Viện Đại Học Mở Hà Nội
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Môn Mạng Và Truyền Thông
Đề tài: Tìm hiểu về mô hình hàng đợi ( Queueing theory)
•
•
Giảng viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :
ThS Nguyễn Thành Huy
Nguyễn Văn Bảo - Lớp 17a05
Trần Văn Hiếu
www.powerpoint.vn
- Lớp 17a02
NỘI DUNG BÁO CÁO
1
PYRAMID DIAGRAMS
Các khái niệm cơ bản
2
Các tham số , thông số
3
Một số hàng đợi cơ bản
4
Mạng các hàng đợi
PAGE
www.powerpoint.vn
2
1.Các khái niệm cơ bản
1.1 Nguồn Gốc của hàng đợi :
Hàng Đợi
Agner Krarup Erlang
mô hình mô tả cuộc trao đổi điện thoại
PAGE
www.powerpoint.vn
3
1.Các khái niệm cơ bản
1.2 Định nghĩa về hàng đợi
Hàng đợi
(queue)
Khách hàng ra
(output)
khách hàng vào
hệ thống phục vụ
(input)
(server)
PAGE
www.powerpoint.vn
4
2.Các tham số, thông số
2.1 Tham số đặc trưng
Thời gian phục vụ
Nguyên tắc dịch vụ
Tổng các phần tử có trong Queue
SEVER
Xác suất khoảng thời gian
yêu cầu hàng đợi
Dung lượng của Queue
Số lượng sever
PAGE
www.powerpoint.vn
5
2.Các tham số, thông số
2.2 Các nguyên tắc dịch vụ
01
02
FIFO(fisrt in first out)
Khách hàng đến trước sẽ được phục vụ trước
03
LIFO(last in first out)
Khách hàng đến sau được phục vụ trước.
RR( Round Robin)
Khách hàng tham gia vào hàng đợi theo quy tắc FIFO nhưng được cấp một khoảng thời
gian phục vụ nhất định
04
05
PS(processor Shariny)
Khách hàng đến ngay lập tức được phục vụ
P
Khách hàng được ưu tiên sẽ được phục vụ trước
PAGE
www.powerpoint.vn
6
2.Các tham số, thông số
2.2 Các nguyên tắc dịch vụ
Cơ sở dịch vụ
1 sever
•Máy chủ đơn:
n sever
•Máy chủ song song:
•Hàng đợi Tandem:
N queue
N sever
Hành vi chờ đợi của khách hàng
•Quấy rối: khách hàng quyết định không tham gia hàng đợi nếu quá dài
•Đuốc: khách hàng chuyển đổi giữa các hàng đợi nếu họ nghĩ rằng họ sẽ được
phục vụ nhanh hơn bằng cách làm như vậy
•Reneging: khách hàng rời khỏi hàng đợi nếu họ phải đợi quá lâu để có dịch vụ
PAGE
www.powerpoint.vn
7
2.Các tham số, thông số
2.3 Các phân bố xác suất được sử dụng
•
=
Phân bố xác định (D – Deterministic)
=
Queue theory
•
•
second
first
Phân bố mũ ( M – exponantial)
Queue theory
sever
Phân bố erlang
Không có hàng đợi, yêu cầu tiếp theo không được đáp ứng
nếu yêu cầu trước đó không được hoàn thành
PAGE
www.powerpoint.vn
8
2.Các tham số , thông số
2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi
•
Tốc độ đến của khách hàng (λ) : λ=
A
A – số các khách hàng đến hệ thống.
Queue theory
T – thời gian quan sát để đi vào hàng đợi
T
•
Thông lượng thoughput X=
C là số khách hàng hoàn thành dịch vụ
T là thời gian.
Trong một số trường hợp tốc độ đến hệ thống của các khách hàng λ sẽ bằng với thông lượng X.
