘNG H A X HỘI CHỦ NGH A VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ
Độc lập – T do - H nh ph c
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ H A H C
Cần Th
ng
th ng
n m
PHIẾU ĐỀ NGHỊ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
N mh c
– 2011
-----. Họ và tên cán
CNKH V
hƣớng dẫn
ng Ng c Ch nh
. Tên ề tài
Nghiên cứu th m dò khả n ng khử hóa t o nano b c kim lo i của dịch chiết
n ớc l v c nh hoa hồng.
. Địa i m thực hiện
Phòng th nghiệm H u C bộ m n K Thuật H u C
h c tr ờng Đ i h c B ch khoa TP HCM
Khoa C ng nghệ Hóa
. Số ƣ ng sinh viên thực hiện: 1 sinh viên
. Họ và tên sinh viên thực hiện
Âu D
ng Ái Nh n
MSSV: 2072190
Ng nh: C ng nghệ Hóa h c – Khóa
C ng nghệ tr ờng Đ i h c Cần th
bộ m n C ng nghệ Hóa h c Khoa
. M c ích ề tài
Nghiên cứu th m dò khả n ng khử hóa t o nano b c kim lo i của dịch chiết
n ớc l v c nh hoa hồng.
. Các n i dung chính c a ề tài
L a ch n c c ngu ên liệu sử dụng lấ từ c nh v l hoa hồng v nồng độ
dung dịch b c nitrat l 5 -4 M.
L a ch n dung m i sử dụng cho qu trình tổng hợp l n ớc đã qua xử lý lo i
bỏ ion
L a ch n c c điều kiện tiến h nh phản ứng tổng hợp ở nhiệt độ m i tr ờng v
chịu t c động khuấ trộn
. Các êu cầu h tr cho việc thực hiện ề tài
. Kinh phí dự tr cho việc thực hiện ề tài
DUYỆT CỦA CÁN BỘ TẠI C SỞ
DUYỆT CỦA BỘ MÔN
DUYỆT CỦA CBHD
CNKH V
ng Ng c Ch nh
DUYỆT CỦA HĐLV
TLTN
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên con xin gửi lời cảm n chân th nh nhất đến c V ng Ng c Ch nh
ng ời đã tận tình chỉ bảo v tru ền đ t cho con nh ng kiến thức kinh nghiệm v
cùng quý b u trong suốt thời gian con th c hiện Luận V n Tốt Nghiệp
Em xin chân th nh cảm n thầ Phan Thanh S n Nam đã gi p đỡ em ho n
th nh tốt luận v n tốt nghiệp n .
Em xin chân th nh cảm n quý thầ c Bộ M n C ng Nghệ Hóa H c Khoa
C ng Nghệ tr ờng Đ i H c Cần Th đã t o điều kiện thuận lợi v nhiệt tình gi p
đỡ em ho n th nh luận v n n ; cũng nh l nh ng kiến thức nền v kinh nghiệm
ng nh nghề m thầ c đã tru ền đ t trong suốt thời gian em theo h c t i tr ờng
Xin chân th nh cảm n quý thầ c Bộ M n K Thuật H u C Khoa K
Thuật Hóa H c tr ờng Đ i H c B ch Khoa Th nh Phố Hồ Ch Minh đã t o điều
kiện tốt nhất gi p em ho n th nh luận v n n
Một lần n a con xin b tỏ lòng biết n sâu sắc đối với gia đình đã động
viên gi p con th c hiện tốt luận v n n
V cuối cùng xin chân th nh cảm n c c anh chị đã v đang theo h c t i
phòng th nghiệm K thuật h u c tr ờng Đ i h c B ch Khoa Th nh Phố Hồ Ch
Minh v c c b n lớp C ng Nghệ Hóa H c K đã hỗ trợ nhiệt tình v gi p đỡ t i
ho n th nh luận v n n
Sinh viên th c hiện
Âu D
i
ng Ái Nh n
TÓM TẮT
Ph ng ph p tổng hợp c c h t kim lo i có k ch th ớc nano cụ thể l h t
nano b c kim lo i đi từ dịch chiết th c vật hiện na đang thu h t rất nhiều s ch ý
của tất cả m i ng ời trên thế giới Ph ng ph p tổng hợp n có nhiều u điểm nh
an to n kh ng độc v thân thiện với m i tr ờng chi ph thấp v tiết kiệm n ng
l ợng so với c c ph ng ph p hóa lý kh c sử dụng nhiều ho chất độc h i chu ển
đổi vật liệu thấp nhu cầu n ng l ợng cao v khó kh n trong việc xử l l m s ch
Ở b i nghiên cứu n ch ng t i đã tiến h nh khảo s t khả n ng khử hóa b c
nitrat t o c c h t nano b c (AgNPs) của c c chất chiết xuất từ l v c nh hoa của
Hoa Hồng Đ L t t i nhiệt độ phòng C c giống hoa hồng có m u sắc kh c nhau đã
đ ợc thử nghiệm khả n ng tổng hợp kim lo i b c ở k ch th ớc nano từ c c ion b c
Trong c c điều kiện tiến h nh th nghiệm nh nhau nh ng dịch chiết n ớc lá và
c nh hoa hồng cam có khả n ng khử hóa tốt nhất V c c th nghiệm khảo s t thời
gian v tỷ lệ dịch chiết hoa cam kh c nhau cũng đã đ ợc th c hiện v m tả t nh
chất của sản phẩm bằng nhiều ph ng ph p kh c nhau S hình th nh v ph t triển
của c c h t nano t o th nh trong qu trình phản ứng đ ợc theo dõi bằng c ch sử
dụng quang phổ Vis trong khi đó hình d ng k ch cỡ của c c h t nano b c đ ợc
x c định bằng k nh hiển vi điện tử tru ền qua (TEM).
