BỘ CÔNG THƯƠNG
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
BÀI TẬP LỚN
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI : Xây dựng hệ thống quản lí thư viện
Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Hoàng Tú
Nhóm thực hiện: Nhóm 1 - KHMT1 - K10
1.Vũ Văn Nam
2.Nguyễn Bá Vương
3.Nguyễn Tuấn Dũng
4.SINSAYYA Lutda
Page 1
MỤC LỤC
Chương I.
A.
B.
Giới thiệu
Mục đích
Áp dụng kiến thức đã được học vào bài toán đặc tả yêu cầu phần mềm
quản lí thư viện
Phạm vi nghiên cứu
Trung tâm thông tin thư viện, nhà A11, trường đại học Công nghiệp Hà Nội.
Chương II.
A. Yêu cầu hệ thống
1. Thủ thư
• Giúp thủ thư có
•
•
•
•
2.
3.
Mô tả khái quát
thể quản lí việc mượn trả sách lập phiếu phạt một
cách nhanh chóng, dễ dàng
Giúp thủ thư thống kê các độc giả đang mượn, độc giả quá hạn, số
sách đang được mượn, số sách còn trong kho
Giúp thủ thư có thể thêm, sửa, xóa thông tin của 1 độc giả
Giúp thủ thư có thể duy trì thông tin sách 1 cách dễ dàng
Hệ thống phải tự động kiểm soát được số sách của độc giả mượn
khi mượn thêm
Nhà quản lí
• Giúp nhà quản lí duy trì thông tin của thủ thư
• thể duy trì thông tin sách 1 cách dễ dàng
• Thống kê các độc giả đang mượn, độc giả quá hạn, số sách đang
được mượn, số sách còn trong kho
Độc giả
• Giúp độc giả có thể kiểm tra số sách đã, đang mượn của mình
• Giúp độc giả đổi mật khẩu tài khoản sinh viên
B. Đặc điểm người sử dụng
1. Độc giả
Là những sinh viên của trường đại học Công nghiệp Hà Nội
2. Thủ thư
Page 2
Là nhân viên được phân công quan lí thư viện
3. Nhà quản lí
Là giám đốc trung tâm thư viện, trực tiếp điều hành các hoạt động chính của
thư viện
uc M...
LapPhieuPhat
Quan Li Muon Tra
«extend»
Dang Nhap
«include»
«extend»
Lap Phieu Muon
«include»
«include»
Duy Tri Thong Tin Doc
Gia
Quan Li Tai Khoan
Doc Gia
«include»
«include»
Sinh Vien
«include»
Nhan Vien Thu Vien
Tim Kiem Sach
Bao Cao,Thong Ke
Quan Li Nhan Vien
«extend»
Duy Tri Thong Tin
Sach
Giam Doc
C. Lược đồ use case
Use case chính
uc Sinh Vien
Doi Mat Khau
Xem Lich Su Muon
«extend»
«extend»
Quan Li Tai Khoan Doc
Gia
Sinh Vien
Tim Kiem Sach
Page 3
Use case của độc giả
uc Nhan Vien Thu Vien
Sua
Them
Xoa
TimKiem
Doc Gia Qua
Han
«extend»
«extend» «extend» «extend»
Doc Gia Dang
Muon
Duy Tri Thong Tin
Doc Gia
Tim Kiem Sach
«extend»
«extend»
«extend»
Loai Bo Sach
«extend»
«extend»
Sua Thong Tin
Sach
Sach Dang
Duoc Muon
Duy Tri Thong Tin
Sach
Bao Cao Thong Ke
«extend»
Sach Qua Han
«extend»
Nhan Vien Thu Vien
«extend»
Sach Duoc
Muon Nhieu
«extend»
«extend»
Them Sach
Quan Li Muon Tra
Doc Gia Bi
Phat
«include» «extend» «extend»
Lap Phieu Phat
Cap Nhat Tra
Sach
Lap Phieu
Muon
Use case của Nhân viên thư viện
Page 4
uc Giam Doc
Xoa Nhan Vien
Them Nhan Vien
Sua Nhan Vien
Tim Kiem Nhan
Vien
«extend» «extend» «extend» «extend»
Quan Li Nhan Vien
Them Sach
«extend»
Duy Tri Thong Tin
Sach
«extend»
Sua Thong Tin
Sach
Giam Doc
«extend»
«extend»
Loai Bo Sach
Tim Kiem Sach
Use case của Giam Doc
Chương III.
