Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

THIẾT KẾ PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT BỘT SỮA DỪA HÒA TAN 2000KGNGÀY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.39 KB, 26 trang )

Thiết kế phân xưởng
sản xuất bột sữa dừa
hoà tan
Năng suất 20000
kg/ngày
SVTH: Nguyễn Thò Lan Anh
GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn


Chương 1:Tổng quan
1.1 Giới thiệu nguyên liệu.
 Người ta thu hoạch dừa khi trái
dừa được 10 – 12 tháng tuổi.
 Cấu tạo của trái dừa gồm: vỏ,
gáo, cơm và nước dừa.
 Về mặt dinh dưỡng cơm dừa là
phần có giá trò nhất. Ở trái
dừa khô cơm dừa dày khoảng 12
– 15 mm.


Chửụng 1:Toồng quan

Hỡnh : Quaỷ dửứa khoõ.


Chương 1:Tổng quan
 Trong

trái dừa khô, cơm dừa
chiếm khoảng 30% khối lượng,


nước dừa 21.6%, vỏ 33.4%, gáo
15%.


Chöông 1:Toång quan


Chương 1:Tổng quan
1.2 Chọn đòa điểm xây dựng phân
xưởng:
 Phân xưởng được chọn xây dựng tại
khu công nghiệp Giao Long, tỉnh Bến
Tre.
 Ở đây có các điều kiện thuận lợi:
-Gần vùng nguyên liệu.
-Điện, nước đầy đủ.
-Giao thông thuận lợi.
-Lao động dồi dào.
-Có hệ thống xử lý nước thải.


Chương 2:
QTCN
Sản xuất
Bột sữa dừa


Cơm dừa nạo
nhuyễn


Ép

Nước
Lọc
Trích ly


Nguyên
liệu
phụ

Phối trộn

Thanh trùng

Dòch trích


Cô đặc chân không

Đồng hóa

Sấy phun

Phân loại

Bao bì

Bao gói


Sản phẩm


Chương 3: Tính cân bằng
vật
chất
 Sản phẩm bột sữa dừa hòa
tan:
Chất béo: 68%.
Protein: 10%.
Carbohydrates: 20%.
Độ ẩm: 2%.


Chương 3: Tính cân bằng
vật chất
 3.2. Tổn thất trong các quá trình sản xuất.


Chöông 3: Tính caân baèng
vaät chaát


Chương 3: Tính cân bằng
vật chất
 Trong

1 ngày: (với năng suất
20000 kg sản phẩm/ngày). Sử
dụng 50025 kg nguyên liệu.

 Một ngày làm 2 ca: mỗi ca 4
mẻ, mỗi mẻ sản xuất 2500 kg
sản phẩm
 Vậy mỗi ca cần: 25012.5 kg nguyên
liệu.
 Mỗi mẻ cần: 6253.125 kg nguyên
liệu.


Chöông 3: Tính caân baèng
vaät chaát


Chương 4: Tính và chọn
thiết bò



4.1 Thiết bò ép



Chọn thiết bi ép trục vít: năng suất 14000 kg/h.
Chọn thiết bò ép hãng LYCO Manufacturing, Inc.


 4.2.

Chương 4: Tính và chọn
thiết bò


Thiết bò lọc
 Chọn thiết bò lọc khung bản năng
suất 4500 kg/h.
 Hãng sản xuất: Vapor-Master®
Enclosed Plate & Frame Filter
Presses


Chương 4: Tính và chọn
thiết bò
 4.3 Thiết bò phối trộn
 Đặt

hàng thiết bò phối trộn là
bồn hình trụ đứng có cánh
khuấy.
 Bồn trộn có thể tích 10000 l
(thể tích làm việc 8000 l) vận
hành ở chế độ chân không
để tránh tạo bọt.
 Bồn có đường kính 2.26 m, cao
2.5 m.