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM N .............................................................................................................. i
T M TẮT................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
Ch ng TỔNG QUAN............................................................................................ 2
Tổng quan về câ hoa hồng ............................................................................. 3
Một số giống hồng phổ biến hiện na ....................................................... 3
Đặc t nh th c vật h c ................................................................................ 6
Đặc điểm sinh th i ..................................................................................... 6
Thu h i v bảo quản .................................................................................. 7
1.1.4.1. Thu hái ................................................................................................ 7
Bảo quản ............................................................................................. 7
5 C c th nh phần c bản c nh hoa hồng ...................................................... 8
1.1.5.1. Carotenoid .......................................................................................... 8
1.1.5.2. Flavonol .............................................................................................. 9
1.1.5.3. Anthocyanin ..................................................................................... 10
1.1.5.4. Tannin ............................................................................................... 11
6 Ứng dụng ................................................................................................. 11
C ng nghệ nano v vật liệu nano ................................................................... 12
Giới thiệu................................................................................................. 12
C ng nghệ nano v vật liệu nano ..................................................... 12
Phân lo i vật liệu nano ..................................................................... 13
H t nano............................................................................................ 14
C c t nh chất của h t nano ...................................................................... 15
C c t nh chất của h t nano ................................................................ 15
Một số ph ng ph p đ nh gi t nh chất của c c nanoparticle ......... 18
C c ph ng ph p tổng hợp c c h t nano ................................................ 19
Chất l m bền hóa v dung m i................................................................ 20
5 Ứng dụng ................................................................................................. 22
H t nano b c kim lo i .................................................................................... 24
Tổng hợp nano b c bằng ph ng ph p khử hóa h c .............................. 24
Tổng hợp h t nano b c kim lo i từ dịch chiết th c vật ........................... 25
Tổng hợp h t nano b c kim lo i từ dịch chiết th c vật .................... 25
Một số ếu tố ảnh h ởng đến qu trình khử hóa .............................. 26
iii
Ứng dụng ................................................................................................. 27
Ch ng PH NG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 29
2.1. Nội dung nghiên cứu...................................................................................... 30
C c ph ng ph p nghiên cứu ........................................................................ 30
L a ch n v xử lý ngu ên liệu ................................................................ 30
X c định độ ẩm ....................................................................................... 30
Ph ng ph p phân t ch hóa s bộ th c vật ............................................. 31
2.2.4. Chuẩn bị dung dịch gelatin v th c hiện phản ứng t o gelatin tannat .... 32
5 Ph ng ph p tổng hợp nano sinh h c từ dịch chiết n ớc hoa hồng ....... 32
6 Ph ng ph p x c định t nh chất của c c AgNPs .................................... 33
6 Phổ hấp thu VIS ............................................................................... 33
2.2.6.2. Phổ hồng ngo i FTIR ....................................................................... 34
2.2.6.3 Phổ XRD .......................................................................................... 34
2.2.6.4. K nh hiển vi điện tử tru ền qua TEM .............................................. 34
Qu trình nghiên cứu ..................................................................................... 35
Chuẩn bị v đ nh gi ngu ên liệu ........................................................... 35
Đ nh gi ngo i quan c c lo i hoa ..................................................... 35
Đ nh gi dịch chiết n ớc của c nh hoa v l hoa c c lo i ............... 35
Th m dò khả n ng khử hóa của c c dịch chiết n ớc .............................. 37
Khảo s t qu trình khử hóa ..................................................................... 37
Ảnh h ởng của tỉ lệ dịch chiết n ớc v dung dịch AgNO3 lên quá
trình khử hóa t o AgNPs ............................................................................... 37
Ảnh h ởng của thời gian lên qu trình khử hóa t o AgNPs ............ 38
Đ nh gi t nh chất sản phẩm AgNPs t ng ứng với hệ khử hóa dịch chiết
n ớc l v c nh hoa hồng .................................................................................. 38
5 Cảm quan ................................................................................................ 38
2.3.6. Tính chất đặc tr ng của AgNPs .............................................................. 38
7 T nh chất khử của dịch ............................................................................ 39
Ch ng KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ................................................................... 41
3.1. Chuẩn bị v đ nh gi ngu ên liệu .................................................................. 42
3.1 Đ nh gi ngo i quan c c lo i hoa ........................................................... 42
3.1 Đ nh gi dịch chiết n ớc của c nh hoa v l hoa c c lo i ...................... 44
3.2 Th m dò khả n ng khử hóa của c c dịch chiết n ớc ..................................... 47
3.3 Khảo s t qu trình khử hóa ............................................................................ 51
3.3 Ảnh h ởng của tỉ lệ dịch chiết n ớc v dung dịch AgNO3 lên quá trình
khử hóa t o AgNPs ........................................................................................... 51
3.3 Ảnh h ởng của thời gian lên qu trình khử hóa t o AgNPs ................... 54
iv
3.4 Đ nh gi t nh chất sản phẩm AgNPs t ng ứng với hệ khử hóa dịch chiết
n ớc l v c nh hoa hồng ..................................................................................... 57
3.4 Cảm quan ................................................................................................ 57
3.4 T nh chất đặc tr ng của AgNPs .............................................................. 58
