Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Moi truong dai cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.61 KB, 15 trang )

CHƯƠNG 1
1. Dựa trên các đặc trưng cơ bản, thành phần môi
trường được phân thành các quyển nào?
................................................................................
..........................................................
ĐA: 4; khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển và
sinh quyển.
2. Sắp xếp thành phần của thủy quyển theo thứ tự
tỷ lệ % thể tích tăng dần:
A. Băng < Nước biển và đại dương < Nước ngọt.
B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và đại dương.
C. Nước biển và đại dương < Nước ngọt < Băng.
D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và đại dương.
3. Đặc trưng cho hoạt động của sinh quyển là:
A. Các chu trình sinh địa hóa và các chu trình năng
lượng.
B. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình sinh
địa hóa.
C. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình năng
lượng.
D. Các chu trình trao đổi chất, các chu trình sinh
địa hóa và chu trình năng lượng.
4. Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm nguồn
nước?
A. Sự cố tràn dầu.
B. Mưa axit.
C. Nước thải đô thị.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
5. Năm 1992, công ước nào đã được thông qua:
A. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
thực vật hoang dã bị nguy cấp (Convention on


International Trade in Endangered Species of wild
fauna and flora - CITES).
B. Công ước Ramsar về các vùng đất ngập nước
có tầm quan trọng quốc tế, đặc biệt như là nơi cư
trú của loài chim nước (gọi tắt là Công ước
Ramsar).
C. Công ước về đa dạng sinh học (Convention on
Biological Diversity - CBD).
D. Cả 3 câu trên đều sai.
6. Nguyên nhân chính gây mất rừng là:
A. Khai thác rừng lấy gỗ.
B. Chuyển đổi rừng thành đất nông nghiệp.
C. Xói mòn, sạt lở.
D. Cháy rừng.

7. Sắp xếp các thành phần của thạch quyển theo tỷ
trọng tương ứng:
A. Khoáng chất > không khí > chất hữu cơ > nước.
B. Khoáng chất > chất hữu cơ > không khí > nước.
C. Chất hữu cơ > nước > khoáng chất > không khí.
D. Chất hữu cơ > nước > không khí > khoáng chất.
8. Theo chức năng, môi trường được chia thành
những loại nào?
A. Tự nhiên, nhân tạo.
B. Thành thị, xã hội, nông thôn.
C. Tự nhiên, nhân tạo, xã hội.
D. Tất cả đều sai.
9. Môi trường có chức năng cơ bản gồm: (1) Là
không gian sống của con người,
(2) Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người, (3)

Là nơi giảm nhẹ các tác động có hại của thiên
nhiên tới con người và sinh vật trên Trái đất, (4)
…………………………………và
(5)
………………………………………
ĐA: Là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin; Là nơi
chứa đựng chất thải
10. Liệt kê theo thứ tự các tầng khí quyển từ mặt
đất lên cao:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
ĐA: Tầng đối lưu, Tầng bình lưu, Tầng trung
quyển, Tầng nhiệt quyển, Tầng
điện ly.
11. Các hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào
của khí quyển:
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng nhiệt quyển.
D. Tầng điện ly.
12. Trong thủy quyển, nước ngọt chiếm bao nhiêu
phần trăm nước trên trái đất:
A. 0.3%
B. 34%

C. 3%
D. 0%


13. Khủng hoảng môi trường là các suy thoái
về............................. môi trường sống trên qui
mô…………………..... đe dọa cuộc sống loài người
trên Trái Đất
A. Chất lượng/ toàn cầu.
B. Số lượng/ một quốc gia.
C. Chất lượng/ một quốc gia
D. Số lượng/ toàn cầu
14. Biểu hiện của biến đổi khí hậu là:
A. Nhiệt độ tăng
B. Lượng mưa thay đổi
C. Mực nước biển tăng
D. Tất cả đáp án trên
15. Nguồn gốc tự nhiên gây ô nhiễm nước là:
A. Do mưa cuốn theo chất thải vào nguồn nước
B. Do tuyết tan cuốn theo chất thải vào nguồn nước
C. Do bão lũ mang theo nhiều chất bẩn vào nguồn
nước.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
16. Công ước về kiểm soát vận chuyển qua biên
giới các khí thải nguy hiểm và việc tiêu hủy chúng
năm 1989 được viết tắt là:
A. BASEL
B. POP
C. CBD
D. RAMSAR

17. POP là từ viết tắt của:
A. Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó
phân hủy.
B. Công ước về quyền bảo vệ trẻ em và phụ nữ.
C. Công ước về các khí thải gây thủng tầng ozon.
D. Công ước Liên Hiệp Quốc về chiến tranh hạt
nhân.
18. Nghị định thư năm 1997 về cắt giảm khí nhà
kính có tên viết tắt là:
................................................................................
..........................................................
ĐA: Nghị định thư Kyoto
19. Theo Khoản 1, Điều 3 Luật bảo vệ môi trường
2014 "Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất
(1)……………..….. và (2)…………………. có tác
động đối với sự tồn tại và phát triển của con người
và sinh vật”.
ĐA: (1) tự nhiên, (2) nhân tạo
20. Đâu là bản chất của môi trường tự nhiên:

A. Định hướng hoạt động của con người theo một
khuôn khổ nhất định, tạo nên sự thuận lợi hoặc trở
ngại cho sự phát triển của các cá nhân hoặc từng
cộng đồng dân cư.
B. Là những luật lệ, thể chế, cam kết, quy định,...
ở các cấp khác nhau như: Liên Hợp Quốc, Hiệp hội
các nước, quốc gia, tỉnh, huyện, cơ quan, làng xã,
họ tộc, gia đình, các tổ chức tôn giáo, tổ chức đoàn
thể,...
C. Nơi chứa đựng, đồng hóa các chất thải, cung

cấp cho con người cảnh đẹp giải trí tăng khả năng
sinh lý của con người.
ĐA: thành phần môi trường
21. Sinh quyển bao gồm tất cả các cơ thể sống tồn
tại trong ba môi trường (1)………, (2) ………… và
(3) …………có quan hệ chặt chẽ với nhau và tương
tác với các thành phần vô sinh tạo nên môi trường
sống của các cơ thể sống.
ĐA: thạch quyển/ thủy quyển/ khí quyển (đất,
nước, không khí)
22. Đâu là biểu hiện của khủng hoảng môi trường
A. Biến đổi khí hậu, suy giảm tầng Ozone.
B. Suy giảm chất lượng không khí, gia tăng dân số.
C. Suy giảm chất lượng nước, ô nhiễm đất.
D. A và C đúng.
23. Dạng viết tắt của công ước về chống sa mạc
hóa của Liên Hợp Quốc, 1992 là
A. UNCCD
B. CITES
C. RAMSAR
D. CBD
24. Đâu là biểu hiện của hiện tượng khí hậu cực
đoan ở Việt Nam
A. Số lượng bão và áp thấp nhiệt đới ít biến đổi
nhưng phân bố tập trung hơn vào cuối mùa bão,
bão đến rất mạnh có xu thế gia tăng.
B. Mưa trong thời kỳ hoạt động của gió mùa có xu
hướng tăng; số ngày rét đậm, rét hại ở các tỉnh
miền núi phía Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc
Trung Bộ đều giảm.

