Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
-------Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Khoa Công Nghệ Thông Tin
--------
Bài Tập Lớn Môn Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm
Đề tài: Xây dựng hệ thống giao dịch ngân hàng
GV hướng dẫn:Nguyễn Hoàng Tú
Nhóm thực hiện : Nhóm 9
Lớp: KHMT 1 – K10
Nguyễn Mạnh Cường
Trần Minh Châu
Veylee XAYYATHEP
Hoàng Văn Truyền
Trang 1
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Lời mở đầu
Do thời gian có hạn và kiến thức hiểu biết chưa toàn diện cho việc thiết kế
một chương trình quản lý nên bài tập lớn không thể giải quyết mọi khía cạnh
của đề tài. Chúng em rất mong nhận được sự chỉ bảo của quý thầy cô cùng
những ý kiến đóng góp của các bạn.
Qua đây chúng em xin chân thành cảm ơn cô …..đã nhiệt tình giúp đỡ và
cho chúng em nhiều kiến thức quý giá về lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ
thống thông tin để chúng em có thể hoàn thành bài tập lớn một cách tốt
nhất.Tuy nhiên, bài tập lớn của chúng em chắc chắn còn nhiều sai sót mong
cô thông cảm và góp ý thêm cho chúng em.
Phát biểu bài toán:
Một chi nhánh của ngân hàng tín dụng/tiết kiệm là một trung tâm giao dịch
giữa khách hàng có yêu cầu giao dịch ngân hàng.Khách hàng ở đây có thể là
một cá nhân hay một tổ chức muốn giao dịch ngân hàng thông qua các văn
bản, đơn từ tại chi nhánh tại nơi gần nhất mà mình sinh sống. …Vì vậy, chúng
ta cần một chương trình quản lý để giúp cho việc quản lý diễn ra một cách tự
động và nhanh chóng.
Cách hoạt động của hệ thống giao dịch ngân hàng như sau:
Khi khách hàng đến sử dụng dịch vụ của ngân hàng thì khách sẽ nhận được
một mẫu đăng kí sử dụng dịch vụ(một trong số các dịch vụ mà ngân hàng
cung cấp). đối với mỗi loại dịch vụ có một mẫu phiếu đăng kí riêng, nhưng
các mẫu phiếu đăng kí có các nội dung chung sau:
Số phiếu:……………….
Mã dịch vụ:…………….
Tên khách:……………...
Địa chỉ:…………………
Mã khách:………………
Trang 2
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Số tài khoản:……………
Ngày đăng kí tài khoản:..
…(các nội dung riêng của từng dịch vụ).
Ngày đăng kí sử dụng dịch vụ..
Mã NV………..tên Nv………..
Sau khi nhận phiếu đăng kí sử dụng dịch vụ từ khách hàng. Nhân viên tiếp
nhận cập nhật thông tin của khách hàng vào cơ sở dữ liệu khách hàng. Sau đó
cập nhật mã khách hàng và các thông tin riêng của dịch vụ và cơ sở dữ liệu
của dịch vụ đó. Cuối cùng, khách hàng nộp tiền hoạc nhận tiền (nếu cần) và
nhận biên lai biên lai giao dịch.
Mỗi lần có dịch vụ mới hoạc thay đổi một dịch vụ nào đó thì bộ phận quản lí
cấp trên gửi xuống bộ phận quản lí dịch vụ một phiếu thay đổi dịch vụ:
Số phiếu:……………………..
Mã dịch vụ:…………………..
Tên dịch vụ:………………….
……..(bảng các thông tin dịch vụ)
Mã nhân viên lập:……………
Tên NV lập:………………….
Ngày quyết định:…………….
Xác nhận của cấp trên:………
Sau đó thông tin về dịch vụ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quản lí dịch vụ.
cuối cùng, cơ sở giữ liệu dịch vụ được tạo với các thuộc tính đã cung cấp.