3.4 T nh chất khử của dịch .......................................................................... 611
3.4
Phân lập c c nhóm ho t chất trong l v c nh hoa hồng.................. 61
3.4.3.2. Khảo s t ảnh h ởng của c c lo i dịch tr ch lên qu trình khử hóa t o
AgNPs............................................................................................................ 65
3.4 T nh chất c ng nghệ của qu trình .......................................................... 68
3.5 Nhận xét chung .............................................................................................. 69
v
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình
: C c lo i hoa hồng ....................................................................................... 3
Hình
: Một số giống hoa hồng phổ biến trên thị tr ờng ......................................... 5
Hình
: C c lo i vật liệu nano ................................................................................. 14
Hình
: Mối liên hệ gi a k ch th ớc h t v số l ợng ngu ên tử của từng lo i vật
liệu .............................................................................................................................. 14
Hình
5: Hai ph
ng ph p c bản tổng hợp nanoparticle ........................................ 19
Hình
6: H t nano đ ợc bao phủ bởi chất l m bền hóa ............................................ 20
Hình 7: Độ bền h t nano phụ thuộc v o s bao phủ của chất l m bền hóa xung
quanh h t..................................................................................................................... 21
Hình
8: Vật liệu nano từ thiên nhiên ....................................................................... 22
Hình
9: Vật liệu nano tr ớc đâ .............................................................................. 23
Hình
: Hình chụp SEM của x c t c AgNPs v phổ hấp thu của thuốc nhuộm
khử bằng NaBH4 ......................................................................................................... 27
Hình
: S đồ tiến trình th c hiện phản ứng khử hóa b c ion ................................ 33
Hình 2.2: S đồ chiết t ch chuẩn bị dịch chiết ........................................................... 36
Hình 2.3: S đồ phân lập tổng qu t c c nhóm chất trong dịch chiết n ớc l v c nh
c nh hoa hồng ............................................................................................................. 40
Hình 3. : Hình ảnh minh h a c c ngu ên liệu dùng trong c c th nghiệm ................ 42
Hình
: Đồ thị đ nh gi so s nh độ ẩm c c lo i ngu ên liệu ................................. 44
Hình
C c kết quả thu đ ợc sau khi tiến h nh th m dò phản ứng khử hóa ở c nh
hoa ở hai tỉ lệ F:
5v
................................................................................. 48
Hình 3.4 C c kết quả thu đ ợc sau khi tiến h nh th m dò phản ứng khử hóa ở l
hoa ở hai tỉ lệ F:
5v
................................................................................. 49
Hình
C c kết quả khảo s t ảnh h ởng của tỉ lệ dịch chiết n ớc của c nh hoa
hồng cam v dung dịch AgNO3 lên qu trình khử hóa t o AgNPs ............................ 52
Hình 3.5 C c kết quả khảo s t ảnh h ởng của tỉ lệ dịch chiết n ớc của l hoa hồng
cam v dung dịch AgNO3 lên qu trình khử hóa t o AgNPs ..................................... 53
Hình 6 C c kết quả khảo s t ảnh h ởng của thời gian lên qu trình khử hóa t o
AgNPs ở dịch chiết c nh hoa cam .............................................................................. 55
vi
Hình 3.7 C c kết quả khảo s t ảnh h ởng của thời gian lên qu trình khử hóa t o
AgNPs ở dịch chiết l hoa cam .................................................................................. 56
Hình 3.8 : Kết quả đ nh gi dung dịch AgNPs bằng phổ Vis .................................... 59
Hình 3.9 : Kết quả phân t ch chụp TEM dung dịch AgNPs ....................................... 59
Hình 3.10: S đồ phân lập c c nhóm chất trong dịch chiết n ớc c nh hoa hồng ...... 62
Hình 3.11: S đồ phân lập c c nhóm chất trong dịch chiết n ớc l hoa hồng ........... 63
Hình 3.12: C c kết quả khảo s t ảnh h ởng của c c lo i dịch tr ch từ dịch chiết
c nh hoa hồng cam lên qu trình khử hóa t o AgNPs ............................................... 66
Hình 3.13: C c kết quả khảo s t ảnh h ởng của c c lo i dịch tr ch từ dịch chiết l
hoa hồng cam lên qu trình khử hóa t o AgNPs ........................................................ 67
vii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng
: Bảng tổng hợp c c ph ng ph p x c định t nh chất của c c
nanoparticle ......................................................................................................................... 18
Bảng
: Bảng tổng hợp c c nghiên cứu tổng hợp AgNPs từ c c lo i dịch chiết
th c vật kh c nhau .................................................................................................................
Bảng
: Bảng số liệu đ nh gi ngo i quan ngu ên liệu c nh hoa v l c c lo i
hoa hồng .............................................................................................................................. 43
Bảng
: Bảng kết quả chuẩn bị c c dịch chiết c nh v l hoa hồng ................................. 45
Bảng
Bảng kết quả nhận d ng c c nhóm hợp chất có trong dịch chiết c c lo i
c nh hoa v l hoa hồng ...................................................................................................... 46
Bảng 4: Bảng số liệu chuẩn mẫu trong khảo s t ảnh h ởng của tỉ lệ dịch chiết
n ớc v dung dich AgNO3 lên qu trình khử hóa ............................................................... 51
Bảng
5: Bảng đ nh gi cảm quan sản phẩm AgNPs ........................................................ 57
Bảng
6: Bảng số liệu chuẩn bị c c dịch tr ch từ dịch chiết l v c nh hoa ...................... 64
Bảng 7 Bảng kết quả nhận d ng c c nhóm hợp chất có trong dịch chiết c c lo i
c nh hoa v l hoa hồng ...................................................................................................... 64
viii
Lời mở đầu
LỜI MỞ ĐẦU
Khoa h c v c ng nghệ nano l một trong nh ng thuật ng đ ợc sử dụng
rộng rãi nhất trong khoa h c vật liệu ng na C ng nghệ n kh ng nh ng đã thu
h t đ ợc s ch ý của c c nh hóa h c vật lý sinh h c m còn l mối quan tâm
h ng đầu của ch nh phủ c c n ớc cũng nh l m i ng ời trên thế giới Đối t ợng
nghiên cứu của nó là nh ng vật liệu mang cấu tr c nano có nh ng t nh chất độc đ o
về điện, quang v hóa h c kh c hẳn với c c t nh chất của vật liệu khối m con ng ời
đã nghiên cứu tr ớc đó Nhờ đó nó đ ợc ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều ng nh
nh điện tử hóa h c sinh – h c m i tr ờng…
Trong số c c lo i h t nano nano b c kim lo i l lo i vật liệu đ ợc biết đến từ
rất lâu l một trong nh ng chất có t nh kh ng khuẩn cao (đặc biệt l b c kim lo i ở
k ch th ớc nano) v t độc nhất ngo i c c t nh chất kh c biệt đã nói trên Vì vậ c c
h t nano b c th ờng đ ợc dùng để sản xuất ra c c vật liệu có khả n ng kh ng
khuẩn Bên c nh đó nano b c còn có thể đ ợc dùng để chế t o c c thiết bị c ng
nghệ cao nh c c sensor cảm biến hệ thống dẫn tru ền… hoặc sử dụng l m chất
xúc tác.