C. Gió mùa mùa hè bắt đầu sớm hơn và kết thúc
muộn hơn; mưa trong thời kỳ hoạt động của gió
mùa có xu hướng tăng; mực nước biển dâng.
D. A, B, C đều đúng
25. Chọn câu sai: Nguyên nhân chính gây ra
khủng hoảng môi trường


A. Sự gia tăng dân số một cách nhanh chóng dẫn
đến gia tăng đáng kể mật độ dân số cũng như áp
lực đến tài nguyên môi trường.
B. Khai thác tài nguyên hợp lý và có kế hoạch phục
hồi sau khi khai thác.
C. Sự ra đời và phát triển của nền kinh tế tư bản
chủ nghĩa thúc đẩy việc gia tăng khai thác tài
nguyên, năng lượng, sản xuất ồ ạt, làm tăng chất
thải ra môi trường.
D. Các quá trình phát triển công nghệ trong lịch sử
loài người, đặc biệt là từ Cuộc cách mạng Công
nghiệp – con người đã bắt đầu khai thác triệt để
các nguồn TNTN và HST.

CHƯƠNG 2
1. Tài nguyên là gì?
A. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, thông tin
được con người sử dụng để tạo ra của cải vật chất.
B. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức
được con người sử dụng để tạo ra những giá trị sử
dụng mới.
C. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức,

thông tin được con người sử dụng để tạo ra của cải
vật chất hay tạo ra giá trị sử dụng mới.
D. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, thông tin
được con người sử dụng để tạo ra của cải vật chất
hay tạo ra giá trị sử dụng mới.
2. Tài nguyên có những thuộc tính nào
A. Phân bố không đồng đều giữa các vùng, phụ
thuộc vào cấu tạo địa chất, thời tiết, khí hậu của
từng vùng; được hình thành qua quá trình phát
triển lâu dài.
B. Phân bố đồng đều giữa các vùng, ít phụ thuộc
vào cấu tạo địa chất, thời tiết, khí hậu của từng
vùng; được hình thành qua quá trình phát triển lâu
dài.
C. Phân bố đồng đều giữa các vùng, phụ thuộc vào
cấu tạo địa chất, thời tiết, con người của từng vùng;
được hình thành qua quá trình phát triển trong thời
gian dài.
D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng, phụ
thuộc vào cấu tạo địa chất, thời tiết, khí hậu, con
người của từng vùng; được hình thành qua quá
trình phát triển trong thời gian ngắn.
3. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng
của tài nguyên đất:
A. Chức năng thủy văn.
B. Chức năng liên kết không gian.

C. Chức năng điều hòa khí hậu.
D. Chức năng kiểm soát dịch bệnh.
4. Chương trình Nghị sự 21 đề cập đến:

A. Định hướng chiến lược phát triển bền vững.
B. Quản lý và sử dụng kinh tế nguồn tài nguyên
thiên nhiên.
C. Bảo tồn đa dạng sinh học.
D. Hợp tác quản lý và kiểm soát chất thải.
5. Theo điều 2 Luật khoáng sản 2010, khoáng sản
là:
A. Khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ ở
thể rắn, lỏng, khí..
B. Khoáng vật có ích được tích tụ trong lòng đất.
C. Khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên, kể cả
khoáng vật ở các bãi thải của mỏ.
D. Khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự
nhiên ở thể rắn, lỏng, khí tồn tại trong lòng đất,
trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất
ở bãi thải của mỏ.
6. Tài nguyên nước bao gồm những gì?
A. Nước mưa, nước ao hồ, nước dưới đất.
B. Nước dưới đất, nước sông, nước biển.
C. Nguồn nước mặt, nước dưới đất, nước mưa và
nước biển.
D. Nước mặt, nước thải, nước mưa, nước biển.
7. Trong "Tầm nhìn an ninh nước thế kỷ 21 của
Việt Nam" thông qua năm 2000, các thông điệp
liên quan đến quản lý sử dụng bền vững tài nguyên
nước (TNN) là:
A. Định giá nước hợp lý; Cộng tác nhiều bên để
quản lý thống nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực
và hiệu quả.
B. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát triển

kinh tế xã hội; Cộng tác nhiều bên để quản lý thống
nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực và hiệu quả.
C. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát triển
kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý.
D. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát triển
kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý; Cộng tác
nhiều bên để quản lý thống nhất và tổng hợp TNN
có hiệu lực và hiệu quả.
8. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm:
A. Đất trồng cây lâu năm, Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, Đất làm muối.
B. Đất trồng cây lâu năm, Đất rừng phòng hộ, Đất
làm muối.


C. Đất rừng sản xuất, Đất ở đô thị, Đất nuôi trồng
thủy sản.
D. Đất rừng sản xuất, Đất làm muối, Đất khu công
nghiệp.
9. Căn cứ vào mục đích sử dụng chủ yếu, rừng
được phân thành 3 loại nào?
……………………………………………………
………………………………
ĐA: Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc
dụng
10. Các loại đa dạng sinh học bao
gồm:………………………………………
ĐA: Đa dạng di truyền, đa dạng loài, đa dạng hệ
sinh thái
11. Bảo tồn nội vi là:

A. Là bảo tồn các quần xã và quần thể ngay trong
điều kiện tự nhiên.
B. Là bảo tồn các quần xã và quần thể ngay trong
điều kiện nhân tạo.
C. Là bảo tồn các quần xã và loài ngay trong điều
kiện tự nhiên.
D. Là bảo tồn các quần xã và loài ngay trong điều
kiện nhân tạo.
12. Công ước về buôn bán quốc tế những loài động
thực vật có nguy cơ bị đe dọa là công ước nào?
A. Công ước RAMSAR.
B. Công ước CITES.
C. Công ước VIENNA.
D. Công ước khung của Liên hợp quốc về BĐKH.
13. Các loại năng lượng nào sau đây là năng
lượng tái tạo:
A. Khí thiên nhiên, địa nhiệt, sinh khối, nhiên liệu
sinh học
B. Quặng kim loại, năng lượng nguyên tử, dầu mỏ.
C. Sóng biển, gió, khí thiên nhiên, sinh khối.
D. Địa nhiệt, nhiên liệu sinh học, năng lượng mặt
trời.
14. Theo khả năng tái tạo, năng lượng được phân
thành:
A. Không tái tạo, tái tạo, năng lượng xanh
B. Không tái tạo, tái tạo
C. Năng lượng sạch, năng lượng tái tạo và không
tái tạo
D. Năng lượng sạch, năng lượng mới


15. Tài nguyên đất là hợp phần tự nhiên được hình
thành từ tác động tổng hợp của: Đá mẹ, thời gian
và………………………………………………………
……………...
ĐA: Địa hình, khí hậu, động thực vật
16. Dạng tài nguyên nào sau đây KHÔNG PHẢI
là tài nguyên tái tạo:
A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng sinh khối.
D. Cả A, B, C đều sai.
17. Trong các dạng tài nguyên dưới đây, tài
nguyên nào thuộc loại tài nguyên TÁI TẠO được?
A. Nhiên liệu hóa thạch, đất, không khí, sinh vật.
B. Khoáng kim loại, khoáng phi kim, đất, thủy
tinh.
C. Không khí, đất, nước, sinh vật, năng lượng mặt
trời.
D. Than đá, dầu khí, năng lượng mặt trời, thủy
triều, sức gió.
18. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm:
A. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, mặt nước
chuyên dùng.
B. Đất làm muối.
C. Đất rừng phòng hộ.
D. Đất rừng đặc dụng.
19. Đâu là năng lượng vĩnh cửu:
A. Năng lượng Mặt Trời.
B. Nhiên liệu hóa thạch.
C. Sóng biển.