A. Đặc tả use case
1. Ca sử dụng đăng nhập
a. Các luồng sự kiện:
Đặc tả yêu cầu hệ thống
hệ thống.
Luồng sự kiện chính:
•
•
•
•
Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống.
Hệ thống yêu cầu người dùng nhập tài khoản và mật khẩu.
Sinh viên nhập tài khoản và mật khẩu của mình và ấn nút đăng nhập.
Hệ thống xác nhận tài khoản và mật khẩu đăng nhập,nếu không hợp lệ
chuyển sang luồng A1.
• Hệ thống ghi lại quá trình đăng nhập.
Các luồng rẽ nhánh:
Người dùng có thể thoát bất cứ lúc nào
Page 5
Luồng A1: Nhập sai tài khoản/mật khẩu đăng nhập.
•
Hệ thống thông báo cho người dùng đã nhập sai tài khoản/mật khẩu,
yêu cầu người dùng nhập lại hoặc thoát.
• Người dùng có thể chọn đăng nhập hoặc chọn thoát,ca sử dụng kết
thúc.
2.
Ca sử dụng duy trì thông tin sách.
a. các luồng sự kiện:
Luồng sự kiện chính:
•
Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng muốn thêm hoặc sửa hoặc xóa thông
tin sách trong hệ thống.
• Hệ thống hiển thị các lựa chọn:
o Thêm sách.
o Sửa sách.
o Xóa sách.
• Hệ thống yêu cầu người dùng lựa chọn chức năng mà họ muốn thực
hiện:
o
Nếu Nhân viên thư viện chọn thêm=> luồng “Thêm” sẽ được
o
thực hiện.
Nếu Nhân viên thư viện chọn sửa=> luồng “Sửa” sẽ được thực
hiện.
o Nếu Nhân viên thư viện chọn xóa=> luồng “Xóa” sẽ được thực
•
hiện.
Thêm sách:
o Hệ thống yêu cầu Nhân viên thư viện nhập vào thông tin sách(tên
sách, mã đầu sách , loại sách).
o Nhân viên thư viện nhập thông tin sách,nếu Nhân viên thư viện
nhập thiếu thông tin sách=>luồng A2
o Hệ thống cấp cho cuốn sách đó 1 mã riêng biệt.
o Sách mới được thêm vào hệ thống
o Hệ thống hiển thị thêm sách thành công.
• Sửa sách:
o Hệ thống yêu cầu Nhân viên thư viện nhập mã của cuốn sách
muốn sửa thông tin.
o Người dùng nhập mã sách.
o Hệ thống kiểm tra mã sách có tồn tại hay không,nếu không =>
luồng A1.
Page 6
Hệ thống hiển thị thông tin sách có mã mà người dùng nhập.
Người dùng chỉnh sửa thông tin cần thiết.
Nếu người dùng sửa thiếu thông tin sách=>thông báo thiếu
Hệ thống cập nhật thay đổi về thông tin sách.
• Xóa sách:
o Hệ thống yêu cầu Nhân viên thư viện nhập mã của cuốn sách
o
o
o
o
o
o
muốn xóa.
Người dùng nhập mã sách.
Hệ thống kiểm tra mã sách có tồn tại hay không,nếu không =>
o
o
o
o
luồng A1.
Hệ thống đưa ra thông tin sách.
Hệ thống đưa ra thông báo xác nhận xóa.
Người dùng xác nhận xóa.
Hệ thống loại cuốn sách có mã vừa nhập ra khỏi hệ thống.
Các luồng rẽ nhánh:
Người dùng có thể thoát bất cứ lúc nào
Luồng A1: Nhập mã sách không tồn tại.
•
•
•
•
3.
Hệ thống báo lỗi.
Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại mã sách hoặc hủy thao tác.
Nếu người dùng chọn nhập lại => quay lại luồng xóa hoặc sửa
Nếu người dùng chọn hủy=> ca sử dụng kết thúc.
Ca sử dụng lập báo cáo thống kê.
a. Các luồng sự kiện:
Luồng sự kiện chính:
•
Ca sử dụng bắt đầu khi Nhân viên thư viện chọ chức năng lập báo
cáo thống kê trong hệ thống.
• Hệ thống hiển thị các lựa chọn.
o Báo cáo độc giả hay mượn
o Báo cáo đầu sách còn trong kho
o Báo cáo các cuốn sách đang được mượn
o Báo cáo độc giả quá hạn
• Người dùng chọn tiêu chí thống kê.