I, SRS
1. Giới thiệu
1.1Mục đích
Trang 3
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Tạo ra nhằm mục đích quản lí các hoạt động giao dịch ngân hàng một
cách khoa học, giao dịch nhanh chóng, giảm thiểu công sức đi lại.
Yêu cầu Phần mềm: Yêu cầu kỹ thuật này cung cấp một mô tả đầy đủ
về một số các chức năng và thông số kỹ thuật của Cơ sở Dữ liệu và
Khoa học Thông tin của ngân hàng.
Các đối tượng dự kiến của tài liệu này là khách hàng, nhân viên ngân
hàng, bộ phận quản lí.
1.2Phạm vi
Cơ sở dữ liệu dành cho khách hàng, cho phép khách hàng tạo một tài
khoản, đăng nhập,giao dịch,cập nhật cơ sở dữ liệu. dữ liệu sẽ được lưu
dữ trong cơ sở dữ liệu access trên máy chủ . nhân viên ngân hàng xác
nhận yêu cầu của khách hàng. Bộ phận quản lí sửa chịu trách nhiệm
việc thêm ,sửa dữ liệu của hệ thống.
1.3Tổng quan
2. Mô tả chung
Quan điểm về sản phẩm: là một hệ thống giao dịch ngân hàng
cho khách hàng,nhân viên,cán bộ quản lí,sản phẩm phải mang lại
sự thuận tiện nhất cho các bộ phận. Bên cạnh đó, nhân tố tích cực
của hệ thống các bộ phận hoạt động nhanh chóng, tiết kiệm thời
gian, dễ quản lí hoạt động các giao dịch của ngân hàng.
Chức năng của hệ thống thực hiện:thực hiện đầy đủ các chức
năng cho nhiều đối tượng sử dụng khác nhau bao gồm cung cấp
giải pháp đăng kí ,hiệu chỉnh và xem các thông tin qua thuê bao
điện thoại,cây ATM,… cho khách hàng, cung cấp các công cụ
quản lí giao dịch, thao tác trên cơ sở dữ liệu và cho chức năng
trao đổi đồng bộ dữ liệu giữa các bộ phận của hệ thống.
Đặc điểm của người dùng: dành cho khách hàng ,nhân viên,cán
bộ quản lí
Khó khăn: một số chức năng chưa hướng dẫn kĩ lưỡng cho người
sử dụng thao tác dẫn đến người sử dụng khó sử dụng các chức
năng của hệ thống.
3. Yêu cầu cụ thể
3.1đặc tả use case
Trang 4
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
biểu đồ ca sử dụng chính
Trang 5
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
biểu đồ usecase của khách hàng
Trang 6
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Biểu đồ usecase của cán bộ quản lí
Trang 7
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
3.1.1 :Đăng nhâp hệ thống
Tên ca sử dụng : Đăng nhập hệ thống.
Mục đích : Mô tả cách thức đăng nhập vào trong hệ thống ngân
hàng
Tác nhân: Nhân viên ngân hàng, bộ phận quản lí.
Tiền điều kiện: cán bộ quản lí phải có tài khoản quản lí hệ thống
Hậu điều kiện: cán bộ quản lí, phòng giao dịch, khách hàng tiến
hành chọn và sử dụng các mục trong hệ thống.
