Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Lí Trường THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa Đề KSCL HK1 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.15 KB, 14 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ KSCL HK1 2018
THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG- THANH HÓA

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Một mạch dao động LC lý tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

I0

A. U 0 

B. U 0  I 0

LC

C
L

C. U 0  I0 LC

D. U 0  I 0


L
C

Câu 2: Từ thông trong một mạch điện kín giảm đều một lượng ΔΦ trong khoảng thời gian Δt thì độ lớn
của suất điện động cảm ứng được xác định theo biểu thức :
A. ec 


t

B. ec  t

C. ec 

t


D. ec  


t

Câu 3: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Véc tơ vận
tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động
cảm ứng trong thanh là :
A. 0,5 mV.

B. 5 mV.

C. 0,5 V.


D. 50 mV.

Câu 4: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không
khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
7
A. F  2.10

I1I2
r

7
B. F  2.10

I1I 2
r2

7
C. F  2.10

I1I 2
r2

7
D. F  2.10

I1I 2
r

Câu 5: Điện áp u  141 2 cos  100t  V có giá trị hiệu dụng bằng

A. 282 V.

B. 200 V.

C. 100 V.

D. 141 V.

Câu 6: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Âm có cường độ 10-7 W/m2 thì mức cường độ âm là
A. 50 dB.

B. 70 dB.

C. 60 dB.

D. 40 dB.

Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự RLC. Người ta đo được các điện áp UR = 16 V, UL = 20 V,
UC = 8 V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 44 V.

B. 20 V.

C. 28 V.

D. 16 V.

Câu 8: Cho phương trình của dao động điều hòa x = 5cos(4πt + π) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao
động là bao nhiêu?
A. 5 cm; 0 rad.


B. 5 cm; 4π rad.

C. 5 cm; π rad.

D. 5 cm; 4πt rad.

Câu 9: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Trang 1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta
thường:
A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
B. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
C. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
D. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
Câu 11: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ M và N là BM và BN thì
A. BM  2B N

B. BM 

1

BN
4

C. BM 

1
BN
2

D. BM  4B N

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí
cân bằng lò xo dãn một đoạn l 0 . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
A. 2

g
l 0

B. 2

l 0
g

C.

1 m
2 k

D.


1 k
2 m

Câu 13: Dùng một thước đo chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho
cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = 1345 ± 3 mm.

B. d = 1,345 ± 0,0001 m.

C. d = 1345 ± 2 mm.

D. d = 1,345 ± 0,001 m.

Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng diện tích S mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng
khung dây song song với các đường sức từ. Mô men ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:
A. M = 0.

B. M 

IB
S

C. M 

IS
B

D. M = IBS.


Câu 15: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
� �
t  �
này có phương trình là x1  A1 cos  t  và x 2  A 2 cos �
. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng
� 2�
của vật bằng:
A.

2E
2 A12  A 22

B.

E
2 A12  A 22

C.

E
  A12  A 22 
2

D.

2E
  A12  A 22 
2

Câu 16: Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn(V).

B. Tesla(T).

C. Vêbe(Wb).

D. Henri(H).

Câu 17: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy
tắc:

Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. bàn tay trái.
B. vặn đinh ốc.
C. bàn tay phải.
D. vặn đinh ốc 2.
Câu 18: Đặt điện áp u  U 2cos  t  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là
A.

u 2 i2 1
 
U 2 I2 4

B.


u2 i2
 1
U 2 I2

C.

u 2 i2
 2
U 2 I2

D.

u 2 i2 1
 
U 2 I2 2

Câu 19: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A. v 

1 T

f 

B. f 

1 v

T 

C.  


T f

v v

D.  

v
 v.f
T

Câu 20: Năng lượng từ trường trong cuộn dây có hệ số tự cảm L khi có dòng điện một chiều I chạy qua
được xác định theo công thức:
A. W 

1 2
LI
2

B. W 

1 2
LI
2

C. W  0,5LI

D. W  LI

Câu 21: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong

mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0,25π.

B. π.

C. 0,5π.

D. 0.

Câu 22: Một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v.
r
ur
Biết B hợp với v một góc là α. Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đó được xác định bởi biểu thức
A. f  qvB tan 

B. f  q vB

C. f  q vBsin 

D. f  q vBcos 

C. Ampe(A).

D. Vêbe(Wb).

Câu 23: Đơn vị của từ thông là
A. Vôn(V).

