PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I . Mục tiêu:
A A
�0
1. Kiến thức: Học sinh biết được nghịch đảo của phân thức B ( B
) là phân thức
B
A , nắm vững quy tắc chia hai phân thức.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc chia hai phân thức vào giải các bài toán
cụ thể.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
4. Năng lực:Tư duy, giao tiếp
II. Chuẩn bị
1. GV: Bảng phụ ghi quy tắc chia hai phân thức; các bài tập ? ., phấn màu, máy tính bỏ
túi
2. HS: Ôn tập quy tắc chia hai phân số, quy tắc nhân các phân thức, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức(1ph)
Lớp 8A1:
2. Kiểm tra bài cũ: (9phút)
Thực hiện các phép tính sau:
5 x 10 4 2 x
.
HS1: 4 x 8 x 2
3. Bài mới:
x 2 36 3
.
HS2: 2 x 10 6 x
(35ph)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng bài học
Hoạt động 1: Hai phân thức nghịch đảo có tính chất gì (15 phút).
-Treo bảng phụ nội dung ?1
1/ Phân thức nghịch đảo.
-Muốn nhân hai phân thức ta
làm như thế nào?
-Đọc yêu cầu bài toán ?1
?1
-Tích của hai phân thức bằng 1 -Muốn nhân hai phân thức, ta x3 5 x 7
thì phân thức này là gì của phân nhân các tử thức với nhau, các x 7 . x 3 5 1
thức kia?
mẫu thức với nhau.
-Vậy hai phân thức gọi là -Tích của hai phân thức bằng 1
nghịch đảo của nhau khi nào?
thì phân thức này là phân thức
nghịch đảo của phân thức kia.
A
-Hai phân thức được gọi là Hai phân thức được gọi là
-Tổng quát: Nếu B là phân nghịch đảo của nhau nếu tích nghịch đảo của nhau nếu
của chúng bằng 1.
tích của chúng bằng 1.
A B
.
thức khác 0 thì B A
?
A
B
B gọi là gì của phân thức A ?
A
-Nếu B là phân thức khác 0 thì Ví dụ: (SGK)
A B
. 1
B A
B
A
A
A gọi là gì của phân thức B ?
B gọi là phân thức nghịch đảo
B
-Treo bảng phụ nội dung ?2
của phân thức A
-Hai phân thức nghịch đảo với B
nhau nếu tử của phân thức này
A gọi là phân thức nghịch đảo ?2
là gì của phân thức kia?
A
Phân thức nghịch đảo của
-Hãy hoàn thành lời giải bài
2x
3y2
của phân thức B
toán theo gợi ý.
2
3 y ; của
-Đọc yêu cầu bài toán ?2
2x
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
là
-Hai phân thức nghịch đảo với
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy nhau nếu tử của phân thức này
là mẫu của phân thức kia.
tắc. (10 phút).
-Thực hiện.
A
-Muốn chia phân thức B cho
-Lắng nghe và ghi bài.
C
phân thức D khác 0, ta làm như
thế nào?
2x 1
x2 x 6
2
2 x 1 là x x 6 ; của
1
3x 2 là 3x 2
Quy tắc: (SGK)
A C A D
C
A
: .
�0
.
-Muốn chia phân thức B cho B D B C , với D
C
A
-Treo bảng phụ nội dung ?3
?3
-Phân thức nghịch đảo của phân phân thức D khác 0, ta nhân B
2
với phân thức nghịch đảo của 1 2 4 x : 2 4 x
2 4x
x 4 x 3x
C
thức 3x là phân thức nào?
1 4 x 2 3x
-Hãy hoàn thành lời giải bài D .
2
.
x
4
x
2 4x
toán và rút gọn phân thức vừa -Đọc yêu cầu bài toán ?3
-Phân thức nghịch đảo của phân 1 2 x 1 2 x .3 x
tìm được (nếu có thể).
2 4x
3x
x x 4 .2 1 2 x
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
thức 3 x là phân thức 2 4 x .
3 1 2x
-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Thực hiện trên bảng.
2 x 4
A C E
: : ?
?4
B D F
-Lắng nghe và ghi bài.
4x2 6x 2x
-Hãy vận dụng tính chất này
: :
2
5
y
5y 3y
vào giải.
-Đọc yêu cầu bài toán ?4
-Hãy thu gọn phân thức vừa tìm A C E A D F
: : . .
được. (nếu có thể)
B D F B C E
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
-Vận dụng và thực hiện.
Hoạt động 3: Luyện tập tại
lớp. (5 phút)
-Thực hiện theo yêu cầu.
-Treo bảng phụ bài tập 42 trang
4 x2 5 y 3 y
. .
5 y2 6x 2x
4 x 2 .5 y.3 y
1
5 y 2 .6 x.2 x
Bài tập 42 trang 54 SGK.
54 SGK.
-Hãy vận dụng quy tắc để thực -Lắng nghe và ghi bài.
hiện.
-Vận dụng và thực hiện.
� 20 x �� 4 x3 �
a) �
2�
:�
�
� 3 y �� 5 y �
20 x 5 y
25
2. 3 2
3y 4x
3x
4 x 12 3 x 3
b)
:
2
x 4 x 4
4 x 3
x 4
4. Củng cố (4 phút)
Phát biểu quy tắc chia các phân thức.
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
-Quy tắc chia các phân thức. Vận dụng giải bài tập 43, 44 trang 54 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
2
.
x4
4
3 x 3 3 x 4