Luồng sự kiện
STT
1
Tác Nhân
Bắt dầu từ khi tác nhân
muốn đăng nhập hệ thống
2
3
Hệ Thống
Yêu cầu tác nhân nhập
tài khoản va mật khẩu
Nhập tên đăng nhập và mật
khẩu của mình
4
Xác nhân tài khoản và
mật khẩu có hợp lệ
không
a.nếu hợp lệ cho phép
đang nhập
b.nếu không hơp lệ
đưa ra thông báo
lỗi,yêu cầu người
dùng đăng nhập lại
3.1.2 :Giao dịch
Tên ca sử dụng: Giao dịch
Mô tả cách thức thực hiện của nhân viên ngân hàng
Tác Nhân: Khách Hàng, NV ngân hàng
Tiền điều kiện: Khách hàng tham gia giao dịch
Hậu điều kiện : không có
Trang 8
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Luồng sự kiện
STT
Khách Hàng
1
Yêu cầu giao dịch
2
3
Nhân Viên
Hệ Thống
Yêu cầu khách hang
lựa chọn giao
dịch:gửi tiền, rút
tiền, chuyển tiền
Chon giao dich
muốn thực hiện
4
Đăng nhập hệ thống
5
Yêu cầu nhân
viên chon giao
dich muốn thực
hiện
6
a.Nếu chọn “gửi
tiền” thì thực hiện
luông sự kiện Gửi
b.Nếu chọn “rút
tiền” thì thực hiện
luông sự kiện Rút
c.Nếu chọn “chuyển
tiền” thì thực hiện
luông sự kiện
Chuyển
Luông sự kiện gửi tiền
STT
Nhân Viên Ngân
Hàng
Hệ Thống
1
-yêu cầu nhập thông tin khách hàng
bao gồm: mã khách hang, tên khách
hàng, ngày sinh, giới tính, địa chỉ
thường chú
2
-yêu cầu nhập số tiền muốn gửi
Trang 9
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
3
Nhập số tiền gửi
4
Tiến hành chuyển số tiền vùa nhập vào
tài khoản khách hàng
5
Hiển thị số tiền vừa chuyển vài tài
khoàn của khách hang và in hóa đơn
6
Đưa ra lựa chon cho nhân viên ngân
hàng “có muốn thực hiện giao dich
khác không”
7
Chọn không
Luông sự kiện rút tiền
STT
Nhân Viên Ngân
Hang
Hệ Thống
1
Yêu cầu nhập thông tin khách hàng
bao gồm: mã khách hang, tên khách
hàng, ngày sinh, giới tính, địa chỉ
thường chú
2
Yêu cầu nhập số tiền muốn rút
3
Nhập số tiền rút
4
Tiến hành rút số tiền vùa nhập từ tài
khoản khách hàng
5
Hiển thị số tiền vừa rút ra , xác nhân
rút tiền thành công từ tài khoàn của
khách hang và in hóa đơn
6
Đưa ra lựa chon cho nhân viên ngân
hàng “có muốn thực hiện giao dich
khác không”
7
Chon không
Luông sự kiện chuyển tiền
Trang 10
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
STT
Nhân Viên Ngân
Hàng
1
Hệ Thống
-Yêu cầu nhập thông tin khách hàng
chuyển tiền bao gồm: mã khách hang,
tên khách hàng, ngày sinh, giới tính,
địa chỉ thường chú
-Yêu cầu nhập thông tin khách hàng
nhận tiền bao gồm: mã khách hang,
tên khách hàng, ngày sinh, giới tính,
địa chỉ thường chú
2
3
Yêu cầu nhập số tiền muốn chuyển
khoản
Nhập số tiền
chuyển
4
Chuyển số tiền vừa nhập vào tài khoản
của khách hàng nhận tiền
5
Hiển thị số tiền chuyển, xác nhận
chuyển tiền thành công và in hóa đơn
6
Đưa ra lựa chon cho nhân viên ngân
hàng “có muốn thực hiện giao dich
khác không”
7
Chon không
3.1.3 :Duy trì thông tin khách hàng
Tên ca sử dụng: duy trì thông tin khách hàng.
Mục đích: Mô tả cách thức duy trì đầy đủ thông tin của từng
khách hàng
Tác nhân:cán bộ quản lí,nhân viên ngân hàng, hệ thống quản lí.
Tiền điều kiện: cán bộ quản lí đăng nhập thành công vào hệ
thống.
Hậu điều kiện: không có.