PAGE
www.powerpoint.vn
9
2.Các tham số, thông số
2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi
Sevice
Wait (Thời gian đợi)
(thời gianđược phục vụ)
•
Thời gian đáp ứng:
R
=
W
+
S
W=S.Q
S: Tốc độ dịch vụ
Q: Số Khách hàng trong hàng đợi
B: Tổng thời
gian hệ thống
S=
C Số khách hàng
hoàn thành dịch vụ
bận
PAGE
www.powerpoint.vn
10
2.Các tham số , thông số
2.4 Các thông số hiệu năng thường dùng trong mô hình mạng hàng đợi
•
Độ hiệu dụng (xs queue !=0 & sever bận)
•
Độ hiệu dụng trung bình
Tổng thời gian sever bị bận
P0 Xác suất để hệ thống xếp hàng là rỗng
U=1-p0
U=B/T
•
Đơn vị tính %
Xác suất để 1 khách hàng bị từ chối là
Thời gian quan sát T
PN :
N :Kích thước hệ thống
PAGE
www.powerpoint.vn
11
2.Các tham số , thông số
2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi
•
Quá trình Poisson: biến ngẫu nhiên mô tả quá trình tuân theo phân bố mũ
•
Tính chất đặc trưng :
Tính đơn nhất :
-Có 1 KH trong khoảng tg [t,t+Δt])= λΔt+ o(Δt)
-0 có KH trong khoảng tg[t,t+Δt]) = 1 – λΔt +
o(Δt).
-Có >1 KH trong khoảng tg[t,t+Δt])= 0
Tính không nhớ
Tính dừng
quá trình kết hợp các
Tính dừng
quá trình Poisson độc lập
xác suất xuất hiện khách hàng
khác là một quá trình
trong khoảng thời gian A.t
Poisson nhân với tốc độ
không phụ thuộc vào
điểm đặt của khoảng thời gian đó.
PAGE
www.powerpoint.vn
12
2.Các tham số , thông số
2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi
•
Tính chất của Quá trình Poisson:
+Tính chất phân tích ngẫu nhiên :
+Tính chất liên hợp : quá trình kết hợp các quá trình Poisson khác
là một quá trình Poisson nhân với tốc độ
•
Xác suất của quá trình Poisson:
n khách hàng đến trung bình trong khoảng thời gian t với tốc độ λ
n=λt.
PAGE
www.powerpoint.vn
13
2.Các tham số , thông số
2.5 Một số thuyết được sử dụng trong tính toán hàng đợi
•
Quy tắc Little
Q =λ. R
số khách hàng
trung bình trong
hệ thống xếp hàng
tốc độ đến
của khách hàng
thời gian thường trú
của khách hàng trong hệ thống.
PAGE
www.powerpoint.vn
14
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất
1 Sever
2 đặc trưng chủ yếu của hàng đợi M/M/1 :
Tiến trình đến : Là tiến trình Poisson
Thời gian dịch vụ cho mỗi khách hàng
là ngẫu nhiên tuân theo phân bổ mũ
PAGE
www.powerpoint.vn
15
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất
Tiến trình đến : Là tiến trình Poisson
- Xác suất để 1 khách hàng đến hệ thống trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là λΔt
-
Xác suất để không có khách hàng nào đến hệ thống trong khoảng thời gian [t,t +Δt] là (1-λΔt)
- Xác suất để có n khách hàng đến hệ thống trong khoảng thời gian t (s) là :
- Số khách hàng trung bình đến hệ thống trong t(s) là : n=λ.t
PAGE
www.powerpoint.vn
16
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất
Thời gian phục vụ là các biến ngẫu nhiên tuân theo phân bố mũ nghĩa là :
-XS dịch vụ được hoàn thành trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là : μΔt
-XS để không có 1 dịch vụ nào được hoàn thành trong khoảng thời gian [t, t+Δt] là
μΔt
μ là tốc độ
dịch vụ trung bình
của server
1/μ thời gian dịch vụ TB cho mỗi khách hàng của server
PAGE
www.powerpoint.vn
17
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.1 M/M/1 : Hàng đợi Markov đơn giản nhất
•
μ: mức dịch vụ trung bình
Độ hiệu dụng của hệ thống M/M/1 : U=1-p0=p
của một dịch vụ duy nhất
P=λ /μ
λ : Tốc độ đến của khách hàng
độ dài của hàng đợi
tại thời điểm khách hàng đó
•
đứng ở ngoài hàng đợi
Đối với khách hàng thứ k:
thời gian lưu trú trong hệ thống được tính bằng:
R=R+SQ.
