SỞ GD&ĐT CAO BẰNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2013
MÔN : Hóa học
TRƯỜNG THPT THÔNG NÔNG
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự tính khử giảm của các kim loại từ trái sang phải là:
A. Zn, Fe, Cr.
B. Zn, Cr, Fe.
C. Fe, Zn, Cr.
D. Cr, Fe, Zn.
2+
3+
2+
3+
Câu 2: Cho dãy các ion Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là:
A. Ca2+.
B. Al3+.
C. Fe2+.
D. Fe3+.
Câu 3: Các số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là:
A. +2, +3, +6.
B. +2, +4, +6.
C. +1, +2, +6.
D. +3, +4, +6.
3+
Câu 4: Cho Fe có Z=26. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe :
A. 1s22s22p63s23p63d34s2.
B. 1s22s22p63s23p63d44s1.
2
2
6
2
6
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
D. 1s22s22p63s23p63d5.
Câu 5: Cho phản ứng:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Mg đóng vai trò là chất gì:
A. Chất xúc tác
B. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Chất bị oxi hóa
D. chất oxi hóa
Câu 6: Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hoá vỏ tàu biển
làm bằng thép?
A. Ni
B. Zn
C. Sn
D. Cu
Câu 7: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong:
A. nước.
B. rượu etylic.
C. dầu hỏa.
D. phenol lỏng.
Câu 8: Trong hợp chất các nguyên tố kim loại kiềm thường có các số oxi hóa:
A. +1
B. 0; +1
C. +1; +3; +5
D. -1, +1
Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3, FeS, lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hoá - khử là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 10: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được khối
lượng vôi sống là (biết hiệu suất đạt 85% ):
A. 380,8 g
B. 383 g
C. 385 g
D. 400 g
Câu 11: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,1M ( D = 1,05 g/ml ) hòa tan vừa đủ m gam kim loại M
cho ta dung dịch có khối lượng 105,11g. Kim loai M là:
A. Br
B. Ca
C. Fe
D. Mg
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh
ngứa
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 13: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng cách :
A. Dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4
B. Đun sôi
C. Dùng Ca(OH)2
D. Dùng khí clo
Câu 14: Hòa tan 1,08 g kim loại M trong dung dịch HNO 3 loãn thu được 268,8 ml (ĐKTC) khí
X không màu nhẹ hơn không khí. Kim loại M là:
A. Al
B. Mg
C. Cr
D. Fe
Câu 15: Kim loại kiềm thổ gồm các nguyên tố: Be , Mg , Ca , Sr , Ba. Có mấy nguyên tố không
khử được H2O ở nhiệt độ thường:
A. 3
B. 2
C. không có nguyên tố nào
D. 1
2+
Câu 16: Nhận biết ion Ba ta dùng thuốc thử:
A. SO42B. Ca(OH)2
C. Ca2+
D. NO3Câu 17: Nhúng một thanh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy khối lượng thanh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là :
A. 1M
B. 0,5M
C. 1,5M
D. 0,75M
Câu 18: Để điều chế kim loại kiềm người ta sử dụng phương pháp:
A. phương pháp điện phân dung dịch
B. phương pháp điện phân nóng chảy
C. phương pháp thủy luyện
D. phương pháp nhiệt luyện
Câu 19: Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO 3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4),
Fe(NO3)3 (5), . Cu phản ứng được với các chất:
A. 2, 3, 5.
B. 2, 4.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 3, 4.
Câu 20: Quặng nào sau đây có hàm lượng sắt nhỏ nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.
Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt
Câu 22: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3?
A. Zn, Cu, Mg.
B. Hg, Na, Ca.
C. Fe, Ni, Sn.
D. Al, Fe, CuO.
Câu 23: Nước cứng là nước tạm thời chứa:
A. Ca2+ ; Mg2+ ; Ba2+
B. Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2
C. Mg2+ ; Ba2+ ; Na+
D. CaCO3 ; MgCO3
Câu 24: Cho dãy gồm các kim loại sau: Na, Al, Cu, Fe, Mg, K, Cr, Ca. Có bao nhiêu kim loại
hoạt động hóa học mạnh:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 25: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:
A. CH4 và NH3.
B. CO và CH4.
C. CO và CO2
D. SO2 và NO2.
Câu 26: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để
rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là:
