I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất
cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số
2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán
3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.
4. Năng lực: Tính toán, trình bày lời giải
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề bài
2. Học sinh: Giấy kiểm tra
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Lớp 8A1:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới
Phần 1: ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3đ):
Đánh dấu X vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân thức bằng với phân thức
A.
x −1
y−x
B.
1− x
x− y
Câu 2: Phân thức đối của phân thức
A.
3x
x− y
B.
1− x
y−x
là:
C.
3x
x+ y
x −1
x− y
D.
là:
x+ y
3x
−
C.
3x
x+ y
D.
y−x
1− x
−3x
x− y
5
6
& 2
3x − 6 x − 4
Câu 3 : Mẫu thức chung của 2 phân thức
A. x2 – 4
B. 3( x -2 )
2 )(x-2)
3x − 6
x−2
Câu 4 : Phân thức
được rút gọn là :
A. 6
B. 3
II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức:
C. 3( x + 2 )
C. 3( x- 2 )
D. 3( x +
D. 3x
6x2 y 2
8 xy 5
a)
b)
x 2 − xy
5 xy − 5 y 2
Bài 2: (4 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
y 2y
+
3x 3x
4x - 1 7x - 1
3x 2 y
3x 2 y
b)
Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính:
1
1
1
1
+
+
+ ...... +
x( x + 1) ( x + 1)( x + 2) ( x + 2)( x + 3)
( x + 2013)( x + 2014)
Phần 2: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
2
Đáp án
C
C
II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (2đ) Rút gọn phân Thức
3
D
4
B
6 x2 y2
3x
a)
= 3
5
8 xy
4y
(1đ)
x − xy
x( x − y )
x
=
=
2
5 xy − 5 y
5 y( x − y) 5 y
2
b)
(1đ)
Bài 2:( 4đ) Thực hiện phép tính
a)
y 2 y 3y y
+
=
=
3 x 3x 3 x x
4x - 1 7x - 1
3x 2 y
3x 2 y
(1,5đ)
4x - 1 7x - 1 4x - 1 - 7x + 1
-3x
1
=
=
=2
2
2
2
3x y
3x y
3x y
3x y
xy
b)
=
Bài 3 :(1đ) ). Cho biểu thức:
(2,5đ)
1
1
1
1
+
+
+ ...... +
x( x + 1) ( x + 1)( x + 2) ( x + 2)( x + 3)
( x + 2013)( x + 2014)
1
1
1
1
1
1
−
+
−
+ ... +
−
x x +1 x +1 x + 2
x + 2013 x + 2014
1
1
= −
x x + 2014
2014
=
x(x + 2014)
=
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………