• Hệ thống hiển thị báo cáo thống kê theo tiêu chí đã chọn lên màn
hình.
• Người dùng chọn in báo cáo thống kê hoặc xuất dạng file.
Page 7
•
Hệ thống in ra báo cáo thống kê (liên kết với máy in) hoặc xuất
file.
Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Người dùng có thể thoát tại bất cứ thời điểm nào
4.
Ca sử dụng Quản lí trả sách.
a. Các luồng sự kiện:
Luồng sự kiện chính:
•
Ca sử dụng bắt đầu khi nhân viên thư viện chọn mục quản lí mượn trả
trên màn hình chính.
• Hệ thống hiển thị các chức năng:
o Lập phiếu phạt.
o Lập phiếu mượn.
o Cập nhật thông tin trả sách.
• Hệ thống yêu cầu nhân viên thư viện chọn chức năng muốn thực hiện
o Nếu người dùng chọn lập phiếu mượn => luồng “lập phiếu mượn
sẽ được thực hiện
o Nếu người dùng chọn lập phiếu phạt => luồng “lập phiếu phạt” sẽ
o
được thực hiện
Nếu người dùng chọn cập nhật thông tin trả sách => luồng “cập
nhật thông tin trả sách” sẽ được thực hiện
• Lập phiếu mượn
o Hệ thống yêu cầu nhân viên thư viện nhập các thông tin mã
sách,mã sinh viên( nếu mã sinh viên nhập đang mượn 5 quyển
sách => không điền được vào tiếp,tự điền mã nhân viên thư viện
lập,ngày giờ tự lấy, tiền cọc tự được cộng lên từ mã cuốn sách)
Hệ thống kiểm tra thông tin phiếu mượn, nếu sai => luồng A1
Hệ thống hiển thị thông tin phiếu mượn
Nhân viên thư viện chọn in phiếu mượn
Hệ thống lưu thông tin phiếu mượn cùng với in phiếu mượn.
• Lập phiếu phạt
o Hệ thống tự động nhập mã nhân viên thư viện theo tài khỏan
o
o
o
o
đang đăng nhập.
Page 8
o
Hệ thống yêu cầu nhân viên thư viện nhập mã phiếu mượn và
chọn các lí do bị phạt.
o Hệ thống kiểm tra mã phiếu mượn và mã sinh viên, nếu sai=>
o
luồng A1.
Nhân viên thư viện nhập mã phiếu mượn, mã sách và chọn các lí
do phạt
o Dựa vào mã sách và các lí do phạt hê thống sẽ tự động đưa ra số
o
tiền phạt.
Nhân viên thư viện đưa phiếu phạt và dựa vào phiếu phạt trả lại
tiền đặt cọc cho sinh viên
• Cập nhật trả sách
o Hệ thống yêu cầu nhân viên thư viện nhập vào mã phiếu mượn,
mã sinh viên
o Hệ thống kiểm tra mã phiếu mượn và mã sinh viên, nếu sai=>
luồng A1.
o Nhân viên thư viện nhập vào mã phiếu mượn và mã sinh viên
o Hệ thống hiển thị thông tin phiếu, nếu phiếu đã quá hạn trả=>
thực hiện ca sử dụng lập phiếu phạt.
o Hệ thống yêu cầu nhân viên xác nhận trả sách
o Nhân viên thư viện xác nhận
Luồng sự kiện rẽ nhánh
Người dùng có thể thoát khỏi hệ thống bất cứ lúc nào
Luồng A1: Nhập mã phiếu mượn sai
•
•
•
5.
Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại thông tin hoặc thoát.
Nếu người dùng chọn nhập lại => quay lại form nhập.
Nếu người dùng chọn thoát, ca sử dụng kết thúc.
Ca sử dụng tìm kiếm sách.
a. Các luồng sự kiện:
Luồng sự kiện chính.
•
•
•
Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng cần tìm kiếm thông tin về sách.
Người dùng chọn mục tìm kiếm trên hệ thống.
Hệ thống yêu cầu người dùng chọn cách tìm kiếm theo loại sách, theo từ
•
khóa, theo tác giả, .
Người dùng chọn phương thức tìm kiếm rồi ấn tìm kiếm.
Page 9
•
6.