D. Đáp án A, C đúng.
24. “Đất đai và việc sử dụng chúng làm giảm
lượng khí nhà kính (đất có khả năng cô lập
carbon), góp phần hình thành sự cân bằng năng
lượng toàn cầu thông qua sự phản xạ, hấp thu,
chuyển hoá năng lượng bức xạ của mặt trời và chu
trình nước toàn cầu.”Thể hiện chức năng gì của
TN đất:
A. Chức năng điều hòa khí hậu
B. Chức năng kiểm soát ô nhiễm và chất thải
C. Chức năng là môi trường sinh thái
D. Chức năng sản xuất
25. Tài nguyên khí hậu là loại TNTN không tái tạo
được. Đúng hay Sai?
A. Đúng.
B. Sai.


26. Nội dung của Nghị định thư Montreal nói về:
A. Cắt giảm khí nhà kính.
B. Các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy.
C. Các chất làm suy giảm tầng ozone.
D. Tất cả đều sai.
27. Công ước khung của LHQ về BĐKH ban hành
năm …………
A. 1992
B. 1994
C. 1996
D. 1997
28. ……………….…….là sự phong phú về các kiểu

hệ sinh thái khác nhau trên cạn cũng như dưới
nước tại một vùng nào đó. Hệ sinh thái là hệ thống
bao gồm sinh vật và môi trường tác động lẫn nhau
mà ở đó thực hiện vòng tuần hoàn vật chất, năng
lượng và trao đổi thông tin.
ĐA: Đa dạng hệ sinh thái
29. Điền vào ô trống:

ĐA: Quản lý năng lượng bền vững

nhiễm phóng xạ, các tia vũ trụ, ... Trong đó, 3 dạng
ô nhiễm chủ yếu bao gồm:
A. Ô nhiễm đất, nước, tiếng ồn.
B. Ô nhiễm đất, nước, không khí.
C. Ô nhiễm đất, không khí, phóng xạ.
D. Ô nhiễm không khí, phóng xạ, nước.
3. Theo phạm vi thải vào môi trường nước, ô nhiễm
môi trường nước có thể được phân thành:
A. Ô nhiễm di động và ô nhiễm cố định.
B. Ô nhiễm nước mặt và ô nhiễm nước ngầm.
C. Ô nhiễm nước ngọt và ô nhiễm nước mặn.
Quản lý Công nghiệp năng
lượng
?
Phát triển
bền vững
D. Ô nhiễm điểm và ô nhiễm diện.
4. Hiến chương Châu Âu về nước đã định nghĩa: ô
nhiễm nước là sự biến đổi nói chung do con người
đối với …………………... nước, làm……………

nước và gây nguy hiểm cho con người, cho công
nghiệp, nông nghiệp, nuôi cá, nghỉ ngơi, giải trí,
đối với động vật nuôi và các loài hoang dại”.
ĐA: chất lượng; ô nhiễm
5. Các quá trình phèn hóa diễn ra trong đất, khi
gặp nước, phèn sẽ loang ra làm ô nhiễm nguồn
nước. Nguồn nước trở nên giàu các chất độc dạng
ion (1)......., (2).........,(3)……
ĐA: Al3+, Fe2+, SO42-

30. Công ước về các vùng đất ngập nước có tầm
quan trọng quốc tế, đặc biệt là nơi cư trú của loài
chim nước còn có tên gọi là công ước gì?
................................................................................
..........................................................
ĐA. Công ước Ramsar

6. …………. là loại nước thải tạo thành do sự gộp
chung nước thải sinh hoạt, nước thải vệ sinh và
nước thải của các cơ sở thương mại, công nghiệp
nhỏ trong khu đô thị.
ĐA: Nước thải đô thị

CHƯƠNG 3

7. Trầm tích đất liên quan đến sự lắng đọng của
các kim loại vi lượng như Hg, As, Sb, Pb, Cd, Ni,
Co, Mo, Cu và Cr. ………………. là một quá trình
địa mạo tự nhiên hoạt động thông qua dây chuyền
từ xói mòn đất, vận chuyển trầm tích (vật liệu bị

xói mòn) và lắng đọng của các vật liệu bị xói mòn
theo những con đường khác nhau của dòng nước
chảy.
ĐA: Quá trình lắng đọng trầm tích

1. Các chất mà sự có mặt của chúng gây ra sự ô
nhiễm môi trường được gọi là:
................................................................................
.........................................................
ĐA: Tác nhân ô nhiễm hay chất ô nhiễm.
2. Ô nhiễm môi trường sống tồn tại dưới các dạng
ô nhiễm nước, không khí, đất, tiếng ồn, nhiệt, ô

8. Ô nhiễm không khí là sự xuất hiện một chất lạ
hoặc sự biến đổi quan trong trong thành phần
không khí, làm cho không khí không sạch, gây ra


sự tỏa mùi, có mùi khó chịu, giảm tầm nhìn xa (do
bụi). Các vật gây ô nhiễm có thể ở…….. (bụi, mồ
hóng, muội than…),………..(sương mù quang hóa)
hay……..(SO2, NO2, CO…).
ĐA: thể rắn, hình thức giọt, thể khí
9. Đâu là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí do
tự nhiên?
A. Núi lửa phun trào; phun thuốc bảo vệ thực vật;
quá trình thối rữa xác động thực vật; cháy rừng.
B. Bão bụi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng; quá
trình thối rữa xác động thực vật; các chất khí bị bốc
hơi, rò rỉ, thất thoát trong dây chuyền sản xuất.

C. Các phản ứng hóa học giữa các khí tự nhiên
hình thành các khí sulfua, nitric, các loại muối;
cháy rừng; ô tô, tàu hỏa, tàu thủy chạy bằng nhiên
liệu than.
D. Bão bụi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng; quá
trình thối rữa xác động thực vật; các phản ứng hóa
học giữa các khí tự nhiên hình thành các khí sulfua,
nitric, các loại muối.
10. Nguồn ô nhiễm không khí do hoạt động giao
thông vận tải sản sinh ra gồm:
A. CO2, CO, N2, H2, NH3.
B. NH3, CO, CO2, NO, NO2.
C. CO, CO2, SO2, NO, NO2.
D. SO2, NO, N2, CO2, H2S.
11. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân tán chất ô
nhiễm môi trường trong không khí?
A. Hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, địa hình, nồng độ.
B. Kích thước phân tử, hướng gió, độ ẩm, nồng độ,
nhiệt độ.
C. Đặc điểm nguồn thải, địa hình, độ ẩm, hướng
gió, nhiêt độ.
D. A, B, C sai.
12. Nguồn phát sinh của Hydro sulfite
A. Công nghiệp hóa chất và tinh luyện nhiên liệu
có nhựa đường.
B. Khói thải từ các lò chế biến hóa chất, mạ kim
loại
C. Từ lò đốt ở các ngành công nghiệp.
D. Tẩy vải sợi và các quá trình hóa học tương tự.
13. Phương pháp hiệu quả nhất để kiểm soát

nguồn ô nhiễm không khí là giảm phát thải tại
nguồn.
A. Đúng.
B. Sai.

14. Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường
nước bao gồm:
A. Kim loại nặng.
B. Vi sinh vật gây bệnh.
C. Chất tẩy rửa.
D. A, B, C đều đúng.
15. Khả năng tự làm sạch của nguồn nước phụ
thuộc vào:
A. Quá trình xáo trộn
B. Quá trình lắng đọng
B. Quá trình khoáng hóa
D. Cả A, B, C đều đúng
16. Hoạt động nào của con người góp phần làm
giảm phát thải khí nhà kính?
A. Tàn phá rừng
B. Sử dụng năng lượng tái tạo
C. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch
D. Cả A, B, C đều đúng
17. Để đánh giá mức độ ô nhiễm SINH HỌC nguồn
nước, người ta dựa vào:
A. Chỉ số pH
C. Độ đục
B. DO, BOD, COD
D. Chỉ số Coliform
18. Để đánh giá mức độ ô nhiễm HỮU CƠ nguồn

nước, người ta dựa vào:
A. Chỉ số pH
B. Độ đục
C. DO, BOD, COD
D. Chỉ số Coliform
19. Nhiệt độ, chất phóng xạ thuộc loại tác nhân
gây ô nhiễm đất nào?
A. Tác nhân sinh học
B. Tác nhân hóa học
C. Tác nhân vật lý
D. Tác nhân khác
20. Ô nhiễm vô cơ, ô nhiễm hữu cơ, ô nhiễm hóa
học, ô nhiễm vi sinh vật, cơ học hay vật lý. Đây là
cách phân loại ô nhiễm môi trường nước theo
…………...
A. Bản chất của các tác nhân gây ô nhiễm
B. Vị trí không gian
C. Phạm vi thải vào môi trường nước
D. Tất cả đều sai


21. Ô nhiễm không khí là sự xuất hiện
……………….... hoặc sự biến đổi quan trọng trong
………………... không khí, làm cho không khí
không sạch, gây ra sự tỏa mùi, có mùi khó chịu,
giảm tầm nhìn xa (Do bụi).
A. Chất gây ô nhiễm/ Chất lượng
B. Bụi/ Chức năng
C. Chất lạ/Thành phần
D. Các khí thải/Chất lượng

22. ………………... bao gồm việc ngăn ngừa ô
nhiễm, làm giảm một phần hoặc loạibỏ chất thải
từ nguồn, làm sạch môi trường, thu gom, sử dụng
lại, xử lý chất thải, phục hồi chất lượng môi trường
đất do ô nhiễm gây ra.
A. Nguyên nhân gây ô nhiễm đất
B. Kiểm soát ô nhiễm đất
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
23. Lượng oxy hoà tan trong nước cần thiết cho sự
hô hấp của các sinh vật nước (cá, lưỡng thê, thuỷ
sinh, côn trùng v.v...) là chỉ số:
A. DO
B. BOD
C. COD
D. TSS
24. Theo nguồn gốc phát sinh, các nguồn gây ô
nhiễm không khí được phân thành:
A. Ô nhiễm do tự nhiên và ô nhiễm do nhân tạo.
B. Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp, ô nhiễm do
hoạt động nông nghiệp, ô nhiễm do hoạt động giao
thông vận tải.
C. Ô nhiễm do hoạt động sản xuất và ô nhiễm do
sinh hoạt.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
25. Mục đích của tất cả các nỗ lực kiểm soát ô
nhiễm nước là:
A. Bảo vệ khả năng dị hóa của nước mặt
B. Bảo vệ sinh vật thủy sinh và động vật hoang dã
C. Bảo tồn hoặc khôi phục giá trị thẩm mỹ và giải

trí của nước mặt
D. Câu B, C đều đúng
26. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước kiểm soát ô
nhiễm nước:
(1) Thiết lập một kế hoạch hành động, bao gồm
một chương trình hành động và quy trình triển khai
thực hiện, giám sát và cập nhật kế hoạch

(2) Xác định và phân tích ban đầu các vấn đề ô
nhiễm nước
(3) Sử dụng các giải pháp và công cụ quản lý cần
thiết để hoàn thành các mục tiêu quản lý
(4) Xác định các mục tiêu quản lý ngắn hạn và dài
hạn
A. (2) – (4) – (1) – (3)
B. (2) – (4) – (3) – (1)
C. (4) – (2) – (1) – (3)
D. (4) – (2) – (3) – (1)
27. .....................................là nước thải phát sinh
từ các hộ gia đình, bệnh viện, khách sạn, trường
học, cơ quan… chứa các chất thải trong quá trình
sinh hoạt, vệ sinh của con người.
ĐA: Nước thải sinh hoạt
28. Những kim loại nào có thể gây độ cứng lớn
trong nước sông hồ?
A. Fe, Ca
B. Al, Fe
C. Mg, Ca
D. Ca, Al
29. .......................là sự biến đổi thành phần chất

lượng của lớp đất ngoài cùng củathạch quyển,
dưới tác động tổng hợp nước, không khí đã bị ô
nhiễm, rác thải độc hại, các sinh vật và vi sinh
vật... theo chiều hướng tiêu cực đối với sự sống của
sinh vật và con người.
ĐA: Ô nhiễm đất
30. Chất ô nhiễm nào gây mưa acid?
A. NOx, CH4
B. SO2, NOx
C. CH4, CO2
D. SO2, CO
31. Chất ô nhiễm chủ yếu do núi lửa thải ra?
A. Bụi, CH4, SO2, CO2
B. NOx, bụi, CO, CH4
C. NH3, H2S, bụi, NOx
D. Bụi, SO2, NH3, Nox


CHƯƠNG 4
1. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về tác động
của biến đổi khí hậu:
A. Biến đổi khí hậu mang đến những tác động tích
cực như: nước biển dâng thuận lợi cho việc nuôi
trồng thủy sản (lợ/mặn), giảm số người chết vào
mùa đông
B. Biến đổi khí hậu chỉ mang lại tác động tiêu cực
C. Ở lĩnh vực thủy sản, BĐKH ảnh hưởng đến
năng suất nuôi đánh bắt: làm hải sản bị phân tán;
các loài cá cận nhiệt đới có giá trị kinh tế cao bị
giảm đi hoặc mất hẳn...