Hiện na việc chế t o h t nano b c kim lo i có rất nhiều ph ng ph p hóa
h c v vật lý khác nhau Tu nhiên c c ph ng ph p tổng hợp đó phải sử dụng rất
nhiều hóa chất ngu hiểm khả n ng chu ển đổi vật liệu thấp nhu cầu n ng l ợng
cao, tốn nhiều chi ph cho việc l m s ch và gâ ảnh h ởng xấu đến m i tr ờng; do
đó đòi hỏi phải có ph ng ph p tha thế nhanh, hiệu quả v thân thiện với m i
tr ờng (còn g i l hóa h c xanh) đ p ứng nhu cầu “ph t triển bền v ng” trên thế
giới. Tr ớc xu thế đó c c nh nghiên cứu đã nghiên cứu thành công các quy trình
tổng hợp c c h t nano kim lo i đi từ c c ngu ên liệu dịch tr ch th c vật nh
Medicago saliva (Alfalfa), Aloe vera (Chandran et al., 2005) Azadirachta indica
(Neem) (Shankar et al
)… Và một v i nghiên cứu trong số đó đã chỉ ra rằng
c c phân tử sinh h c nh protein phenol v flavonoid kh ng chỉ đóng một vai trò
trong việc t o k ch th ớc nano cho kim lo i b c m còn đóng một vai trò quan tr ng
trong việc bao phủ c c h t nano Hoa hồng với sở h u nhiều chất nh pol phenol
flavonoid ở cả l v hoa h v ng có khả n ng sẽ khử đ ợc ion b c t o th nh nano
b c kim lo i. Ch nh vì vậ ch ng t i th c hiện đề t i: “Nghiên cứu thăm dò khả
năng khử hóa tạo nano bạc kim loại của dịch chiết nước lá và cánh hoa hồng” Hy
v ng với kết quả khảo sát đ t đ ợc trong luận v n sẽ l c sở cho nh ng nghiên cứu
sâu h n của nh ng đề t i liên quan đến s tổng hợp nano b c từ c c ho t chất có
trong hoa hồng.
1
Chương 1 Tổng quan
Chƣơng
TỔNG QUAN
2
Chương 1 Tổng quan
1.1. Tổng quan về câ hoa hồng
Hoa hồng có tên khoa h c là Rosa Sp., thuộc h Rosaceae [1-3], là một trong
nh ng loài hoa đ ợc a chuộng nhất trên thế giới. Hoa hồng to, màu sắc đẹp mắt,
h ng th m dịu dàng và đ ợc xem là "Hoàng hậu của các loài hoa". Nó tiêu biểu
cho hoà bình, tuổi trẻ, là hoa của tình yêu, tình h u nghị, niềm vui và s tốt lành,…
Câ hoa hồng có xuất xứ từ Trung Quốc, Ấn Độ sau đó mới du nhập qua H
Lan Ph p Đức Bungari Hoa hồng du nhập v o Việt Nam từ Châu Âu v Trung
Quốc. Hiện na hoa hồng l một trong nh ng lo i hoa đ ợc trồng phổ biến nhất ở
n ớc ta và đang có xu thế phát triển m nh, là một trong nh ng lo i cây đem l i hiệu
quả kinh tế khá cao trong nghề sản xuất hoa. Một số vùng trồng nhiều hồng nh :
Mê Linh (Vĩnh Phúc), Đ l t (Lâm Đồng), Sa Pa (Lào Cai) H Nội ... [4, 56]
1.1.1. M t số giống hồng phổ iến hiện na
Hoa hồng trồng hiện na có nguồn gốc rất phức t p nó l kết quả t p giao
của tầm xuân (Rosa multiflora) và mai khôi (Rosa rugosa) v hoa hồng (Rosa
indica L.). [54, 55, 60, 61]
Hình 1.1: Các loài hoa hồng
Trên thế giới hiện nay có tới trên 20.000 giống hồng, giá trị th ng phẩm
của các giống hoa hồng chủ yếu là ở màu sắc hoa. Và màu sắc hoa không nh ng
quyết định đến hiệu quả kinh tế mà còn liên quan đến quá trình sản xuất. [4]
Ở Việt Nam hoa hồng Đ L t l một trong nh ng giống hoa nổi tiếng nhất
C c giống hoa hồng n có nguồn gốc từ Trung quốc v đ ợc trồng ở Đ l t từ kh
lâu Kể từ n m 958 Đ L t đã nhập thêm c c giống trồng tr t mới v phổ biến
rộng rãi với mục đ ch khai thác hoa, cắt c nh [56]
3
Chương 1 Tổng quan
Các giống hoa hồng đ ợc trồng trong nh ng n m 96
[56]
:
M u đỏ: Nume’ro-un, Schweitzer, Rouge Meillend, Michele-Meillend,
Hélène Valabrugne, Charlers Mallerin. Brigiite Bardot, Brunner.
M u hồng: Caroline testout Bett Uprichard
Màu vàng: Quebec, Mme A.Meilland, Hawaii, Diamont.
M u trắng: Reine Des Neiges Sterling Silver Hai m u: J B Meilland
Mme Dieytoné, Président Herbert Hoover.
Giống l m r o trang tr : Premevère Gloire de Dijon, Climbing,
Caroline Testont, Etoile de Holland
Các giống hoa hồng đ ợc nhập nội trong nh ng n m 99
[56]
M u đỏ: Grand Galla Amadeus Red Velvet
Màu vàng: Pailine, Alsmeer Gold.
M u trắng: Supreme de Meillend Vivinne
Các màu khác : Sheer Bilss, Jacaranda Troika…
Phân lo i th c vật h c hoa hồng Đ L t [1-3]:
Giới:
Th c vật (Plantae)
Ngành (division):
TV h t k n (Magnolioph ta)
Lớp (classis):
Hai l mầm (Magnoliopsida)
Bộ (ordo):
Hoa hồng (Rosales)
H (familia):
Hoa hồng (Rosaceae)
Chi (genus):
Hoa hồng (Rosa)
Loài (species):
Hoa hồng (Rosa chinensis)
4
:
Chương 1 Tổng quan
D ới đâ l hình ảnh về một số giống hoa phổ biến trên thị tr ờng hiện na
Hình 1.2: M t số giống hoa hồng phổ biến trên thị trƣờng
5
[4]
:
Chương 1 Tổng quan
1.1.2. Đặc tính thực vật học
L câ bụi m c đứng ha tr ờn cao 5 – 1,5 m. Một c ch tổng qu t c c bộ
phận trên câ hoa hồng có c c đặc điểm nhận d ng nh sau [2, 4]:
Rễ: hồng thuộc lo i rễ chùm, chiều ngang t
phát sinh nhiều rễ phụ.
ng đối rộng, khi bộ rễ lớn
Thân: hồng thuộc lo i nhóm cây thân gỗ, cây bụi thấp có nhiều cành và
gai cong.