B. Tesla(T).


Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng từ.
C. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
Câu 25: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L 

0,5
H . Đặt


�

100  �
V . Biểu thức của cường độ
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  100 2 sin �
4�

dòng điện qua đoạn mạch là
�

100  �
A.
A. i  2sin �
2�


�

100t  �

A.
B. i  2 2 sin �
4�


C. i  2 2 sin  100  A.

D. i  2sin  100  A.

Trang 3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
�

100  �
V và cường độ
Câu 26: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u  220 2 sin �
6�


�

100  �
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu ?
dòng điện trong mạch là: i  2 2 sin �
6�

A. 880 W.


B. 440 W.

C. 220 W.

D. 110 W.

�

100t  �
A , ở thời điểm
Câu 27: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i  2 sin �
6�

1
t
s , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị :
100
A.

B. 0,5 2A.

2A

D. 0,5 2A

C. 0.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.


B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không.

D. đều tuân theo quy luật giao thoa.

Câu 29: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư
bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4
mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền
sóng. Sóng có
A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B.

B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A.

C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A.

D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B.

Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau có vị trí cân bằng nằm
trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng một tần số góc ω, biên độ lần
lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x1, v1,
x2, v2 và thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 4 rad/s.

B. 2 rad/s.

C. 0,5 rad/s.

D. 6 rad/s.


Câu 31: Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.

U0
2

3L
C

B.

U0
2

3C
L

C.

U0
2

Trang 4

5L
C

D.


U0
2

5C
L


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 32: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3 – t2 = 0,25 s. Giá trị của t4 – t1 là

A. 0,54 s.

B. 0,40 s.

C. 0,45 s.

D. 0,50 s.

Câu 33: Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm (là lỗ để sáo phát ra
âm cơ bản). Các lỗ bấm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát ra các âm có tần số
cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự: 1 cung, 2 cung, 2,5 cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung.
Coi rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách nhau một cung và nửa cung (tính từ lỗ định
âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là 8/9 và 15/16 . Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i
và tần số fi (i = 1 → 6) của âm phát ra từ lỗ đó tuân theo công thức L = v/2fi (v là tốc độ truyền âm trong
khí bằng 340 m/s). Một ống sáo phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có
tần số
A. 392 Hz.


B. 494 Hz.

C. 257,5 Hz.

D. 751,8 Hz.

Câu 34: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì
tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L2 thì tần số dao động
riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắ tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = 4L1 + 7L2 thì tần số dao
động riêng của mạch là
A. 4,5 MHz.

B. 7,5 MHz.

C. 8 MHz.

D. 6 MHz.

Câu 35: Một đu quay có bán kính R = 2 3 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng
đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t s
người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 s người B lại thấy mình ở vị trí cao nhất và ở thời
điểm t + 6 s người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song
với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển
động mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người
B có tốc độ bằng
A. 2π/3 m/s và đang tăng.

B. π/3 m/s và đang giảm.

C. π/3 m/s và đang tăng.


D. 2π/3 m/s và đang giảm.

Câu 36: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử
chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số
phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn
thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 19 cm.

B. 26 cm.

C. 21 cm.

Trang 5

D. 40 cm.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với
biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của
con lắc bằng
A. 3,2 mJ.

B. 6,4 mJ.

C. 0,64 J.


D. 0,32 J.

Câu 38: Hai tụ điện C1 = 3C0 và C2 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động ξ = 3
V để nạp điện có các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự
do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, thì người ta
nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên C2 của mạch dao động sau đó:
A.

6V.

B.

3 3
V.
2

C.

6
V.
2

D.

3V.

Câu 39: Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ
trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 15 3.106 C và dòng điện trong

� t �

mạch là 0,03 A. Tại thời điểm �t  �thì dòng điện trong mạch là 0, 03 3 A. Điện tích cực đại trên tụ là
� 2�
A. 3.10-5 C.

B. 6.10-5 C.

C. 9.10-5 C.

D. 2 2.105 C.

Câu 40: Hình bên là biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần giá trị
nào nhất sau đây?

A. 0,31a.

B. 0,33a.

C. 0,35a.

--- HẾT ---

Trang 6

D. 0,37a.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ KSCL HK1 2018
THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG- THANH HÓA


Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-D

2-A

3-A

4-A

5-D

6-A

7-B

8-C

9-B

10-B

11-C


12-B

13-D

14-D

15-D

16-D

17-A

18-C

19-B

20-B

21-C

22-C

23-D

24-A

25-A

26-C


27-B

28-C

29-B

30-C

31-B

32-D

33-D

34-B

35-C

36-A

37-D

38-A

39-A

40-A

Trang 7



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ KSCL HK1 2018
THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG- THANH HÓA

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
+ Ta có

1
1
CU 02  LI02 � U 
2
2

L
I0 .
C

Câu 2: Đáp án A
+ Độ lớn của suất điện động cảm ứng được xác định bằng biểu thức ec 



t

Câu 3: Đáp án A
+ Giả sử rằng trong khoảng thời gian t , thanh chuyển động
đoạn d  vt .