Hệ thống hiển thị thông tin cần tìm ra màn hình.
Ca sử dụng quản lí Nhân viên thư viện.
a. Các luồng sự kiện:
Các luồng sự kiện chính:
•
Ca sử dụng bắt đầu khi Giám đốc muốn thêm sửa hoặc xóa hoặc xem
thông tin Nhân viên thư viện trong hệ thống.
• Hệ thống hiển thị các lựa chọn:
o Thêm nhân viên
o Sửa nhân viên
o Xóa nhân viên
o Xem thông tin nhân viên
• Hệ thống yêu cầu Giám đốc lựa chọn chức năng mà họ muốn thực hiện.
o Nếu Giám đốc chọn thêm=> luồng “Thêm” sẽ được thực hiện.
o Nếu Giám đốc chọn sửa=> luồng “Sửa” sẽ được thực hiện .
o Nếu Giám đốc chọn xóa=> luồng “Xóa” sẽ được thực hiện.
o Nếu Giám đốc chọn xem thông tin=> luồng “Xem thông tin” sẽ
được thực hiện.
•
Thêm:
o
Hệ thống yêu cầu Giám đốc nhập vào thông tin Nhân viên thư
viện(họ tên,ngày tháng năm sinh,quê quán,số chứng minh,mã
giảng viên do trường cấp).
o Giám đốc nhập thông tin Nhân viên thư viện, nếu Giám đốc nhập
thiếu thông tin => luồng A1.
o Hệ thống cấp cho Nhân viên thư viện đó 1 tài khoản riêng biệt
(mã giảng viên do trường cấp) và mật khẩu(mặc định).
o Hệ thống hiển thị thêm Nhân viên thư viện thành công.
• Sửa:
o Hệ thống yêu cầu Giám đốc nhập mã của Nhân viên thư viện
muốn sửa thông tin.
o Giám đốc nhập mã Nhân viên thư viện.
o Hệ thống kiểm tra mã Nhân viên thư viện có tồn tại hay không,
o
nếu không => luồng A2.
Hệ thống hiển thị thông tin Nhân viên thư viện có mã mà Giám
đốc nhập.
o Giám đốc chỉnh sửa thông tin cần thiết.
o Hệ thống kiểm tra nếu người dùng nhập thiếu thông tin=> luồng
A1
Page 10
o
Hệ thống hiển thị thông báo cập nhật thông tin Nhân viên thư
viện thành công
•
•
Xóa:
o
Hệ thống yêu cầu Giám đốc nhập mã của Nhân viên thư viện
o
o
muốn xóa.
Giám đốc nhập mã Nhân viên thư viện.
Hệ thống kiểm tra mã Nhân viên thư viện có tồn tại hay
o
o
o
o
không,nếu không => luồng A2.
Hệ thống đưa ra thông tin Nhân viên thư viện.
Hệ thống đưa ra thông báo xác nhận xóa.
Giám đốc xác nhận xóa.
Hệ thống hiển thị thông báo xóa thành công.
Xem:
o
Hệ thống yêu cầu Giám đốc chọn chế độ xem danh sách hoặc
xem thông tin của 1 Nhân viên thư viện.
o Giám đốc chọn chế độ xem,
o nếu xem danh sách.
o Hệ thống hiển thị danh sách Nhân viên thư viện có trong hệ
o
o
o
o
thống.
Nếu xem 1 nhân viên
Hệ thống yêu cầu Giám đốc nhập mã Nhân viên thư viện.
Giám đốc nhập mã Nhân viên thư viện.
hệ thống hiển thị thông tin của Nhân viên thư viện.
Các luồng rẽ nhánh:
Người dùng có thể thoát trong mọi trường hợp
Luồng A1: Nhập thiếu thông tin:
•
•
Hệ thống yêu cầu Giám đốc nhập đầy đủ thông tin hoặc thoát.
Nếu Giám đốc nhập thêm thông tin=> quay lại luồng thêm.
Luồng A2: Mã Nhân viên thư viện không tồn tại.
•
•
Hệ thống báo lỗi.
Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại mã nhân viên hoặc hủy
thao tác.
• Nếu người dùng nhập lại mã=> quay lại luồng xóa, sửa
• Nếu người dùng chọn hủy=> ca sử dụng kết thúc.
Page 11
Luồng A3: Giám đốc chọn xem danh sách:
7.