Lá: lá hoa hồng là lá kép lông chim, m c cách, ở cuống lá có lá kèm
nhẵn, mỗi lá kép có 3 – 5 hay 7 – 9 lá chét, xung quanh lá chét có nhiều
r ng c a nhỏ. Tuỳ giống mà lá có màu sắc xanh đậm hay xanh nh t,
r ng c a nông hay sâu, hay có hình d ng lá khác.
Hoa: có nhiều màu sắc và kích th ớc khác nhau. Cụm hoa chủ yếu có
một hoa hoặc tập hợp hoa trên cuống dài, cứng, có gai. Hoa hồng thuộc
lo i hoa l ỡng tính, nhị đ c và nhị cái trên cùng một hoa, các nhị đ c
dính vào nhau bao xung quanh vòi nhụy. Khi phấn chín r i trên đầu
nhụy nên có thể t thụ phấn, đ i hoa có màu xanh.
Quả: quả hình trái xoan có các cánh đ i còn l i.
H t: h t hồng nhỏ có lông, khả n ng nảy mầm của h t rất kém do có
lớp vỏ dày.
1.1.3. Đặc i m sinh thái
Tất cả c c lo i th c vật sinh tr ởng v ph t triển đều phụ thuộc v o c c ếu
tố m i tr ờng sống xung quanh Hoa hồng cũng vậ cũng chịu ảnh h ởng qu ết
định bởi một số ếu tố quan tr ng nh sau [4, 54, 55, 60, 61]:
Nhiệt độ: nhiệt độ l ếu tố quan tr ng qu ết định đến s sinh tr ởng
ph t triển của câ hoa hồng Cây hoa hồng a khí hậu ôn hoà. Nhiệt độ
thích hợp cho cây hoa hồng sinh tr ởng và phát triển tốt là tùy theo
từng lo i v nhìn chung l từ 18 – 25oC. Nhiệt độ đêm quan tr ng h n
nhiệt độ ng đa số c c giống th ch hợp với nhiệt độ đêm l 6oC.
Ánh sáng: hoa hồng là cây a sáng, ánh sáng đầy đủ giúp cây sinh
tr ởng tốt. Nếu thiếu ánh sáng cây sẽ bị tiêu hao chất d tr trong cây.
Khi cây còn nhỏ yêu cầu độ về c ờng độ ánh sáng thấp h n, khi cây
lớn yêu cầu ánh sáng càng nhiều h n.
Độ ẩm: độ ẩm thì phụ thuộc v o nhiệt độ nh s ng chế độ n ớc; độ
ẩm th ch hợp cho hoa hồng th ờng khoảng 70 – 80%.
6
Chương 1 Tổng quan
Đất: hoa hồng đều th ch nghi v ph t triển tốt trên nh ng lo i đất trung
t nh v t chua rễ phân bố chủ ếu ở tầng đất 6 cm trở lên một số t
giống phân bố trên m Đất trồng hoa hồng tốt nhất l đất đen đỏ vôi
(đất fegazit) hoặc đất gi u mùn Lo i đất n kết cấu viên tốt khối
l ợng riêng nhỏ khả n ng gi mùn tốt tho ng kh có lợi cho s ph t
triển của bộ rễ
Dinh d ỡng kho ng: đ m lân kali l ba chất kho ng ch nh ảnh h ởng
lớn nhất đến sản l ợng v chất l ợng của hoa hồng. Thiếu kho ng câ
sẽ khó sinh tr ởng v ph t triển tu nhiên nếu qu thừa cũng kh ng
tốt cho câ hoa hồng Ngoài ra, cây hồng còn cần một l ợng phân vi
l ợng cho cây sinh tr ởng phát triển tốt Ca, Mg, Fe, Zn, Mg...
1.1.4. Thu hái và ảo quản
1.1.4.1. Thu hái [4, 54, 55, 60, 61]
Tiêu chuẩn thu ho ch: thu hái đ ng lúc sẽ đảm bảo hoa t i lâu và đẹp.
Tiêu chuẩn thu hái phụ thuộc vào giống và c ly vận chuyển: giống nở
chậm thì hái muộn, giống nở nhanh thì hái sớm; bán t i chỗ hoặc vận
chuyển gần có thể hái ở lúc cánh hoa ngoài đã nở, vận chuyển xa thì
hái từ lúc đang còn là nụ vì khi đó hoa không dễ dập nát, ít nhiễm bệnh,
ít bị ảnh h ởng bởi nhiệt độ cao và dễ bảo quản. Cuối vụ xuân và vụ hè
có thể thu hái sớm h n so với đầu xuân và mùa thu.
Thời gian thu h i: muốn cắt hoa hồng để ch ng ha để b n ta nên cắt
vào buổi s ng tinh s ng hoặc sau 5 giờ chiều đó l l c kh trời m t
mẻ c nh hoa đang c ng tr n nh a sống nhờ đó m hoa lâu t n
Vị tr thu h i: vị trí cắt hoa ảnh h ởng tr c tiếp đến độ dài cành, cuống
hoa, tới s nảy mầm của mầm d ới vết cắt và số ngày cắt lứa sau. Đối
với hoa hồng nên chừa l i hai nhánh có n m lá nhỏ. Sau khi cây ngủ
nghỉ qua hè, cây ch a hồi l i sức sống, cắt vào tháng 9, tháng 10 có thể
chừa l i ba nhánh lá có n m lá nhỏ. Tháng 3, tháng 4 cây sung sức, để
khống chế chiều cao, có thể chừa l i ít hoặc không chừa l i nhánh có
n m lá nhỏ, thậm chí có thể cắt đến cành ra hoa chính.