được một

� Diện tích mà thanh quét được  l.v. t .
� Suất điện động xuất hiện trong thanh

ec 

 BS

 Bvl  5.104.5.0, 2  5.104 V
t
t

Câu 4: Đáp án A
+ Lực tương tác giữa hai phần tử dây dẫn thẳng song song F  2.10 7

I1 I2
.
r

Câu 5: Đáp án D
+ Giá trị hiệu dụng của điện áp U  141 V.

Câu 6: Đáp án A
+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bởi biểu thức

L  10 log

I
107
 10 log 12  50 dB.
I0
10

Câu 7: Đáp án B
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U  U 2R   U L  U C   162   20  8   20 V.
2

Câu 8: Đáp án C

Trang 8

2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ Biên độ và pha ban đầu của dao động A  8 cm , 0   rad.
Câu 9: Đáp án B
+ Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức � B sai.
Câu 10: Đáp án B
+ Để giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco người ta thường chia khối kim loại thành nhiều lá
mỏng và ghép cách điện lại với nhau.
Câu 11: Đáp án C

+ Ta có B ~

l
� với rM  2rN � BM  0,5B N .
r

Câu 12: Đáp án B
+ Chu kì dao động của con lắc đơn T  2

l0
.
g

Câu 13: Đáp án D
+ Kết quả đo được viết d  1,345 �0, 001 m.
Câu 14: Đáp án D
+ Momen ngẫu lực tác dụng lên khung dây M  IBS .
Câu 15: Đáp án D
2
2
2
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A  A1  A 2 .

1
2E
2 2
� Năng lượng của dao động E  m A � m  2 2
.
2
  A1  A 22 


Câu 16: Đáp án D
+ Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry H.
Câu 17: Đáp án A
+ Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong trừ trường được xác định bằng
quy tắc bàn tay trái.
Câu 18: Đáp án C
+ Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc
0,5 � với hai đại lượng vuông pha, ta luôn có hệ thức độc lập thời gian:
2

2

2

2

�u � �i �
i
�u � ��
� � � �  1 � � � ��  2 .
I
�U � ��
�U 0 � �I 0 �
Câu 19: Đáp án B

Trang 9


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

1 v
+ Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v và tần số sóng f là f   .
T 
Câu 20: Đáp án B
+ Năng lượng từ trường trong cuộn dây được xác định bằng biểu thức W  0,5LI 2 .
Câu 21: Đáp án C
+ Cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ điện trong mạch LC dao động lệch pha nhau một
góc 0,5 .
Câu 22: Đáp án C
+ Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích f  q vBsin 
Câu 23: Đáp án D
+ Đơn vị của từ thông là Webe (Wb).
Câu 24: Đáp án A
+ Xung quanh mỗi điện tích đứng yên chỉ tồn tại điện trường tĩnh � A sai.
Câu 25: Đáp án A
+ Cảm kháng của đoạn mạch ZL  50  .
� Biểu diễn phức cường độ dòng điện trong mạch
r
r u 100 2�135
�

i  ur 
 2Ю180 i  2sin �
100t  �A.
50  50i
2�
Z


Câu 26: Đáp án C


�  �
  � 220 W.
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  UI cos   220.2.cos �
�6 6�
Câu 27: Đáp án B

�

1
1
�
2

100t  �với t 
� i  2 sin �
100
 � 
A.
+ Ta có i  2 sin �
6�
600
600 6 �
2


Câu 28: Đáp án C
+ Chỉ sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ không truyền được trong chân không � C
sai.
Câu 29: Đáp án B

+ Độ lệch pha giữa hai điểm A và B:  

2x 
 .

2

� Biểu diễn dao động của hai điểm A và B trên đường tròn.
� Sóng truyền từ B đến A với biên độ

Trang 10


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A  0,32  0, 4 2  0,5 mm .
Câu 30: Đáp án C


AA
�x1  A1 cos  t  1 
� x1 x 2  1 2 �
cos  2t  1  2   cos  1  2  �
+ Ta có: �

2 �
�x 2  A 2 cos  t  2 
+ Mặc khác x1 v 2  x 2 v1  x1 x '2  x 2 x1'   x1 x 2  ' 
�

A1 A 2 2

sin  2t  1   2   8
2

8
A1 A 2 sin  2t  1  2 

 A1  A2  �4A1A 2
+ Kết hợp với A1  A 2  8 ������
�  A1 A 2  max 
Cosi
2

Vậy

min 

82
 16
4

8
 0,5
A1 A 2 sin  2t  1  2 
{ 1 4 44 2 4 4 43
max 16

max 1

Câu 31: Đáp án B


�1 2 1 2 1
2
U
3
� Li  Cu  CU 0
� Li 2  CU 02 � i  0
2
2
+ Ta có �2
4
2

u  0,5U 0

Câu 32: Đáp án D
+ Từ độ thị, ta có:
A

9
1


x2  �
E

E
E

E


d
2
t
2


10



10
10
��
��

8
2
A



E d3  E
E t3  E
x3  �

10
10


5


� Biểu diễn các vị trí tương ứng trên hình tròn, ta thu được:

t3  t2 

x �
x
T �
ar sin 2  ar sin 3 � 0, 25 � T  2 s.