Ca sử dụng Duy trì thông tin độc giả.
a. Các luồng sự kiện chính:
• Ca sử dụng bắt đầu khi Nhân viên thư viện muốn thêm sửa hoặc xóa
hoặc xem thông độc giả trong hệ thống.
• Hệ thống hiển thị các lựa chọn:
o Thêm độc giả
o Sửa độc giả
o Xóa độc giả
o Xem thông tin độc giả
• Hệ thống yêu cầu Nhân viên thư viện lựa chọn chức năng mà họ muốn
thực hiện.
o Nếu Nhân viên thư viện chọn thêm=> luồng “Thêm” sẽ được
thực hiện.
o Nếu Nhân viên thư viện chọn sửa=> luồng “Sửa” sẽ được thực
hiện .
o Nếu Nhân viên thư viện chọn xóa=> luồng “Xóa” sẽ được thực
hiện.
o
Nếu Nhân viên thư viện chọn xem thông tin=> luồng “Xem
thông tin” sẽ được thực hiện.
•
Thêm:
o
Hệ thống yêu cầu Nhân viên thư viện nhập vào thông tin sinh
viên
o Giám đốc nhập thông tin Nhân viên thư viện,nếu Giám đốc nhập
thiếu thông tin => luồng A1.
o Hệ thống cấp cho sinh viên thư viện đó 1 tài khoản riêng biệt(mã
sinh viên do trường cấp) và mật khẩu.
o Hệ thống hiển thị thêm độc giả thành công.
• Sửa:
o Hệ thống yêu cầu Nhân viên thư viện nhập mã của độc giả muốn
sửa thông tin.
o Giám đốc nhập mã sinh viên của độc giả
o Hệ thống kiểm tra mã sinh viên có tồn tại hay không,nếu không
=> luồng A2.
o Hệ thống hiển thị thông tin độc giả có mã mà Nhân viên thư viện
nhập.
o Nhân viên thư viện chỉnh sửa thông tin cần thiết.
Page 12
o
•
Hệ thống hiển thị thông báo cập nhật thông tin độc giả thành công
Xóa:
o
Hệ thống yêu cầu Nhân viên thư viện nhập mã sinh viên của độc
giả muốn xóa.
o Giám đốc nhập mã sinh viên.
o Hệ thống kiểm tra mã sinh viên có tồn tại hay không,nếu không
o
o
o
o
•
=> luồng A2.
Hệ thống đưa ra thông tin độc giả.
Hệ thống đưa ra thông báo xác nhận xóa.
Nhân viên thư viện xác nhận xóa.
Hệ thống hiển thị thông báo xóa thành công.
Xem:
o
Hệ thống yêu cầu Giám đốc chọn chế độ xem danh sách hoặc
o
o
o
o
o
o
o
xem thông tin của 1 độc giả.
Giám đốc chọn chế độ xem,
nếu xem danh sách.
Hệ thống hiển thị danh sách độc giả có trong hệ thống.
Nếu xem 1 nhân viên
Hệ thống yêu cầu Giám đốc nhập mã độc giả.
Giám đốc nhập mã độc giả.
hệ thống hiển thị thông tin của độc giả.
Các luồng rẽ nhánh:
Người dùng có thể thoát trong mọt trường hợp
Luồng A1: Nhập thiếu thông tin:
•
Hệ thống yêu cầu Nhân viên thư viện nhập đầy đủ thông tin hoặc
thoát.
• Nếu Nhân viên thư viện chọn nhập thêm thông tin=> quay lại
luồng thêm.
• Nếu Nhân viên thư viện chọn thoát => ca sử dụng kết thúc.
Luồng A2: Mã sinh viên không tồn tại.
•
•
•
•
Hệ thống báo lỗi.
Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại mã hoặc hủy thao tác.
Nếu người dùng nhập lại mã=> quay lại luồng xóa, sửa
Nếu người dùng chọn hủy=> ca sử dụng kết thúc.
Page 13
8.
Ca sử dụng quản lí tài khoản độc giả
a. Các luồng sự kiện:
Luồng sự kiện chính:
•
Ca sử dụng bắt đầu khi sinh viên muốn đổi tài mật khẩu hoặc xem lịch
sử mượn tài khoản độc giả.