D. Gia tăng lượng mưa mang rủi ro đến sự an toàn
của thiết bị; tàu và các thiết bị liên quan có nguy
cơ bị hư hỏng và phá hoại.
2. Ủy Ban Liên Chính Phủ về Biến đổi khí hậu
(IPCC) thành lập 1988 bởi
…………....………………………………………
…………………………………
ĐA: Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO) và
Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc
(UNEP)
3. Khí nhà kính nào xếp thứ hai sau CO2 về khối
lượng và trong quá trình làm tăng nhiệt độ khí
quyển?
A. N2O.
B. Dẫn xuất của Flo (HFOs, PFCs, FS6).
C. CH4.
D. Hơi nước.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường đã chính thức
công bố kịch bản Biến đổi khí hậu và nước biển
dâng cho Việt Nam lần thứ nhất vào năm nào?
A. 2008.
B. 2009.
C. 2010.
D. 2011.
5. Nguồn phát sinh CO2 chủ yếu là từ đâu ?
A. Ống xả khí ô tô, xe máy, ống dẫn khói đốt than.
B. Từ quá trình hóa học trong sản xuất phân đạm,
sân bay, thuốc nổ.
C. Từ quá trình nới sắt, thép hoặc sản xuất que hàn
có chứa Arsen.

D. Từ việc tẩy vải sợi và các quá trình hóa học.

6. …………… - tập hợp giải pháp ngăn chặn khả
năng phát sinh của Biến đổi
khí hậu.
A. Chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí hậu.
B. Chiến lược thích ứng với Biến đổi khí hậu.
7. ……....... – tập hợp giải pháp ngăn chặn tác
động của Biến đổi khí hậu và khai thác các cơ hội
do nó mang lại.
A. Chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí hậu.
B. Chiến lược thích ứng với Biến đổi khí hậu.
8. IPCC là viết tắt của từ tiếng Anh nào?
...................................................................
Đáp án: Intergovernmental Panel on Climate
Change
9. Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cập nhật và
chính thức công bố kịch bản Biến đổi khí hậu và
nước biển dâng mới nhất cho Việt Nam vào năm
nào?
A. 2014.
B. 2015.
C. 2016.
D. 2017.
10. Giải pháp chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí
hậu toàn cầu:
A. Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật giảm
khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí nhà
kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và
trở ngại của các nước phát triển.

B. Chú trọng phát triển kỹ thuật giảm khí nhà kính;
Chỉ ra tiềm năng phát triển khí nhà kính trong các
lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và trở ngại của các
nước phát triển.
C. Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật giảm
khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí nhà
kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và
trở ngại của các nước đang phát triển.
11. IPCC chú trọng đến …………………- làm tiền
đề để xây dựng “Chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí
hậu trên thế giới”
A. Các chiến lược giảm phát thải khí nhà kính.
B. Các giải pháp giảm phát thải khí nhà kính.
C. Các kịch bản giảm phát thải khí nhà kính.
12. Cho đến nay (2017), IPCC đã công bố bao
nhiêu báo cáo đánh giá tình hình BĐKH toàn cầu?
A. 5.
B. 4.


C. 3.
D. 2.

D. Phát thải khí nhà kính  Mưa axit  Biến đổi
khí hậu

13. Tại sao CO2 được xem là loại khí nhà kính
đáng quan tâm nhất?
A. Do lượng thải quá lớn.
B. Do tỷ lệ đóng góp của nó trong hiệu ứng nhà

kính toàn cầu là cao nhất.
C. Cả A, B đúng.
D. Cả A, B sai.

19. Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
"Mục tiêu trong thời kỳ cam kết 2008- 2012 của
KP là giảm phát thải định lượng các khí nhà kính
ít nhất...... so với mức năm 1990"
ĐA: 5%

14. Các khí nhà kính được yêu cầu kiểm soát bởi
Nghị định thư Kyoto bao gồm khí gì:
A. H2O, CO2, NxOy, CH4, CFCs, O3.
B. CO2, N2O, CH4, PFCs, HFCs, SF6.
C. CO2, NxOy, SF6, C2H5, N2, CFCs.
D. Tất cả đều đúng.
15. Đâu là giải pháp thích ứng với biến đổi khí
hậu:
A. Ban hành các luật, hướng dẫn, quy định.
B. Sử dụng các giống cây trồng chịu mặn.
C. Xây dựng các công trình mới, củng cố hoặc
hoàn thiện các công trình hiện có để chống chịu rủi
ro khí hậu.
D. Tất cả đều đúng.
16. Biểu hiện của biến đổi khí hậu là:
A. Nhiệt độ tăng
B. Lượng mưa thay đổi
C. Mực nước biển tăng
D. Tất cả đáp án trên
17. Khi mực nước biển dâng lên, tại Việt Nam, hai

khu vực có khả năng bị ảnh hưởng nhiều nhất sẽ
là:
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng
duyên hải miền Trung
B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng
châu thổ sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng
châu thổ sông Cửu Long
D. Ba câu A, B, C đều sai
18. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Thủng tầng ozone  Nóng lên toàn cầu Biến
đổi khí hậu
B. Hiệu ứng nhà kính  Nóng lên toàn cầu 
Biến đổi khí hậu
C. Phát thải khí nhà kính  Thủng tầng ozone 
Biến đổi khí hậu

20. Tác động của BĐKH đến tài nguyên nước
A. Làm thay đổi lượng mưa và đặc điểm/phân bố
mưa ở các vùng
B. Làm tăng dòng chảy ở các sông và gia tăng lũ
lụt
C. Xâm nhập mặn (XNM) do nước biển dâng
D. Tất cả đều đúng
21. Biện pháp thích ứng với BĐKH toàn cầu gồm:
các biện pháp công nghệ, các biện pháp công
trình, …................................, các biện pháp truyền
thông giáo dục.
Đáp án: Các biện pháp thể chế và chính sách
22. Cộng đồng tham gia vào thích ứng với BĐKH

là rất quan trọng vì:
A. Thực hiện các chương trình đạt kết quả cao hơn
khi có được những thông tin chính xác từ phía
cộng đồng;
B. Thực hiện nhanh chóng hơn các dự án nhờ vào
sự tham gia đầy đủ và tích cực của cộng đồng
C. Quy trình đưa ra quyết định sẽ hiệu quả hơn do
có sự tham gia đông đủ của các thành viên trong
cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
23. Giải pháp thích ứng với BĐKH trong lĩnh vực
tài nguyên nước:
A. Tái cơ cấu, tu bổ, nâng cấp hệ thống thủy lợi,
bổ sung xây dựng các hồ chứa đa mục đích
B. Xây dựng và phát triển cơ chế quản lý lưu vực,
sử dụng nước hợp lý, tiết kiệm
C. Tăng nguồn thu và giảm thất thoát nước, từng
bước tổ chức chống xâm nhập mặn
D. Tất cả đều đúng
24. Đâu là chương trình giảm nhẹ BĐKH:
A. Thị trường Carbon
B. Cơ chế phát triển sạch (Clean Development
Mechanism -CDM)
C. Giảm phát thải từ mất rừng và suy thoái rừng
(REDD; REDD+)
D. Tất cả đều đúng