2 �
A
A�

� t 4  t1  0, 25 T  0,5 s.
Câu 33: Đáp án D
+ Với Li là chiều dài từ lỗ thổi đến lỗ thứ i.
� Lỗ thứ nhất cách lỗ định âm một cung �

L1 8

L0 9

� Lỗ thứ nhất và lỗ thứ hai cách nhau một cung �

L2 8

L1 9

Trang 11


3C
.
L


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
L
15
� Lỗ thứ ba cách lỗ thứ hai nửa cung � 3 
L 2 16
� Lỗ thứ tư cách lỗ thứ ba một cung �

L4 8

L3 9

� Lỗ thứ năm cách lỗ thứ tư một cung �

+ Từ các tỉ số trên ta có:

L5 8

L4 9

L1 L 2 L3 L 4 L5 L5 8 8 15 8 8 1280



.

L0 L1 L 2 L3 L 4 L 0 9 9 16 9 9 2187

L
1
2187
� f 5  0 f1 
440  751,8 Hz.
L
L5
1280

Mặc khác f ~

Câu 34: Đáp án B
+ Ta có f ~

1
L

� L  4L1  7L 2 �

1
4 7
 2  2 � f  7,5 MHz .
2
f
f1 f 2

Câu 35: Đáp án C


+ Tại thời điểm t, người A thấy mình ở vị trí cao nhất, sau đó t  6 s lại thấy mình thấp nhất
� 0,5T  6 s .
Tốc độ quay của đu quay  

2 
 .
T 6

� Từ giả thuyết của đề bài ta thấy rằng B sớm pha hơn với A một góc 120�

Biên độ dao động của hình chiếu : A 
� vB 

2 3
 4 cm
sin 60�

v max A 

 cm s và đang tăng.
2
2
3

Câu 36: Đáp án A
+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất là   4 cm .
+ M là một điểm cùng pha với O, trên OM có 6 điểm cùng pha với O
� OM  6  24 cm.

Trang 12



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ N là điểm cùng pha với O, trên ON có 4 điểm cùng pha với O � ON  4  16 cm.
� Từ hình vẽ, ta thấy rằng MN lớn nhất khi MN vuông gõ với OM

� MN  242  162 �18 cm
Câu 37: Đáp án D
+ Động năng của con lắc tại vị trí có li độ x: E d 

1
1
k  A 2  x 2   .100  0,12  0, 062   0,32 J.
2
2

Câu 38: Đáp án A
+ Tại thời điểm dòng điện bằng một nửa giá trị cực đại � E L  0, 25E � E C  0, 75E.
+ Mặc khác với bộ tụ ghép nối tiếp điện tích trên các tụ là như nhau, q1  q 2 , kết nối với

1 q2
E

� C1 2 3C
C1  3C0


0




2
C2  6C 0
1 q


E C2 

2 6C0

E C1  E C2  0, 75E
E C1  E C2  0, 75E
E C2  0, 25E



��
��
Vậy �
E C1  2E C2
E C1  2E C2
E C1  0,5E




+ Khi ta nối tắt tụ C 2 thì năng lượng điện trong mạch chỉ là năng lượng điện trên tụ C 2 , E C1  0, 25E .
� Năng lượng của mạch dao động lúc đó

1

1
E  E C2  E L  0, 25E  0, 25E  0,5E � CU 02  C 0  2 � U 0  6 V.
2
2
Câu 39: Đáp án A
+ Năng lượng từ trường biến thiên với chu kì t � chu kì của mạch dao động là 2t .
� Dòng điện tại thời điểm t và thời gian t  0,5t vuông pha nhau



� I0  0, 032  0, 03 3



2

 0, 06 A

� Áp dụng hệ thức độc lập thời gian:
2

2

�q � �i �
� � � �  1 � Q 0 
�Q0 � �I 0 �

q
2


�i �
1 � �
�I0 �



15 3.106
2

 3.105 C.

�0, 03 �
1 �

�0, 06 �

Câu 40: Đáp án A
+ Ta có L  log

I
.
I0

Trang 13


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
�L  0,5 B
.
+ Từ hình vẽ ta nhận thấy �

�I  a
� Thay vào biểu thức trên ta tìm được I0 

a
10

�0,316a

----- HẾT -----

Trang 14



×