• Sinh viên chọn mục đổi mật khẩu hoặc xem lịch sử mượn trên hệ
thống.
o
Nếu chọn mục đổi mật khẩu => luồng “đổi mật khẩu” được thực
hiện
o Nếu chọn mục xem lịch sử mượn => luồng “xem lịch sử mượn”
•
được thực hiện
Đổi mật khẩu
o Hệ thống yêu cầu người dùng nhập mật khẩu cũ và mật khẩu
mới cùng với xác nhận mật khẩu mới
o Người dùng nhập mật khẩu cũ và mới
o Hệ thống kiếm tra thông tin mật khẩu, nếu sai hoặc mất khẩu
mới nhập không trùng => luồng A1
o Hệ thống thông báo thay đổi mật khẩu thành công
• Xem lịch sử mượn
o Hệ thống hiển thị danh sách phiếu mượn cùng sách đã mượn
của độc giả.
Các luồng sự kiện rẽ nhánh
Luồng A1: nhập sai thông tin
•
•
•
Hệ thống yêu cầu nhập lạimật khẩu cũ và mới
Nếu người dùng chọn nhập lại=> quay lại luồng “đổi mật khẩu”
Nếu người dùng chọn thoát=> ca sử dụng kết thúc
B. Yêu cầu hệ thống
1. Yêu cầu chức năng
a. Giúp độc giả tra cứu sách theo loại sách, theo tên sách, theo tác giả, theo
ngôn ngữ, … trên các máy tính trạm.
b. Cung cấp cho Nhân viên thư viện thông tin về các đầu sách một độc giả
đang mượn và hạn phải trả, và các cuốn sách còn đang được mượn.
Page 14
c. Cung cấp cho Nhân viên thư viện biết thông tin người đọc cùng với các
cuốn sách đang mượn.
d. Hỗ trợ Nhân viên thư viện cập nhật thông tin sách, xác nhận cho mượn
sách và nhận lại sách khi độc giả trả sách.
e. Hỗ trợ quản lý các thông tin về độc giả dựa trên thẻ độc giả, thông tin phiếu
mượn.
f. Hỗ trợ chức năng quản trị hệ thống, trong đó người quản trị chung có thể
thay đổi thông tin hoặc thêm bớt các Nhân viên thư viện.
g. Hỗ trợ độc giả trong việc tra cứu tài khoản của mình.
2. Yêu cầu phi chức năng
a. Độc giả có thể tra cứu thông tin sách trên môi trường mạng nội bộ của thư
viện. Tuy nhiên, việc mượn và trả sách phải thực hiện trực tiếp trên thư
viện. Nhân viên thư viện sử dụng hệ thống để cập nhật và quản lý quá trình
mượn trả sách.
b. Thôngtin thống kê phải đảm bảo tính chính xác, khách quan. Các hình thức
phạt đối với độc giả quá hạn sẽ được lưu lại và thông báo cho độc giả biết.
c.
Page 15
Chương IV: Thiết kế hệ thống
A. Xây dựng biểu đồ lớp lĩnh vực.
Page 16
Xác định các lớp tham gia vào các ca sử dụng
1. Ca sử dụng đăng nhập
Lớp biên: W Dang Nhap
Lớp điều khiển:Dang Nhap
Lớp thực thể: Sinh Viên, Nhân Viên thư viện, Giám Đốc
W_DangNhap
TenDangNhap
MatKhau
QuanLiDangNhap
Tai Khoan
Sinh Vien
(from Lop)
(from TuanTu)
KiemTraDangNhap()
TenTaiKhoan
MatKhau
LoaiTaiKhoan
MaSinhVien
MaNhanVien
KiemTraDangNhap()