25. Giải pháp chiến lược giảm nhẹ BĐKH tại Việt
Nam:

A. Nâng cao nhận thức, hiểu biết, kiến thức về
BĐKH, thích nghi, sống chung với BĐKH
B. Lồng ghép nhiệm vụ ứng phó với BĐKH trong
các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình,
dự án phát triển (gọi tắt là quy hoạch phát triển),
nâng khả năng chống chịu, thích nghi của các hệ
sinh thái, các công trình BVMT trước tác động của
BĐKH
C. Góp phần giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
D. Tất cả đều đúng
26. Giải pháp giảm nhẹ BĐKH trong năng lượng
gồm: Giảm phát thải KNK trong lĩnh vực
…………………….… và ……………. năng lượng.
ĐA: cung ứng, tiêu thụ
27. Kịch bản BĐKH và nước biển dâng cho Việt
Nam được xây dựng dựa trên 04 kịch bản phát
thải: kịch bản nồng độ KNK thấp (RCP2.6), kịch
bản nồng độ KNK trung bình thấp (RCP4.5),
……………, và kịch bản nồng độ KNK cao
(RCP8.5).
ĐA: kịch bản nồng độ KNK trung bình (RCP6.0)
28. Bên cạnh KNK có nguồn gốc tự nhiên, nồng độ
các KNK trong khí quyển tăng lên đáng kể là
do……………………….
ĐA: hoạt động của con người

CHƯƠNG 5
1. …………... là quá trình một xã hội đạt đến mức
thỏa mãn các nhu cầu thiết yếu (vật chất và phi vật
chất) thông qua việc tích lũy vốn cộng đồng và đầu

tư hiệu quả trong sự tiến bộ của một nền kinh tế,
bao hàm việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho
tất cả mọi người.
ĐA: Phát triển
2. Sự gia tăng dân số tác động đến tài nguyên và
môi trường được biểu diễn bởi công thức: I = P x
F; trong đó P là:
A. Tác động môi trường của dân số và các yếu tố
liên quan
B. Quy mô dân số
C. Mức độ tác động môi trường tính bình quân theo
đầu người
D. Mức tiêu dùng bình quân đầu người

3. Nền nông nghiệp nào được áp dụng mạnh mẽ ở
các nước nông nghiệp phát triển (Châu Âu, Bắc
Mỹ, Nhật…) vào cuối thế kỷ 18, tuy nhiên nền nông
nghiệp chạy theo thị trường, theo đó, khi lợi nhuận
ngày càng giảm sẽ gây ra tính bất ổn trong việc
sản xuất, nhất là các nước kém phát triển.
A. Nông nghiệp trồng trọt và chăn thả truyền thống
B. Nông nghiệp hái lượm và săn bắt
C. Nông nghiệp công nghiệp hóa
D. Nông nghiệp sinh thái học, nông nghiệp bền
vững
4. WTTC là từ viết tắt của
A. Hội đồng Du lịch và Lữ hành thế giới
B. Ủy ban Môi trường và Phát triển Thế giới
C. Tổ chức Du lịch Thế giới
D. Đại hội quốc tế Hiệp hội các Cơ quan Vận

chuyển Du lịch
5. Chọn đáp án không chính xác
A. Môi trường là địa bàn và đối tượng của sự phát
triển, còn phát triển là nguyên nhân dẫn đến các
biến đổi môi trường.
B. Môi trường tự nhiên đồng thời cũng tác động
đến sự phát triển KTXH thông qua sự suy thoái
nguồn tài nguyên.
C. TNTN là cơ sở, là đầu vào của hệ thống kinh tế
đối với các quốc gia, là nguồn vốn cơ bản cho mọi
hoạt động phát triển của con người.
D. Tác động của hoạt động phát triển đến môi
trường thể hiện ở khía cạnh có lợi là cải tạo môi
trường tự nhiên hoặc tạo ra kinh phí cần thiết cho
sự cải tạo đó, nhưng không thể gây ra ONMT tự
nhiên hoặc nhân tạo.
6. Phạm trù phát triển bền vững xuất hiện đầu tiên
tại:
A. Chiến lược bảo vệ môi trường toàn cầu
B. Hội nghị Thế giới về Môi trường toàn cầu tại
Stockholm
C. Hội nghị thượng đỉnh thế giới về Môi trường và
Phát triển
D. Nghị định thư KYOTO
7. …………… là đáp ứng nhu cầu phát triển liên
tục của con người hiện tại mà không làm tổn hại
đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ
tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa
hiệu quả kinh tế, công bằng xã hội và chất lượng
môi trường.

ĐA: Phát triển bền vững


8. 27 nguyên tắc cơ bản về PTBV được thông qua
và ban hành trong:
A. Chương trình Nghị sự 21
B. Nghị định thư Kyoto (Nhật Bản)
C. Chương trình Môi trường của Liên Hiệp Quốc
D. Tuyên bố Rio
9. Điền vào chỗ trống (1), (2), (3)

ĐA: Chỉ số về sinh thái
13. Ngày 12/04/2012, Chính phủ đã ban hành
Quyết định số 432/QĐ-TTg về việc Phê duyệt
Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai
đoạn 2011 – 2020, trong đó đã xác định cụ thể các
chỉ tiêu giám sát và đánh giá phát triển bền vững
Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020, bao gồm mấy
nhóm chỉ tiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
14. Hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững
Việt Nam dự kiến sẽ được ban hành vào:
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020


ĐA: (1) Kinh tế, (2) Xã hội, (3) Môi trường
10. Đâu không phải là đặc điểm của phát triển bền
vững
A. Tạo ra các nguồn vật liệu và năng lượng mới;
B. Tăng sản lượng lương thực, thực phẩm;
C. Sử dụng không đúng cách nguồn TNTN và làm
tổn hại HST và môi trường;
D. Cấu trúc và tổ chức lại các vùng sinh thái nhân
văn để phong cách và chất lượng cuộc sống của
người dân thay đổi theo hướng tích cực.
11. Lĩnh vực vận tải và du lịch không thuộc trong
tiêu chuẩn nào của PTBV:
A. Sử dụng và quản lý các chất độc hại và chất thải
theo hướng thân thiện với môi trường.
B. Sử dụng tài nguyên tái tạo dưới ngưỡng tự tái
tạo.
C. Bảo tồn sinh vật hoang dại, các sinh cảnh và
cảnh quan.
D. Duy trì và cải thiện chất lượng tài nguyên đất
và nước.
12. …………………....…...: là chỉ số thể hiện sự
phát triển mà giải quyết được nhiệm vụ tăng
trưởng kinh tế nhưng bảo vệ được các hệ sinh thái
cơ bản. Đo lường chỉ tiêu này trên lãnh thổ cụ thể
thường được căn cứ vào sự ĐDSH, mức độ khai
thác các nguồn TNTN tái tạo và không có khả năng
tái tạo.

15. Năm 1992, Hội nghị của Liên Hiệp quốc về
Môi trường và Phát triển diễn ra tại:

A. Paris
B. Brazil
C. Thụy Điển
D. New York
16. Nguyên tắc của PTBV: “Phụ nữ có vai trò
quan trọng trong quản lý và phát triển môi
trường” được xây dựng trong:
A. Tuyên bố Rio
B. Tuyên bố Stockholm
C. Tuyên bố Thiên niên kỉ
D. Nghị định thư KYOTO
17. Đâu là nguyên tắc cốt lõi của PTBV:
A. Nguyên tắc phòng ngừa
B. Nguyên tắc công bằng trong cùng một thế hệ
C. Nguyên tắc công bằng về quyền tồn tại của con
người và sinh vật Trái Đất
D. Nguyên tắc công bằng giữa các thế hệ
18. Theo Miller (1993), sự suy thoái và ONMT ở
cùng một nơi tùy thuộc vào
A. Số người sử dụng; số đơn vị năng lượng mỗi
người sử dụng.
B. Mức độ suy thoái và ONMT do mỗi đơn vị năng
lượng gây ra.
C. A và B đúng
D. A, B, C sai


19. Các tác động tiêu cực của tình trạng gia tăng
dân số hiện nay trên thế giới biểu hiện ở khía cạnh:
A. Sức ép lớn tới TNTN và môi trường.

