Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PHÉP TRỪ các PHÂN THỨC đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.98 KB, 3 trang )

PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm
được tính chất của phép trừ các phân thức.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số.
3. Thái độ: cẩn thận, yêu thích môn học
4. Năng lực: tư duy, tính toán
II. Chuẩn bị :
1. GV: Bảng phụ ghi các quy tắc; các bài tập ? ., phấn màu.
2. HS: Ôn tập quy tắc trừ các phân số đã học. Quy tắc cộng các phân thức đại số.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Lớp 8A1:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
2
3

HS1: x  1 x  1 ;

x  3 x 1
 2
2
HS2: x  1 x  x

Thực hiện phép tính:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Phân thức đối. (10 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Đọc yêu cầu ?1


1/ Phân thức đối.
-Hai phân thức này có mẫu -Hai phân thức này có cùng ?1
như thế nào với nhau?
mẫu
3x
3 x 3x   3 x 
-Để cộng hai phân thức cùng -Muốn cộng hai phân thức có x  1  x  1  x  1
mẫu ta làm như thế nào?
cùng mẫu thức, ta cộng các tử
0
thức với nhau và giữ nguyên  x  1  0
mẫu thức.
-Hãy hoàn thành lời giải
-Thực hiện
-Nếu tổng của hai phân thức -Nhắc lại kết luận
Hai phân thức được gọi là đối
bằng 0 thì ta gọi hai phân thức
nhau nếu tổng của chúng
đó là hai phân thức đối nhau.
bằng 0.
-Chốt lại bằng ví dụ SGK.
A A
-Lắng nghe
Ví dụ: (SGK).

?
B B
A
B gọi là phân thức gì của
A

B

-Ngược lại thì sao?
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Hãy tìm phân thức đối của

A A

0
B B
A
B gọi là phân thức đối của Như vậy:
A
A A
A A
B
 


A
B B và B B
-Ngược lại, B gọi là phân

?2
Phân thức đối của phân thức


Hoạt động của giáo viên

1 x

phân thức x

Hoạt động của học sinh
A
thức đối của B

Nội dung bài học

1 x
  1 x x 1

x là phân thức x
x

-Đọc yêu cầu ?2
-HS đứng tại chổ trả lời.
Hoạt động 2: Phép trừ phân thức. (18 phút)
-Hãy phát biểu quy tắc phép -Phát biểu quy tắc phép trừ 2/ Phép trừ.
A
A
Quy tắc: Muốn trừ phân thức
C
trừ phân thức B cho phân phân thức B cho phân thức A
B cho phân thức D , ta cộng
C
C
A
C
D
thức D

B với phân thức đối của D :
A C A �C�
  �
 �
B D B � D �.

-Chốt lại bằng ví dụ SGK.
-Treo bảng phụ nội dung ?3

-Lắng nghe
-Đọc yêu cầu ?3

mẫu khác nhau thì ta phải làm
gì?
-Ta áp dụng phương pháp nào
để phân tích mẫu của hai phân
thức này?

cộng các phân thức có cùng
x 2  3x  x 2  2 x  1
mẫu thức vừa tìm được.

x  x  1  x  1
-Ta áp dụng phương pháp
dùng hằng đẳng thức, đặt
x 1
1
nhân tử chung để phân tích  x  x  1  x  1  x  x  1
mẫu của hai phân thức này
-Đọc yêu cầu ?4

?4
-Thực hiện

Ví dụ: (SGK).
x 1
x 1
?3
2
2
-Phân thức đối của x  x là -Phân thức đối của x  x là x  3
x 1


x

1
2
phân thức nào?
x 1 x2  x
2
phân thức x  x
x3
 x 1

-Để cộng hai phân thức có -Ta quy đồng mẫu thức rồi 
 x  1  x  1 x  x  1

-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Hãy thực hiện tương tự ?3


-Lắng nghe

x  2 x 9 x 9


x 1 1 x 1 x
x 2 x9 x9



x 1 x 1 x 1
x  2  x  9  x  9 3 x  16


x 1
x 1

-Giới thiệu chú ý SGK.
Chú ý: (SGK).
4. Củng cố: (9 phút)
-Treo bảng phụ bài tập 29 trang 50 SGK.
-Hãy pháp biểu quy tắc trừ các phân thức và giải hoàn chỉnh bài toán.
5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)


-Quy tắc trừ các phân thức.
-Vận dụng vào giải các bài tập 33, 34, 35 trang 50 SGK.
-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).
IV/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………



×