TenSinhVien
MaSinhVien
Lop
NgaySinh
GioiTinh
NamHoc
QueQuan
Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
: Sinh Vien
: Quan Li Dang Nhap
: W Dang Nhap
: Tai Khoan
: Sinh_Vien
1: Nhap ten, mat khau
2: Thong tin dang nhap
Kiem Tra Dang Nhap
Kiem Tra Dang Nhap
Thanh cong
Thanh Cong
5: Thanh cong
Hien form yeu cau
7: Kiem tra dang nhap
Page 17
Biểu đồ tuần tư
2. Ca sử dụng báo cáo thống kê.
Lớp biên: W Dang Nhap, W Thong Ke
Lớp điều khiển: Thong Ke
Lớp thực thể: Phieu Muon, Cuon Sach, Dau Sach, Sinh Vien
Phieu Muon
MaPhieuMuon
MaSinhVien
MaCuonSach
NgaMuon
SoTienCoc
HanTra
MaNhanVien
Nhan Vien
W Dang Nhap
(from Lop)
(from TuanTu)
W Thong Ke
SoPhieuMuon
TaiKhoan
DocGiaHayMuon
MatKhau
SachHayDuocMuon
SachQuaHanTra
KiemTraDangNhap()
SoPhieuPhat
HienThiDS()
CuonSach
(from Lop)
MaCuonSach
MaDauSach
Thong Ke
LaySach()
LayPhieuMuon()
LayDocGia()
LayPhieuPhat()
HienThiDS()
Sinh Vien
(from TuanTu)
Phieu Phat
(from Lop)
MaSinhVien
MaPhieuPhat
MaPhieuMuon
LiDoPhat
SoTien
MaNhanVien
Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
Page 18
TenSinhVien
MaSinhVien
Lop
NgaySinh
GioiTinh
NamHoc
QueQuan
Dau Sach
(from Lop)
MaDauSach
TenDauSach
MaNhaXB
SoLuong
SoLuongCon
GiaTien
NamXuatBan
MaTacGia
MaViTri
NgonNgu
GhiChu
: Nhan Vien
: W Dang Nhap
: W Thong Ke
: Thong Ke
: Phieu Muon
: CuonSach
: Dau Sach
1: Nhap tai khoan, mat khau
2: Kiem tra dang nhap
3: Hien thi
4: Yeu cau chon tieu chi
5: Chon tieu tri
6: Thong ke
7: Lay phieu muon
8: Lay sach
9: Lay dau sach
10: ket qua
11: Ket qua
12: Ket qua
13: Ket qua
14: Lay sinh vien
15: Ket qua
16: Lay phieu muon
17: Ket qua
18: Ket qua
19: Ket qua
20: Hien thi ds
Biểu đồ tuần tư
Page 19
: Phieu Phat
: Sinh Vien
3.Ca sử dụng duy trì thông tin sách.
Lớp biên: W Dang Nhap, W Sach
Lớp điều khiển: Du Tri Thong Tin Sach
Lớp thực thể: Cuon Sach, Dau Sach
W Sach
W DangNhap
Nhan Vien
TaiKhoan
MatKhau
KiemTraDangNhap()
ThemSach()
SuaSach()
XoaSach()
HienThiDSSach()
CuonSach
DuyTriThongTinSach
MaCuonSach
MaDauSach
ThemSach()
SuaSach()
XoaSach()
HienThiDSSach()
KiemTraThongTinSach()
Dau Sach
(from Lop)
MaDauSach
TenDauSach
MaNhaXB
SoLuong
SoLuongCon
GiaTien
NamXuatBan
MaTacGia
MaViTri
NgonNgu
GhiChu
Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
: Nhan Vien
: W DangNhap
: DuyTriThongTinSach
: W Sach
: CuonSach
: Dau Sach
1: Nhap ten, mat khau
2: Kiem tra dang nhap
3: Hien Thi
4: Yeu cau lua chon cong viec
5: Them Sach
6: Yeu Cau Nhap Thong Tin Sach
7: Nhap Thong tin Sach
8: ThemSach()
9: Kiem tra thong tin sach
10: Luu thong tin sach
11: Luu thong tin sach
12: Thanh cong
13: Thanh cong
14: Thanh cong
15: Thong bao them thanh cong
Page 20
Biểu đồ tuần tư
4.Ca sử dụng quản lí mượn trả.