A. cát.
B. lưu huỳnh.
C. vôi sống.
D. muối ăn.
Câu 27: Hòa tan 6,43 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm X , Y thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu
được 2,352 lít H2 ( đktc ). Hai kim loại X , Y lần lượt là:
A. K và Rb
B. Cs và Fr
C. Na và K
D. Li và Na
Câu 28: Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy:
A. NaAlO2
B. Al(OH)3
C. Al2O3
D. AlCl3
Câu 29: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 2 chất rắn Fe3O4 và Fe2O3 :
A. Dung dịch HNO3 đặc
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch HCl
3+
Câu 30: Nhận biết ion Al ta dùng:
A. Ca(OH)2
B. BaSO4
C. AgNO3
D. NaOH dư
3+
Câu 31: Khi điện phân nóng chảy Al2O3 ion Al nhận về bao nhiêu electron:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 32: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 33: Các nguyên tố: Li , Na , K , Rb , Cs có mấy nguyên tố không phản ứng với H2O:
A. 3
B. 2
C. không có nguyên tố nào
D. 1
Câu 34: Cho 2,24 lịt khí CO2 ( đktc ) vào 20 lít dung dịch Ca(OH) 2 , ta thu được 6g kết tủa.
Nồng độ Mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là giá trị nào sau đây:
A. 0,002M
B. 0,0035M
C. 0,004M
D. Kết quả khác
Câu 35: Dãy kim loại bị thụ động (không phản ứng) trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Zn, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cr
D. Fe, Al, Cu
Câu 36: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm có bao nhiêu electron:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 37: Biện pháp có thể hạn chế ô nhiểm không khí là:
A. Đốt xăng dầu.
B. Trồng cây xanh.
C. Đeo khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu.
D. Đốt than đá.
Câu 38: Hợp chất nào dưới đây không có tính chất lưỡng tính:
A. Al2O3
B. Al(OH)3
C. Cr(OH)3
D. CrCl3
Câu 39: Cho 3,9 game Kali tác dụng với H 2O thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ Mol/l của
dung dịch KOH thu được là:
A. 0,75M
B. 0,5 M
C. 0,1 M
D. 1 M
Câu 40: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại:
A. đồng
B. natri
C. nhôm
D. chì
17. Kim loại nhôm không phản ứng với
A. H2SO4 đặc
B. KOH
C. NaOH
D. H2SO4 đặc nguội
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
C. ĐÁP ÁN
mamo
n
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
made
cautron
dapan
mamon
made
cautron
dapan
132
1
B
Hoa hoc 12
209
1
D
132
2
D
Hoa hoc 12
209
2
C
132
3
A
Hoa hoc 12
209
3
C
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
132
4
D
Hoa hoc 12
209
4
D
132
5
C
Hoa hoc 12
209
5
A
132
6
B
Hoa hoc 12
209
6
C
132
7
C
Hoa hoc 12
209
7
D
132
8
A
Hoa hoc 12
209
8
D
132
9
D
Hoa hoc 12
209
9
D
132
10
A
Hoa hoc 12
209
10
C
132
11
D
Hoa hoc 12
209
11
D
132
12
C
Hoa hoc 12
209
12
A
132
13
A
Hoa hoc 12
209
13
A
132
14
A
Hoa hoc 12
209
14
B
132
15
D
Hoa hoc 12
209
15
A
132
16
A
Hoa hoc 12
209
16
C
132
17
D
Hoa hoc 12
209
17
C
132
18
B
Hoa hoc 12
209
18
A
132
19
A
Hoa hoc 12
209
19
B
132
20
A
Hoa hoc 12
209
20
D
132
21
B
Hoa hoc 12
209
21
D
132
22
C
Hoa hoc 12
209
22
A
132
23
B
Hoa hoc 12
209
23
C
132
24
B
Hoa hoc 12
209
24
B
132
25
D
Hoa hoc 12
209
25
B
132
26
B
Hoa hoc 12
209
26
D
132
27
C
Hoa hoc 12
209
27
C
132
28
C
Hoa hoc 12
209
28
A
132
29
A
Hoa hoc 12
209
29
B
132
30
D
Hoa hoc 12
209
30
B
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
Hoa
hoc 12
132
31
B
Hoa hoc 12
209
31
B
132
32
C
Hoa hoc 12
209
32
C
132
33
C
Hoa hoc 12
209
33
C
132
34
C
Hoa hoc 12
209
34
A
132
35
C
Hoa hoc 12
209
35
B
132
36
B
Hoa hoc 12
209
36
B
132
37
B
Hoa hoc 12
209
37
B
132
38
D
Hoa hoc 12
209
38
A
132
39
D
Hoa hoc 12
209
39
A
132
40
A
Hoa hoc 12
209
40
D