1.1.4.2. Bảo quản [4, 54, 55, 60, 61]
Bảo quản hoa hồng: từ n i sản xuất đến ng ời tiêu dùng hoa th ờng
trải qua một quá trình vận chu ển, nhiều khâu trung gian. H n n a, hoa
l i là phần non nên nếu không đ ợc xử lý, bảo quản tốt rất dễ h hỏng.
K thuật bảo quản hoa hồng nh sau: cành cắt để bảo quản phải thu hái
sớm h n 1 – 2 ngày. Sau khi thu hái dùng thuốc xử lý ngay rồi di
7
Chương 1 Tổng quan
chuyển vào kho l nh. Sau khi xử lý thuốc có thể gói vào bao giấy hoặc
cho vào túi polyethylen kín, có thể gi đ ợc 10 – 14 ngày Sau khi cất
gi , cần cắt l i cành và xử lý thuốc ít nhất 12 giờ.
Phân lo i đóng gói: sau khi thu hái cần phân cấp theo tiêu chuẩn quy
định để giảm tổn h i. Tiêu chuẩn chung là màu sắc cánh hoa t i,
không bị dập gẫy, không có sâu bệnh, lá s ch sẽ, cành cuống mập
thẳng, dài nh nhau, chỉ số hoa nở đều và mang đặc tr ng của giống.
Khi vận chuyển ng ời ta th ờng đóng gói hộp giấy có dùng màng
polyethylen để gi độ ẩm.
1.1.5. Các thành phần cơ ản cánh hoa hồng
C nh hoa hồng có chứa c c chất thuộc nhóm h flavonoid chủ ếu l :
kempferol, quercetin (flavonol); cyanidin, pelargodin, peodin (anthocyanin);… v
các nhóm h carotenoid Đâ l hai th nh phần c bản t o nên nh ng m u sắc kh c
nhau nh đỏ cam v ng hồng trắng,... H m l ợng c c chất n sẽ tha đổi tù
thuộc v o từng lo i hoa v m u sắc kh c nhau của c c c ch hoa hồng [18, 39]. Trong
lá hoa hồng cũng có chứa một l ợng nhóm chất flavonoid, chlorophyll.
Cánh và lá hoa hồng còn chứa một h m l ợng tannin t o nên vị ch t đặc
tr ng cho ch nh nó H m l ợng của chất n cũng kh c nhau tù theo nh ng lo i
hoa khác nhau [8, 39].
Bên c nh đó c c nh khoa h c phân t ch trong hoa hồng có tinh dầu với tỉ lệ
0,013 –
5% m th nh phần chủ ếu gồm geraniol (12,78%), 1 – citronellol
(23,89%), phenethyl alcol (16,36%), stearoptenes (22,1%)[7].
Hầu hết c c chất kho ng trong bảng Hệ thống tuần ho n Mendeleyev cũng
có mặt trong c nh hoa hồng điển hình l một số chất có d ợc t nh nh : Canxi Kali
đồng Iot … Ngo i ra c nh của hoa hồng có chứa các lo i vitamine nh vitamin B1,
vitamin B2, vitamin B6, Vitamin A, Vitamin C, vitamin D … [58, 64, 66]
1.1.5.1. Carotenoid
Carotenoid l nh ng tetraterpenoid có thể hòa tan trong lipid; đồng thời t o
ra phần lớn sắc tố v ng cam đỏ trong một số lo i th c vật v động vật. Đâ l một
trong ba lo i chất m u phổ biến rộng rãi nhất trong t nhiên. Hiện na ng ời ta đã
phân lập đ ợc khoảng 75 lo i thuộc nhóm n (kh ng bao gồm c c đồng phân cis
và trans) [22, 25, 50].
Trong th c vật v động vật, carotenoid th ờng tồn t i ở c c d ng [50]:
Dung dịch nhũ t
ng với chất béo
Phân tán keo trong m i tr ờng dầu béo
8
Chương 1 Tổng quan
Liên kết với protein.
Ester hóa với acid béo.
Trong th c vật, c c carotenoid th ờng bị che bởi m u xanh của chlorophyll
và khi chlorophyll bị phân hủ thì m u của carotenoid mới xuất hiện điều n có
thể l giải t i sao l câ chu ển sang m u v ng v o mùa thu. Chẳng h n nh
carotenoid đ ợc tìm thấ ở một số l i rau xanh (cải xo n rau bi – na …) ở hoa (hoa
hồng c c v ng …) ở quả (c chua gấc bí …) ở củ rể (c rốt khoai tây, khoai
lang…). Chất m u n cũng tồn t i rộng rãi trong vi sinh vật d ới d ng m u đỏ
cam, và vàng nh tảo một v i lo i nấm một v i lo i vi khuẩn… để gi p ch ng
chống l i t c h i do nh s ng v ox [16, 30]. Tuy nhiên, kh c với câ cỏ kh ng có
động vật n o có thể t tổng hợp ra carotenoid m chỉ có thể t ch lũ nó bằng c ch
tiêu thụ c c lo i rau củ tr i câ [22, 25, 30].
Hiện na ng ời ta đã nhận diện đ ợc khoảng 75 lo i carotenoid có mặt
trong hoa hồng; nhờ vào ph ng ph p nhận biết bằng phản ứng m u (dịch tr ch
ether cho m u xanh với SbCl3 …) v ph ng ph p phân lập v nhận d ng từng
carotenoid th ng qua ph ng ph p cổ điển l sắc ký hấp phụ v ph ng ph p
HPLC kết hợp với c c kĩ thuật đo quang phổ hiện đ i [39].
1.1.5.2. Flavonol
Flavonol l một trong nh ng chất ch nh thuộc nhóm flavonoid (nhóm chất
m u phổ biến ở th c vật) t o m u cho hoa quả từ m u trắng đến m u v ng Đâ l
hợp chất phân c c nên tan trong n ớc t tan trong dung m i h u c Hiện na
ng ời đã ph t hiện đ ợc
d ng chất flavonol v th ờng đ ợc tìm thấ trong
nhiều lo i rau v tr i câ nh : củ h nh rau xanh tr r ợu artiso… [21, 33]
C c hợp chất flavonol l chất có ho t t nh kh ng ox hóa cao do đó một số
chất thuộc nhóm n có khả n ng chống l i nhiếu bệnh bao gồm cả ung th [19, 35].