Trang 11
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Luồng sự kiện:
STT
1
Cán Bộ
Nhân Viên
Ngân Hàng
Hệ Thống
Đăng nhập vào Hệ
thống
2
Yêu cầu nhập tài
khoản và mật
khẩu
3
Đưa ra các mục
lựa chon cho cán
bộ :duy tri thông
tin khách hàng,
quản lý tài
khoản,…
4
Chon mục duy trì
thông tin khách hang
5
Lấy thông tin khách
hàng từ nhân viên
ngân hang rồi lưu
trong cơ sở dữ liệu của
hệ thống
6
Thông báo
khách hàng có
sự thây dổi
thông tin
7
Thay đổi thông tin
khách hàng trong hệ
thống
8
Chọn đăng xuất khỏi
hệ thống
Trang 12
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
3.1.4: Quản lý tài khoản
Tên ca sử dụng: Quản lý tài khoản
Mục đích: cho phép cán bộ quản lý thêm xóa chỉnh sửa thông tin
tài khoản của khách hàng
Tác nhân: cán bộ quản lý
Tiền điều kiện: cán bộ quản lý đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện: Nếu ca sử dụng này được thực hiện thành công,
thông tin về tài khoản sẽ được thêm vào, sửa đổi hay xóa khỏi hệ
thống. Trong các trường hợp khác hệ thống trong trạng thái chưa
thay đổi.
luồng sự kiện:
STT
1
Cán Bộ Quản Lý
Hệ Thống
Đăng nhập vào Hệ thống
2
Yêu cầu nhập tài khoản
và mật khẩu
3
Đưa ra các mục lựa chon
cho cán bộ:duy trì thong
tin khách hang,quản lý tài
khoản,báo cáo thống kê,
…
4
Chon mục quan lý tài khoản
5
6
Hiển thị các lựa chon cho
cán bộ quản lý:thêm tài
khoản, sửa tài khoản, xóa
tài khoản
a.Nếu cán bộ chọn “thêm tài
khoản” thì thực hiện luông sự
kiện Thêm
b.Nếu cán bộ chọn “sửa tài
khoản” thì thực hiện luông sự
kiện Sửa
c.Nếu cán bộ chọn “xóa tài
khoản” thì thực hiện luông sự
kiện Xóa
Trang 13
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Luông sự kiện Thêm tài khoản
STT
Cán Bộ Quản Lý
1
2
3
Hệ Thống
Yêu cầu nhập thông tin tài
khoản muốn thêm:Mã tài
khoản, tên tài khoản và mật
khẩu
Nhập thông tin tài khoản
muốn thêm
Kiểm tra mã tài khoản có hợp
lệ không
-nếu tài khoản bi trùng thì hệ
thống đưa ra thông báo lỗi và
yêu cầu cán bộ quản lý nhập
lại
-nếu tài khoản không bị trung
thì hệ thống hiển thị thông tin
tài khoản vừa nhập và báo cáo
đã thêm tài khoản thành công
Trang 14
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Luông sự kiện Sửa tài khoản
STT
Cán Bộ Quản Lý
1
2
Hệ Thống
Yêu cầu nhập thông tin tài
khoản muốn sửa:Mã tài
khoản, tên tài khoản và
mật khẩu
Nhập thông tin tài khoản
muốn sửa
3
Kiểm tra thông tin tài
khoản vừa có tông tại hay
không
-nếu tài khoản không tồn
tại đưa ra thông báo lỗi và
yêu cầu cán bộ nhập lại
-nếu tài khoản tồn tại thì
hệ thống hiện thị tài khoản
vừa nhập
4
-Nếu nhập sai thì cán phải
nhập lại tài khoản hoặc chon
thoát
-Nếu nhập đúng thì nhập
thông tin sửa đổi và xác nhận
việc chuyển đổi
Trang 15
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Luông sự kiện Xóa tài khoản
STT
Cán Bộ Quản Lý
1
Hệ Thống
Yêu cầu nhập thông tin tài
khoản muốn xóa:Mã tài
khoản, tên tài khoản và mật
khẩu
Nhập thông tin tài khoản
muốn xóa
2
Kiểm tra thông tin tài
khoản vừa có tông tại hay
không
-nếu tài khoản không tồn tại
đưa ra thông báo lỗi và yêu
cầu cán bộ nhập lại
-nếu tài khoản tồn tại thì hệ
thống hiện thị tài khoản vừa
nhập và nhắc cán bộ quản
lý việc xác nhận xóa tài
khoản
4
-Nếu nhập sai thì cán phải
nhập lại tài khoản hoặc
chon thoát
-Nếu nhập đúng thì xác
nhân việc xóa tài khoản
3.2các yêu cầu của hệ thống
3.2.1 độ tin cậy
tính khả dụng: trường hợp 1: nếu giao dịch tại các chi nhánh
thì thời gian hoạt động là trong giờ hành chính. Trường hợp 2:
nếu giao dịch tại cây atm thì thời gian hoạt động 24/24.
