TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong
căn đưa về dạng rồi áp dụng công thức:
A
A2 = A =
− A
Bài 1.
neá
u A≥ 0
neá
u A< 0
Thực hiện các phép tính sau:
−0,8 (−0,125)2
(
(−2)6
a)
b)
3 − 2)
2
c)
2
(2
2 − 3)
1 1
− ÷
2 2
2
d)
Bài 2.
( 0,1−
e)
2
+
( 3 + 2 2)
f)
( 5 − 2 6)
2
a)
( 3+
c)
( 5 + 2 6)
−
2
2) −
( 1− 2)
2
2
d)
(
5 − 2) +
2
(
5 + 2)
(
2
2 + 1) −
2
(
2 − 5)
2
f)
Thực hiện các phép tính sau:
5+ 2 6 − 5 − 2 6
a)
7 − 2 10 − 7 + 2 10
b)
24 + 8 5 + 9 − 4 5
d)
e)
4− 2 3 + 4+ 2 3
c)
17 − 12 2 + 9 + 4 2
6 − 4 2 + 22 − 12 2
f)
Thực hiện các phép tính sau:
5 − 3− 29 − 12 5
a)
2
b)
( 2− 3) 2 + ( 1− 3) 2
Bài 4.
2
Thực hiện các phép tính sau:
( 3 − 2 2)
e)
Bài 3.
0,1)
(
13+ 30 2 + 9 + 4 2
b)
c)
3 − 2) 5 + 2 6
1+ 3+ 13+ 4 3 + 1− 3− 13− 4 3
5− 13+ 4 3 + 3+ 13+ 4 3
d)
e)
ĐÁP SỐ
Bài 1:
a)-0,8 = -0,8|-0,125|=-0,8.0,125=
−0,1
1
b) 8 c)
Bài 2:
a)
2− 3
−4 6
b)
Bài 3:
2 2
d)
3− 2 2
2
c)
d)
e)
.
( = (.
1
2
e)
0,1 − 0,1
f)
2 5
c) 1
d) 4
a)
b) Chú ý:
c) Chú ý:
d) Chú ý: ;
e) 4 Chú ý: ; .
f) Chú ý: ;
Bài 4: Ta thực hiện từ trong ra ngoài:
a)
b)
−
e)
f)
2 2− 4