Trong một v i nghiên cứu mới đâ c c nh khoa h c đã c ng bố hiệu quả chống l i
ung th đặc biệt l ung th tu ến tụ của nhóm flavonol l kh cao Một chế độ n
uống gi u flavonols từ th c phẩm nh h nh tâ t o v quả có thể giảm ngu c
ph t triển ung th tu ến tụ khoảng 5% Ph t hiện quan tr ng nhất v rõ rệt trong
số ng ời h t thuốc l (đối t ợng có ngu c mắc bệnh ung th tu ến tụ nhiều
nhất) với việc giảm ngu c của h n 59% [22, 55]. C c nh nghiên cứu cũng đã tiến
h nh c c th nghiệm d ng hợp chất n o của flavonol có ảnh h ởng đến việc giảm
ngu c ung th tu ến tụ nhiều nhất (quercetin tìm thấ trong hành tây và táo,
kaempferol tìm thấ trong rau bi – na v một số cải bắp ha m ricetin tìm thấ
chủ ếu trong h nh đỏ v quả), và h thấ rằng, trong số ba lo i flavonols đó,
kaempferol giảm ngu c lớn nhất (khoảng 22%) [59].
9
Chương 1 Tổng quan
Cũng t ng t nh nhóm chất carotenoid c c nh khoa h c cũng đã ph t
hiện phân lập v nhận danh đ ợc một số lo i flavonol có trong hoa hồng C c
nghiên cứu về c c chất copigment ở “Better Times” đã công bố một lo t c c
flavonol glycoside có trong hoa hồng bao gồm kaempferol glucoside x loside
quercitrin, quercitrin glucoside, arabinoside, và glucuronoside [39].
1.1.5.3. Anthocyanin
Các anthocyanin l một trong s u nhóm nhỏ thuộc nhóm lớn flavonoid và là
một chất m u phổ biến rất rộng rãi trong c c th nh phần th c vật [15, 37]. M u sắc v
độ bền m u của anthoc anin dễ bị ảnh h ởng bởi nhiều ếu tố nh : cấu tr c của
chất m u; pH; nhiệt độ; c c t c nhân ox hóa nh : nh s ng enz me Sulphur
dioxide (SO2) … Anthoc anin tinh khiết ở d ng tinh thể hoặc v định hình l hợp
chất kh phân c c nên tan tốt trong dung m i phân c c C c chất m u th c phẩm có
nguồn gốc t nhiên này tồn t i trong hầu hết c c th c vật bậc cao v tìm thấ đ ợc
trong một số lo i rau hoa quả h t có m u từ đỏ đến t m nh : quả nho quả dâu bắp
cải t m l t a t hoa dâm bụt đậu đen quả c t m g o nếp than g o đỏ [22, 32, 34,
38]
.
Chất anthoc anin l hợp gl coside của c c dẫn xuất polyhydroxy và
pol metox của – phenylbenzopyrylium hoặc muối flavilium Trong câ khoảng
97% c c sắc tố n ở d ng gl cosid (anthoc anin ha còn g i l anthoc anoside)
th ờng có trong c c kh ng b o của c c tế b o biểu bì c nh hoa Một d ng kh c của
hợp chất n l anthoc anidin là phần agl col này có đ ợc khi phần đ ờng trong
phân tử anthoc anin th ờng nối v o nhóm OH ở vị tr C-3 bị cắt đi [5].
C c nh nghiên cứu đã ph t hiện và tiến h nh phân t ch nhóm chất
anthoc anin có trong hoa hồng từ n m 9 5 C anin ( 9 5) pelargonin (1934),
peonin ( 96 ) l ba hợp chất đ ợc tìm thấ trong hoa hồng Trong đó c anin v
pelargonin l hai nhóm chất phổ biến; còn peonin thì khó tìm thấ ở c c lo i hoa
hồng Trong c c kết quả nghiên cứu ng ời ta lu n lu n tìm thấ s có mặt của
pelargonin cùng với c anin; trong khi đó c anin có thể tồn t i một mình ở một số
giống hoa [16, 51]. Riêng delphinidin l chất kh ng tìm thấ trong c c lo i hoa hồng
do hoa hồng thiếu flavonoid ’ 5’–h dox lase gen tổng hợp ra delphinidin l ếu
tố t o ra m u từ xanh đến t m trên th c vật Ch nh vì thế hoa hồng xanh kh ng tồn
t i trong thiên nhiên Nh ng kể từ khi 8
ng ời ta đã bắt đầu nghiên cứu t o ra
hoa hồng m u xanh bằng ph ng ph p lai t o V gần đâ nhất l n m
6 c c
nh khoa h c của hai c ng t Florigene v Suntor d ới s trợ gi p về mặt k thuật
của Viện Khoa H c K Thuật Úc Châu (CSIRO) đã t o ra đ ợc giống hoa hồng
xanh bằng k thuật RNAi có chứa một h m l ợng delphinidin rất cao trong c nh
hoa [5, 39].
10
Chương 1 Tổng quan
1.1.5.4. Tannin
Tannin l nh ng polyphenol v cũng là nhóm chất phổ biến phức t p nhất có
nguồn gốc th c vật có vị ch t l m s n se da kh ng bị phân huỷ v rất bền Nó có
thể th c hiện c c phản ứng t o kết tủa với c c protein enz me carboh drate v
alkaloid, c c muối kim lo i nặng nh chì thuỷ ngân kẽm… Đa số c c tannin đều
tan đ ợc trong n ớc nhất l trong n ớc nóng tan trong cồn loãng kiềm loãng… v
hầu nh kh ng tan trong dung m i h u c [8, 22, 33, 39].