B. Tạo ra các nguồn thải tập trung vượt quá khả
năng tự làm sạch của môi truờng.
C. Sự chênh lệch về tốc độ tăng dân số giữa các
nước phát triển và đang phát triển dẫn đến tình
trạng ô nhiễm do đói nghèo (ở các nước đang phát
triển) và ô nhiễm do dư thừa.
D. Tất cả đều đúng

B. Suy thoái môi trường có thể là nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trường, nhưng ô nhiễm môi trường
không là nguyên nhân làm suy thoái môi trường.
C. Suy thoái môi trường là sự làm thay đổi chất
lượng nhưng không đổi về số lượng của thành
phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu cho đời sống
của con người và thiên nhiên, phá hủy các hệ sinh
thái và làm tuyệt chủng sinh vật hoang dã.
D. Ô nhiễm môi trường có khi sau một thời gian
dài con người mới phát hiện ra.

20. ……………là nền công nghiệp thân thiện với
môi trường, là nền công nghiệp sản xuất ra các sản
phẩm thân thiện với môi trường và giúp cho các
điều kiện tự nhiên của môi trường tốt hơn. Trong
toàn bộ quá trình sản xuất nó giảm thiểu tối đa tác
động xấu tới môi trường.
ĐA: Công nghiệp xanh

24. Đâu là chỉ số của PTBV :
A. Chỉ số về sinh thái
B. Chỉ số phát triển con người (HDI)

C. Chỉ số CPI
D. A và B đúng

21. Nền nông nghiệp nào thường có những hạn chế
sau đây: Không xem trọng đặc điểm sinh học của
sinh vật, quy luật sinh sống bình thường của sinh
vật, xem cây trồng, vật nuôi như những công cụ
sản xuất nông sản, sữa, thịt…
A. Nông nghiệp hái lượm và săn bắt
B. Nông nghiệp trồng trọt và chăn thả truyền thống
C. Nền nông nghiệp công nghiệp hóa
D. Nền nông nghiệp sinh thái học, nền nông nghiệp
bền vững.
22. Chọn câu đúng
A. Hệ thống môi trường (HTMT) là một hệ tĩnh,
nó không thay đổi trong cấu trúc, trong quan hệ
tương tác giữa các phần tử cơ cấu và trong phần tử
cơ cấu.
B. Môi trường dù với quy mô lớn thế nào, cũng
đều là một hệ thống đóng.
C. Trong HTMT có các phần tử cơ cấu và vật chất
sống có khả năng tự tổ chức và điều chỉnh để thích
nghi theo quy luật tiến hóa nhằm tiến tới trạng thái
ổn định.
D. HTMT gồm nhiều phần tử hợp thành: tự nhiên,
kinh tế, dân cư, xã hội… và không bị chi phối bởi
các quy luật khác.
23. Chọn câu đúng:
A. Suy thoái môi trường là một trong mười mối đe
dọa chính thức được cao ủy về những đe dọa, thách

thức và thay đổi (High-level Panel on Threats,
Challenges and Change) của Liên Hợp Quốc cảnh
báo.

25. Hệ thống kinh tế luôn diễn ra các quá trình
……………………………………………………
...……………, ………………………..………. và
……………………………………..
ĐA : khai thác tài nguyên (R-Resource) ; chế
biến nguyên liệu (P-Production) ; phân phối tiêu
dùng (C-Consumer)
26. Hội nghị Thế giới về Môi trường toàn cầu tại
Stockholm (Thụy Điển) được coi là dấu ấn đầu tiên
sử dụng phạm trù PTBV diễn ra vào năm nào ?
A. 1972
B. 1973
C. 1974
D. 1975
27. Đâu là cơ sở hình thành nguyên tắc phòng
ngừa?
A. Chi phí phòng ngừa bao giờ cũng rẻ hơn chi phí
khắc phục.
B. Có những tổn hại đối với môi trường là không
thể khắc phục mà chỉ có thể phòng ngừa.
C. Lường trước những rủi ro tự nhiên và nhân tạo
đối vói môi trường.
D. A, B đúng.


ĐA: Chính sách BVMT


CHƯƠNG 6
1. Quản lý môi trường (QLMT) là ……các biện
pháp luật pháp, chính sách kinh tế, kỹ thuật, xã hội
………. nhằm bảo vệ chất lượng môi trường sống
và phát triển bền vững kinh tế xã hội quốc gia.
ĐA: tổng hợp; thích hợp
2. OHSAS (Occupational Health Safety
Assessment Series) là gì?
A. Bộ Tiêu Chuẩn Quốc Tế về đánh giá An toàn
Sức khỏe Lao động
B. Bộ Tiêu Chuẩn Quốc Tế về Hệ thống quản lý
môi trường
C. Bộ Tiêu Chuẩn Quốc Tế về Hệ thống quản lý
chất lượng sản phẩm
D. Tất cả đều sai

7. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền là:
A. Buộc người hưởng thụ lợi ích từ môi trường đã
được cải thiện phải trả một khoản phí
B. Buộc người gây ô nhiễm phải trả hoàn toàn các
chi phí về sự phá hoại môi trường do hoạt động của
họ gây ra
C. Buộc người gây ô nhiễm hay người hưởng thụ
lợi ích từ môi trường đã được cải thiện phải trả một
khoản phí
D. Tất cả câu trên đều sai
8. Nhóm công cụ tạo ra nguồn thu:
A. Trợ cấp; thuế; quỹ
B. Phí người sử dụng; thuế; quỹ

C. Phí người sử dụng; thuế; cắt giảm trợ cấp
D. Phí người sử dụng; thuế; trợ cấp

3. Các cơ sở quan trọng của công tác QLMT bao
gồm:
A. Cơ sở triết học; cơ sở khoa học – kỹ thuật –
công nghệ; cơ sở kinh tế; cơ sở
pháp lý
B. Cơ sở kinh tế; cơ sở xã hội; cơ sở môi trường
C. Cơ sở pháp lý, Cơ sở kinh tế; cơ sở khoa học
D. Cơ sở pháp lý; cơ sở con người; cơ sở kinh tế;
cơ sở triết học

9. Hãy sắp xếp theo thứ tự các bước để đạt tới mục
tiêu truyền thông:
(1) Tăng cường sự quan tâm
(2) Xây dựng nhận thức
(3) Thay đổi thái độ
(4) Củng cố thành tập quán
(5) Thay đổi hành vi
A. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
B. (2) – (1) – (3) – (5) – (4)
C. (2) – (1) – (5) – (3) – (4)
D. (3) – (5) – (2) – (1) – (4)

4. Theo chức năng, các công cụ QLMT có thể phân
thành:
A. Công cụ luật pháp và chính sách; công cụ kỹ
thuật quản lý; công cụ truyền
thông

B. Công cụ điều chỉnh vĩ mô; công cụ hành động;
công cụ hỗ trợ
C. Công cụ luật pháp và chính sách; công cụ kinh
tế; công cụ hỗ trợ
D. Các đáp án trên đều sai

10. Các yếu tố nào tạo nên một chiến lược truyền
thông?
A. Thông điệp, cách tiếp cận đối tượng, kênh
truyền thông
B. Kênh truyền thông, thông tin, đối tượng truyền
thông
C. Thông điệp, kênh truyền thông, đối tượng
truyền thông
D. Tất cả câu trên đều sai

5. Luật bảo vệ môi trường năm 2014 có
................... chương và ................ điều.
ĐA: 20 chương, 70 điều
6. ................................... giải quyết những vấn đề
chung nhất về quan điểm QLMT, về các mục tiêu
BVMT cơ bản cần giải quyết trong một giai đoạn
dài 10 - 15 năm và các định hướng chiến lược thực
hiện mục tiêu, chú trọng việc huy động các nguồn
lực cân đối với các mục tiêu về BVMT.