Trang 16
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
Thời gian trung bình giữa các lỗi thường được chỉ định theo
giờ, nhưng cũng có thể chỉ định theo ngày , tháng, năm
Thời gian trung bình để sửa chữa : hệ thống được cho phép
không hoạt động sau khi nó đã thất bại
tính khả thi
độ khả thi thành công của dự án đạt trên 80%
vấn đề bảo vệ
bảo vệ nghiêm ngặt, ngăn chặn các thành phần bên ngoài
xâm nhập vào hệ thống lấy dữ liệu. các tài khoản được bảo
mật tuyệt đối.
bảo trì hệ thống
bảo trì hàng tuần, xem xét lại toàn bộ các chức năng để đảm
bảo cho hệ thống hoạt động tốt nhất
tính linh động
xử lí, thông báo lỗi nhanh nhất cho quản lí,
hiệu xuất
thời gian đáp ứng cho 1 giao dịch 5phut
thông lượng giao dịch, giao dịch mỗi giây
năng lực: số lượng khách hàng hoạc các giao dich mà hệ
thống có thể chứa
3.3hướng dẫn sử dụng tài liệu người dùng và trợ giúp yêu cầu hệ thống
đưa ra bản hướng sử dụng hệ thống cho khách hàng, mô tả chi tiết
các chức năng cho người sử dụng dễ thao tác.
3.4giao diện
3.4.1 giao diện phần mền
đơn giản , dễ hiểu, hiện thị những thông tin cần thiết cho
người sử dụng
3.4.2 giao diện phần cứng
đáp ứng đủ các yêu cầu của chức năng, dễ nhìn, dễ thao
tác,hoạt động ổn định.
3.4.3 giao diện người dùng
mô tả đầy đủ các giao diện sẽ được thực hiện bởi phần mền
như giao diện đăng nhập, rút tiền, kiểm tra tài khoản,…
3.5yêu cầu cấp phép
hệ thống được cho phép mọi khách hàng , nhân viên có tài khoản
ngân hàng sử dụng hệ thống.
3.6thông báo pháp lí và các thông báo khác
hệ thống đã được đăng kí bản quyền, mọi hành vi xâm nhập trái
phép , đánh cắp dữ liệu của hệ thống sẽ phải chịu trách nhiệm trước
pháp luật
Trang 17
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
II, SAD
1.Xác định các lớp dựa vào các khái niệm của lĩnh vực ứng
dụng
Dựa vào các khái niệm của lĩnh vực ứng dụng và dựa vào văn bản mô
tả bài toán, ta xác đingh được các lớp thực thể như sau:
- Lớp NganHang gồm các thông tin sau:
+
maNganHang
+
tenNganHang
- Lớp KhachHang gồm các thông tin sau:
+
TenkhachHang
+
hoKhachHang
+
soPin
+
soThe
- Lớp TaiKhoan gồm các thông tin sau:
+
soTaiKhoan
+
loaiTaiKhoan
+
soDu
- Lớp MayATM gồm các thông tin sau:
+
maMay
+
diaChi
+
trangThai
+
soTienHienTai
- Lớp giao dịch gôm các thông tin sau:
+
MaGiaodịch
+
ngayGiaodịch
+
LoạiGiao dich
+
thoiGianGiaoDich
+
soTien
Trang 18
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
2.Biểu đồ lớp lĩnh vực của bài toán
3.Xác định các lớp tham gia vào ca sử dụng .