Tannin phân bố rộng rãi trong thiên nhiên tập trung nhiều ở c c h rau r m
(Pol gonaceae) hoa hồng (Rosaceae) đậu (Fabaceae) sim (M rtaceae) cà phê
(Rutaceae) … v có mặt ở nhiều bộ phận của câ : rễ thân rễ (Đ i ho ng) vỏ (Chiêu
liêu) l (Tr ) hoa (Hoa hồng h t (Cau) vỏ quả (M ng cụt)… Đặc biệt có một số
tannin đ ợc t o th nh do th c vật bị một bệnh lý n o đó nh vị thuốc Ngũ bội tử l
nh ng t i đ ợc hình th nh do nhộng của con sâu ngũ bội tử gâ ra trên cành và
cuống l của câ muối (Rhus semialata thuộc h Anacardiaceae) H m l ợng
tannin trong d ợc liệu th ờng kh cao chiếm từ 6 – 5% đặc biệt trong Ngũ bội tử
có thể lên đến 5 – 70% [8, 22, 39].
Nh m i ng ời đều biết rằng khi nhai c nh hoa hồng sẽ cảm nhận đ ợc vị
ch t trong miệng Một v i t i liệu tu ên bố rằng ở hầu hết c c giống hoa hồng có
chứa một l ợng lớn ellagitannin [39] V s tồn t i của ellagitannin trong c nh hoa
có thể giải thích cho khả n ng ch a bệnh của c c b i thuốc cổ tru ền từ c nh hoa
hồng kh
1.1.6. Ứng d ng
C nh hoa hồng có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống Thật ra, c ng dụng
của c nh hoa hồng vốn đã đ ợc biết tới từ rất lâu Nó l một vị thuốc đ ợc ứng
dụng để ch a trị c c bệnh viêm nhiễm xoa dịu thần kinh l u th ng kh hu ết … Từ
x a ng ời ta th ờng dùng hoa hồng đỏ v trắng th ờng để l m thuốc V dụ nh
lo i hoa hồng đỏ (mai kh i hoa) dùng l m hu ết m ch l u th ng ch a kinh ngu ệt
kh ng đều đau ở vùng bụng d ới vết s ng tấ đinh nh t v viêm mủ da bệnh
b ch cầu V lo i hoa hồng trắng (hồng b ch) chứa nhiều vitamin đ ờng tinh dầu
dùng ch a ho trẻ em rất c ng hiệu còn có t c dụng nhuận tr ng [58, 63, 66].
Ngo i ra c nh hoa còn đ ợc dùng nh l một sản phẩm l m đẹp dân gian
Ng ời x a th ờng pha tr bằng c nh hoa lấ n ớc để rửa mặt vừa tẩ s ch da vừa
bảo vệ da rất tốt Hoặc sắc thuốc từ hoa hồng để l m n ớc rửa mặt v thuốc bổ gi u
vitamin để l m trắng da d ỡng da [58, 63].
nền
Bên c nh việc kế thừa có ch n l c c c b i thuốc cổ tru ền quý ng na với
h c v khoa h c kĩ thuật hiện đ i c nh hoa hồng đ ợc nghiên cứu v ứng
11
Chương 1 Tổng quan
dụng một c ch rộng rãi ở c c lĩnh v c m phẩm d ợc phẩm c c d ng th c phẩm
chức n ng … [49, 58, 63, 65]
C nh hoa hồng đ ợc ứng dụng trở th nh một lo i d ợc phẩm m
phẩm ho n hảo để chống l i c c bệnh ở da h n chế m ng mủ vết
th ng v vết bỏng l m dịu nh ng vết ngứa do dị ứng gâ ra v chống
một số bệnh nh chống ung th chống viêm chống ox hóa .
N ớc hoa hồng cũng l một d ng m phẩm đi từ c nh hoa Sản phẩm
rất tốt cho da gi p da s n chắc tẩ s ch c c vết bụi bẩn se kh t lỗ chân
lông cung cấp độ ẩm v l m s ng da tẩ n m h t chất nhờn gi p da
c ng mịn h n; v nh ng th nh phần ho t t nh có trong cánh hoa có tác
dụng bổ sung d ỡng chất cho tế b o v c c tổ chức tế b o đẩ nhanh
qu trình sản sinh tế b o mới
Tinh dầu hoa hồng lấ từ các cánh hoa l một trong nh ng tinh dầu
th m nhất v nhiều c ng dụng nhất: k ch th ch v điều ho hệ kh ng
thể với hệ thần kinh của con ng ời; đồng thời gia t ng ho t động của
c c tu ến nội tiết xo bỏ nh ng rối lo n phức t p trong c c c quan
của c thể v t i t o tế b o H n n a, nó cũng rất tốt cho bộ m tiêu
ho nhờ khả n ng h n gắn c c lớp m ng khử khuẩn v bù đắp l ợng
men thiếu hụt trong d d v ruột
Ngoài ra, c nh hoa hồng sấ kh cũng đ ợc dùng để l m tr để uống có
khả n ng chống cảm l nh viêm h ng viêm phế quản v chứng lo n
thần kinh chức n ng; hoặc trộn lẫn với mật ong l một b i thuốc hiệu
quả ch a chứng viêm miệng v lợi.
C nh hoa hồng cũng có thể làm mứt đặc biệt l v o thời tiết l nh
chống cảm c m sốt rối lo n thần kinh viêm lợi v đau tim.
Hiện na nhằm đ p ứng xu thế ph t triển của thế giới ho h c xanh ng
c ng ph t triển v trở th nh t ng lai của nền c ng nghiệp ho chất. Câ hoa hồng
với nhiều ho t chất đặc biệt cũng đang đ ợc mong chờ v o khả n ng ứng dụng
trong việc tổng hợp c c h t nano kim lo i
1.2. Công nghệ nano và vật iệu nano
1.2.1. Giới thiệu
1.2.1.1. Công nghệ nano và vật iệu nano
Tiếp đầu ng “nano” trong từ “nanotechnolog ” (trong tiếng H L p có
nghĩa l nhỏ x u) th ờng đ ợc gắn v o tr ớc c c đ n vị đo l ờng để chỉ c c đ n vị
nhỏ gấp tỷ lần (10-9). Do đó c ng nghệ nano (nanotechnology) th ờng dùng để
12