Lớp biên W Dang Nhap, W Tra Sach
Lớp điều khiển: Tra Sach
Lớp thực thể: Phieu Muon, Cuon Sach, Dau Sach, Sinh Vien
Phieu Phat
MaSinhVien
MaPhieuPhat
MaPhieuMuon
LiDoPhat
SoTien
MaNhanVien
Nhan Vien
W Dang Nhap
(from Lop)
(from T uanTu)
TaiKhoan
MatKhau
KiemTraDangNhap()
W Quan Li Muon Tra
Lap Phieu Phat()
Lap Phieu Muon()
Cap Nhat Tra Sach()
CuonSach
Dau Sach
(from Lop)
MaCuonSach
MaDauSach
Quan Li Muon Tra
(from Lop)
MaDauSach
TenDauSach
MaNhaXB
SoLuong
SoLuongCon
GiaTien
NamXuatBan
MaTacGia
MaViTri
NgonNgu
GhiChu
Lap Phieu Muon()
Lap Phieu Phat()
Cap Nhat Tra Sach()
Phieu Muon
Sinh Vien
(from Lop)
(from TuanT u)
MaPhieuMuon
MaSinhVien
MaCuonSach
NgaMuon
SoTienCoc
HanTra
MaNhanVien
Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
Page 21
TenSinhVien
MaSinhVien
Lop
NgaySinh
GioiTinh
NamHoc
QueQuan
: Nhan Vien
: W Dang Nhap
: W Quan Li Muon Tra
: Quan Li Muon Tra
: Phieu Phat
: PhieuMuon
: CuonSach
: Dau Sach : Sinh Vien
1: Nhap tai khoan, mat khau
2: Kiem tra dang nhap
3: Hien thi
4: Yeu cau Chon Chuc Nang
5: Chon Lap Phieu Muon
6: Yeu Cau Nhap Thong tin
7: Nhap Thong Tin
8: Lap Phieu Muon
9: Lap Phieu Muon
10: Lay Cuon Sach
11: Lay Dau Sach
12: Ket Qua
13: Ket Qua
14: Lay Sinh vien
15: Ket Qua
16: Tra ve thong tin phieu muon
16: Thong Tin Phieu
17: Hien Thi Phieu
Biểu đồ tuần tư
5.Ca sử dụng quản lí nhân viên.
Lớp biên: W Dang Nhap, W Quan Li Thong Tin Nhan Vien
Lớp điều khiển: Quan Li Thong Tin Nhan Vien
Lớp thực thể: Nhan Vien
Page 22
GiamDoc
W Dang Nhap
W Quan Li Thong Tin Nhan Vien
(from TuanTu)
Quan Li Thong Tin Nhan Vien
TenNhanVien
MaNhanVien
NgaySinh
GioiTinh
DiaChi
TaiKhoan
MatKhau
KiemTraDangNhap()
Them()
Sua()
Xoa()
Xem()
Nhan Vien
TenNhanVien
MaNhanVien
NgaySinh
GioiTinh
DiaChi
Them()
Sua()
Xoa()
Xem()
Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
: GiamDoc
: W Dang Nhap
: W Quan Li Thong Tin Nhan Vien
: Quan Li Thong Tin Nhan
Vien
: Nhan Vien
1: Nhap tai khoan, mat khau
2: Kiem tra dang nhap
3: Hien thi
4: Yeu cau chon chuc nang
5: Them
6: Yeu cau nhap thong tin nhan vien
7: Nhap thong tin nhan vien
8: Kiem tra thong tin
9: Them nhan vien
10: Them Nhan Vien
11: Thanh cong
12: Thanh cong
13: Bao them thanh cong
Biểu đồ tuần tư
Page 23
6.Ca sử dụng duy trì thông tin độc giả.
Lớp biên: W Dang Nhap, W Duy Tri Thong Tin Doc Gia
Lớp điều khiển: Duy Tri Thong Tin Doc Gia
Lớp thực thể: Sinh Vien
Nhan Vien
W Dang Nhap
(from Lop)
(from T uanTu)
TaiKhoan
MatKhau
KiemTraDangNhap()
W Duy Tri Thong Tin Doc Gia
HoVaTen
MaSinhVien
Lop
QueQuan
NamHoc
Duy Tri Thong Tin Doc Gia
Them()
Sua()
Xoa()
Xem Thong Tin()
Them()
Sua()
Xoa()
Xem Thong Tin()
Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
Page 24
Sinh Vien
(from T uanTu)
TenSinhVien
MaSinhVien
Lop
NgaySinh
GioiTinh
NamHoc
QueQuan
: GiamDoc
: W Dang Nhap
: W Quan Li Thong Tin Nhan Vien
: Quan Li Thong Tin Nhan
Vien
: Nhan Vien
1: Nhap tai khoan, mat khau
2: Kiem tra dang nhap
3: Hien thi
4: Yeu cau chon chuc nang
5: Them
6: Yeu cau nhap thong tin nhan vien
7: Nhap thong tin nhan vien
8: Kiem tra thong tin
9: Them nhan vien
10: Them Nhan Vien
11: Thanh cong
12: Thanh cong
13: Bao them thanh cong
Biểu đồ tuần tư
7.Ca sử dụng tìm kiếm sách.
Lớp biên: W Tim Kiem Sach
Lớp điều khiển:Tim Kiem
Lớp thực thể: Dau Sach
Page 25