11. ......................................... quá trình theo dõi có
hệ thống về thành phần môi trường, các yếu tố tác
động lên môi trường nhằm cung cấp thông tin
đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi

trường và các tác động xấu đối với môi trường.
A. Kiểm soát môi trường
B. Giám sát môi trường
C. Quản lý môi trường
D. Quan trắc môi trường


12. Một hệ thống tích hợp các hoạt động quản lý
và kỹ thuật trong một tổ chức nhằm bảo đảm cho
hoạt động quan trắc môi trường đạt được các tiêu
chuẩn chất lượng đã quy định là gì?
A. Quản lý chất lượng
B. Kiểm soát chất lượng
C. Bảo đảm chất lượng
D. Tất cả đều sai

C. A, B đúng
D. A, B sai

13. Thành phần môi trường nước cần được quan
trắc được quy định tại Điều 122 Luật BVMT 2014
là:
A. Nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước biển
B. Nước mặn; nước ngọt; nước lợ
C. Nước lục địa; nước biển
D. Nước mặt; nước dưới đất

19. Chỉ số IVI của mỗi loài được tính bằng công
thức sau đây:


14. Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm
2008 nói về vấn đề gì?
A. Đa dạng sinh học
B. Môi trường nông thôn
C. Môi trường khu công nghiệp
D. Môi trường làng nghề
15. Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng
tượng chính phải thực hiện ĐTM:
A. Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ
B. Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường
C. Dự án có sử dụng đất của khu bảo tồn thiên
nhiên, vườn quốc gia, khu di tích lịch sử - văn hóa,
khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển, khu
danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng
D. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và đơn
vị hành chính - kinh tế đặc biệt

18. Chỉ số chất lượng nước mặt là?
A. AQI
B. IVI
C. DBTT
D. WQI

IVI = RD + RF + RC (Rastogi, 1999 và Sharma,
2003); RD có ý nghĩa là gì?
A. Tần xuất xuất hiện tương đối
B. Độ tàn che tương đối

C. Mật độ tương đối
D. Tổng tiết diện thân tương đối của mỗi loài
20. Phân loại theo chủ thể kiểm toán môi trường
gồm:
A. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước và kiểm
toán độc lập
B. Kiểm toán pháp lý, kiểm toán tổ chức, kiểm
toán kỹ thuật môi trường
C. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán tổ chức, kiểm toán
độc lập
D. Kiểm toán hệ thống QLMT; kiểm toán chất thải,
kiểm toán năng lượng, kiểm toán bất động sản.
21.............................là một công cụ quản lý bao
gồm sự ghi chép một cách khách quan, công khai
công tác tổ chức môi trường, sự vận hành các thiết
bị, cơ sở vật chất với mục đích QLMT bằng cách
trợ giúp quản lý, kiểm soát các hoạt động và đánh
giá sự tuân thủ các chính sách của công ty -bao
gồm sự tuân thủ theo các tiêu chuẩn môi trường.
ĐA: Kiểm toán môi trường

16. Quá trình đánh giá khả năng xảy ra hoặc xác
suất có thể xảy ra đối với các thành phần môi
trường, là hậu quả do các hoạt động của con người
– là hình thức để xác định và ước lượng nguy cơ
thiệt hại môi trường là gì?
A. Đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá rủi ro môi trường
C. Đánh giá môi trường chiến lược
D. Kiểm toán môi trường


22. Các chức năng cơ bản của GIS:
A. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, truy vấn, phân tích,
hiển thị, xuất dữ liệu
B. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, phân tích, hiển thị,
xuất dữ liệu
C. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, truy vấn, phân tích,
xuất dữ liệu
D. Tất cả đều sai

17. Hệ thống quản lý môi trường gồm:
A. ISO 14001
B. ISO 14004

23. ....................................là một cơ cấu tổ chức về
khía cạnh môi trường trong cấu trúc quản lý tổng
thể của một tổ chức (doanh nghiệp, công ty, xí
nghiệp, cơ quan, đơn vị sản xuất...) bao gồm các


phương pháp tổ chức, các thủ tục, nguồn nhân lực,
vật lực và những trách nhiệm... đủ khả năng thực
thi môi trường trong suốt quá trình hoạt động của
tổ chức, ĐTM ngắn hạn và dài hạn của sản phẩm,
dịch vụ và hoạt động của tổ chức
ĐA: Hệ thống quản lý môi trường
24. Phần kiểm soát điều hành nằm ở bước nào
trong chu trình thực hiện EMS cho một tổ chức?
A. Lập kế hoạch
B. Kiểm tra và hành động khắc phục

C. Thực hiện và điều hành
D. Rà soát công tác quản lý
25. Chương trình tuân thủ 7 nguyên tắc của Bộ Tư
pháp Hoa Kỳ là
A. ISO 14001
B. EMAS
C. ACC
D. DOJ
26. Mục tiêu HSE là:
A. Phòng ngừa sự cố hoặc tai nạn lao động
B. Giảm thiểu những ảnh hưởng bất lợi có thể xảy
ra trong điều kiện hoạt động
bình thường.
C. A, B đúng
D. A, B sai
27. Việc phân tích, dự báo tác động đến môi
trường của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát
triển để đưa ra giải pháp giảm thiểu tác động bất
lợi đến môi trường, làm nền tảng và được tích hợp
trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển
nhằm bảo đảm mục tiêu phát triển bền vững là:
A. Kế hoạch môi trường
B. Báo cáo môi trường
C. Đánh giá tác động môi trường
D. Đánh giá môi trường chiến lược
28. Chỉ số chất lượng không khí là chỉ số đại diện
cho nồng độ của một nhóm các chất ô nhiễm gồm:
A. CO, NOx, SO2, O3 và bụi
B. CO2, NOx, SO2, O3 và bụi
C. CO2, NOx, SO2 và bụi

D. CO, NOx, SO2 và bụi
29. Liệt kê 2 nguyên tắc cơ bản trong việc sử dụng
các công cụ kinh tế:
(1)...........................................................................
................................................................................

(2)...........................................................................
................................................................................
ĐA. (1) Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả
tiền; (2) Nguyên tắc người
hưởng thụ phải trả tiền



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×