thời gianđược phục vụ
PAGE
www.powerpoint.vn
18
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.2 Các hàng đợi nhiều trạm dịch vụ: M/M/m
•
Xét với 2 sever
Sever
Xử lý
Sever
thời gianđược phục vụ
Thời gian thường trú
R=S+1/2 SpQ
độ dài của hàng đợi
tại thời điểm khách hàng đó
Độ hiệu dụng
đứng ở ngoài hàng đợi
của hệ thống
2
Thời gian phục vụ thực tế phụ thuộc vào xác suất bận của server R=S+p .R
R= hay Q=
PAGE
www.powerpoint.vn
19
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.3 Các hàng đợi nhiều trạm dịch vụ: M/M/m
Xét hệ thống đa server, có dạng như sau:p
R=
và
m
Q= , với m là số server của hệ.
Thời gian đáp ứng chính xác của các hệ thống đa server:
R=S[
C(m, p) là xác suất mọi server đều bận và yêu cầu gửi đến sẽ được đặt vào hàng xếp.
hàm Erlang C.
PAGE
www.powerpoint.vn
20
2.Một số hàng đợi cơ bản
3.4 Các hàng đợi có số khách hàng hạn chế M/M/m/N/N (hàng đợi đóng)
Limit
sever
Time chuẩn bị vào ( Z )
Time đợi để được phục vụ
N số khách hàng
S: Thời gian được phục vụ
Thời gian lưu trú trong hệ thống: R=
Thông lượng
Khi thời gian chuẩn bị vào ngắn nhất và bằng 0, ta có R max=
www.powerpoint.vn
m là số server của hệ.
PAGE
21
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.5 Hàng đợi M/G/1
Khách hàng ra khỏi hệ thống trong khi được phục vụ
k phần còn lại của khách hàng trong hệ thống
Thời gian lưu trú trong hệ thống
: R=S+SQ-(1-k)ρS.
P: độ hiệu dụng
S: Thời gian được phục vụ
Q số khách hàng
của hệ thống
trung bình trong
hệ thống xếp hàng
www.powerpoint.vn
PAGE
22
3.Một số hàng đợi cơ bản
3.5 Các hệ thống có phản hồi
Tốc độ đến của KH
Thông lượng
P: độ hiệu dụng
tốc độ yêu cầu tới hàng đợi là: λ1 = λ+ pλ1
của hệ thống
Lượng khách đến thăm sever là :
Yêu cầu dịch vụ là D = V.S
S: Thời gian được phục vụ
Thời gian lưu trú trong hệ thống :
PAGE
www.powerpoint.vn
23
4.1 Mạng các hàng đợi
4.1 Mạng các hàng đợi hàng đợi
Mạng đóng: Mạng đóng không kết nối với thế giới bên ngoài
trong khoảng thời gian khảo sát .do đó số khách hàng
trong hệ thống là cố định
Mạng mở:
Mạng mở thì nhận và gửi khách hàng ra bên ngoài
trong thời gian khảo sát, do vậy số khách hàng
trong hệ thống luôn biến đổi theo thời gian.
PAGE
www.powerpoint.vn
24
4.Mạng các hàng đợi
4.2Định lý đến
Đối với một hệ thống hàng đợi đóng có N công việc, thời gian lưu trú trung bình trong mỗi hàng đợi là
R=S+SQ(N-1).
Sevice
(thời gianđược phục vụ)
Thời gian lưu trú
Trong đó Q(N-1) :độ dài trung bình hàng đợi
Khi có N-1 công việc trong mạch.
PAGE
www.powerpoint.vn
25