Chương 4: Tính và chọn
thiết bò
 4.4 Thiết bò thanh trùng.
- Chọn thiết bò thanh trùng
Tetra Therm Lacta 10

của TetraPak
- Các thông số kỹ thuật:
+ Năng suất thiết bò:
5000 – 45000 l/h
+ Lượng hơi nước cần
dùng (3 bar): 110 kg/h
+ Công suất điện: 25 kW
+ Điện áp: 380 hoặc 400
VAC, tần số 50 Hz
+ Các đường ống dẫn
sữa được làm bằng
thép không rỉ AISI316


Chương 4: Tính và chọn
thiết
4.5 Thiết bòbò
cô đặc



-Đặt hàng thiết bò cô đặc Flash
Cooler của APV
- Các thông số :
+ Năng suất thiết bò: 7500 l/h
+ Nồng độ sữa vào tháp cô
đặc: 38.5%
+ Nồng độ sữa rời tháp cô
đặc: 50%





Chương 4: Tính và chọn
thiết bò
4.6 Thiết bò đồng

hóa.
- Chọn
thiết bò đồng hoá Tetra
Alex 25 của TetraPak vận
hành ở áp lực 200 bar với
năng suất tối đa 12000 l/h
- Các thông số kỹ thuật:
+ Công suất động cơ 65,36
kW
+ Lượng hơi nước tiệt trùng
thiết bò (áp lực 3 bar): 25
kg/h
+ Kích thước thiết bò : dài
2240mm, rộng 1400mm, cao
1080mm
+ Kích thước không gian đặt
thiết bò: dài 3900mm, rộng
3000mm, cao 1500mm


Chương 4: Tính và chọn
thiết bò
 4.7


Thiết bò sấy phun.

Đặt hàng thiết bò
sấy phun FILTERMAT.
Thông số :
+Độâ ẩm nguyên
liệu vào 50%
+Độ ẩm thành
phẩm 2%
+Năng suất: 30000
kg/h




Chửụng 4: Tớnh vaứ choùn
thieỏt

4.7 Thieỏt bũ saỏy
phun.


Chương 4: Tính và chọn
thiết

4.8 Thiết bò rây


 Đặt


hàng thiết bò rây với năng
suất 5600 kg/h. của công ty TNHH
TMDV Kỹ Thuật SX An Hạ.



4.8 Thiết bò đóng hộp.

-Chọn loại bao bì cho bột sữa
dừa là lon thép tráng
thiếc,lượng sữa bột trong
mỗi lon là 400g.
- Đặt hàng thiết bò rót với
năng suất 120 lon/phút của
công ty TNHH Anh Dũng


Chương 5: Tính năng lượng
 5.1

Tính hơi và chọn nồi hơi

 Tổng

lượng hơi sử dụng trong nhà máy
trong 1 ngày:
 H = H1 + H2 + H3 = 31918.4 kg/ ngày
 Lượng hơi sử dụng trung bình trong 1 giờ:
 Htb = H / 24 = 1330 kg/h.

 Trong một ngày hoạt động của nhà
máy, có những thời điểm thiết bò
sấy phun và thiết bò thanh trùng hoạt
động cùng lúc. Và tại thời điểm này
lượng hơi sử dụng là nhiều nhất.  Ta
chọn nồi hơi dựa vào thời điểm này.


-

Chọn nồi hơi SB-2000 của SAZ Boiler.
+ Năng suất bốc hơi: 4000 kg/h
+ p suất hơi tối đa: 15 at
+ Tiêu hao dầu FO: 96 kg/h (105 l/h)
+ Công suất: 30 kW
+ Kích thước: dài 2700mm, rộng
1500mm, cao 2300mm
+ Khối lượng: 2000kg


Chương 5: Tính năng lượng


5.2 Tính nước và chọn hệ
thống cung cấp nước:
• Tổng lượng nước cần dùng: N = 43.8
m3/ngày
• Chọn bể nước có kích thước: dài 5.6m,
rộng 3m, cao 3m, thể tích tối đa 50m3
• Chọn đài nước đủ dùng trong 2 giờ:

• Chọn đài nước có sức chứa 4m3, đặt
ở độ cao 10m.


×