Dựa vào mô tả bài toán dựa vào văn bản đặc tả các ca sử dụng ta xác
định các lớp tham gia vào các ca sử dụng như sau
3.1 Ca sử dụng đăng nhập hệ thống.
+ Lớp biên gồm:
Lớp w_Dangnhap : là giao diện chính giao dịch với tác nhân cán bộ
quản lí, phòng giao dịch
+
Lớp điều khiển: QL_Dangnhap.
+
Lớp thực thể: tai khoan
Trang 19
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
NV phong giao dich
w_dangnhap
ten DN
Mat khau
Kiem tra DN()
Gui tien()
rut tien()
chuyen khoan()
bao cao thong ke()
QL_dangnhap
tai khoan
Kiem tra DN()
...
ten DN
Mat khau
lay mk()
doi mk()
Biểu đồ trình tự cho kịch bản đăng nhập
Trang 20
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
: NV phong giao
: w_dangnhap
dich
1: nhap ten DN
: QL_dangnhap
: tai khoan
2: nhap mat khau
3: kiem tra DN
4: lay ten
5: tra loi
6: lay mk
7: tra loi
8: tra loi
9: kiem tra DN
3.2 Ca sử dụng giao dịch
+ Lớp biên gồm:
Lớp w_dangnhap: Là giao diện chính giao tiếp với tác nhân nhân viên
phòng giao dịch và hệ thống.
Lớp w_nhapKH: Là giao diện phụ tương ứng với việc nhập thông tin
khách hàng giao dịch.
+
Lớp điều khiển gồm:QL_giaodich.
+
Lớp thực thể: khach hang
Trang 21
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
NV phong giao dich
w_dangnhap
tenDN
matkhau
kiemtraDN()
rut tien()
gui tien()
chuyen khoan()
w_nhapKH
ma KH
ten KH
ngay sinh
gioi tinh
dia chi
cmt
gui tien()
chuyen khoan()
rut tien()
QL_giaodich
rui tien()
gui tien()
chuyen khoan()
khach hang
ma KH
ten KH
ngay sinh
gioi tinh
dia chi
cmt
lay KH()
Biểu đồ trình tự cho kịch bản giao dịch
Gửi tiền
Trang 22
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
: NV phong giao
: w_dangnhap
dich 1: nhap ten DN
: QL_giaodich
: w_nhapKH
: khach hang
2: nhap mat khau
3: kiem tra DN
4: y/c chon cong viec
5: chon giao dich
6: nhap TT KH giao dich
7: chon gui tien
8: lay TTKH giao dich
9: ket qua
10: ket qua
11: chon giao dich khac
Trang 23
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Rút tiền
: NV phong giao
: w_dangnhap
dich 1: nhap ten DN
: QL_giaodich
: w_nhapKH
: khach hang
2: nhap mat khau
3: kiem tra DN
4: y/c chon cong viec
5: chon giao dich
6: nhap TT KH giao dich
7: chon rut tien
8: lay TTKH giao dich
9: ket qua
10: ket qua
11: chon giao dich khac
Trang 24
Nhóm 9 – Khoa Học Máy Tính 1_K10
Chuyển khoản 2.2.
: NV phong giao
: w_dangnhap
dich 1: nhap ten DN
: QL_giaodich
: w_nhapKH
: khach hang
2: nhap mat khau
3: kiem tra DN
4: y/c chon cong viec
5: chon giao dich
6: nhap TT KH chuyen
7: nhap TTKH nhan
8: chon chuyen khoan
9: lay TTKH giao dich
10: ket qua
11: ket qua
12: chon giao dich khac
3.3 Ca sử dụng duy trì thông tin khách hàng
+ Lớp biên: w_dangnhap, w_nhapKH
+
Lớp điều khiển: QL_khachhang
+
Lớp thực thể: khach hang
Trang 25