Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

18 TAI LIEU CHUAN 2018 CO LOI GIAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.33 KB, 24 trang )

Siêu khuyến mại áp dụng duy nhất 1 năm 1 lần
- Chỉ với 500.000đ bạn sẽ có tất cả những tài liệu và đề thi sau:
KHỐI 10:
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh- Huỳnh Đức Khánh
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+ Hệ Thống BT Trắc nghiệm
+Bài Tập Tự Luận Lê Hồng Đức
+Bộ Word Oxy Đoàn Trí Dũng
+Bộ Word Luyện Thi HSG
+120 Đề Thi HSG Giải Chi Tiết
KHỐI 11:
+Bộ Word Công Phá Toán Ngọc Huyền LB
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh- Huỳnh Đức Khánh
+Hệ Thống BT Trắc Nghiệm
+Bộ Word Bồi Dưỡng HSG Lê Hoành Phò
KHỐI 12:
+Bộ Word Toán Học Bắc-Trung-Nam
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh-Huỳnh Đức Khánh
+Hệ Thống BT Trắc nghiệm
+Bộ Word Tích Phân Lưu Huy Thưởng
+Bộ Word Bồi Dưỡng HSG Lê Hoành Phò
+153 Đề Thi Thử Giải Chi Tiết THPTQG 2018

LIÊN HỆ
Trang 1 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đề tham khảo năm 2018 môn Toán (Đề
1)


Câu 1: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức




1
1
k
< 2 + 1 − 2 đúng
2
sin x x
π

π
2

với ∀x ∈  0; ÷. Khi đó giá trị của k là
A. 5

B. 2

D. 6

C. 4

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ¡ \ { 0} , liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như sau

−∞


x
y'
y

0
-

+

+∞

1
0
2

+∞
-

−∞

−1 −∞
Chọn khẳng định đúng
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
hai tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có

C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.

D. Đồ thị


hàm số không có tiệm đứng và tiệm cận ngang.
Câu 3: Cho hàm số y = a x với 0 < a ≠ 1 có đồ thị ( C ) . Chọn khẳng định sai
A. Đồ thị ( C ) đối xứng với đồ thị hàm số y = log a x qua đường phân giác của góc
phần tư thứ nhất.
B. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận.
C. Đồ thị ( C ) đi lên từ trái sang phải khi a > 1 .
D. Đồ thị ( C ) luôn đi qua điểm có tọa độ ( 0;1) .
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD; AB / /CD; AB = 2; CD = 4. Khi quay hình thang
quanh trục CD thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng 6π. Diện tích hình
thang ABCD bằng:
A.

9
2

B.

9
4

C. 6

D. 3

Trang 2 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 5: Cho log 6 45 = a +


log 2 5 + b
, a, b, c ∈ ¢. Tính tổng a + b + c
log 2 3 + c

B. 0

A. 1

D. −4

C. 2

2
Câu 6: Cho phương trình: ( cosx + 1) ( cos2x − mcosx ) = msin x. Phương trình có đúng

 2π 

hai nghiệm thuộc đoạn 0;  khi:
 3
A. m > −1

B. m ≥ −1

C. −1 ≤ m ≤ 1

D. −1 < m ≤

(

−1

2

)

2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log 3 − x + mx + 2m + 1 xác định

với mọi x ∈ ( l; 2 ) .
A. m ≥ −

1
3

B. m ≥

3
4

C. m >

3
4

D. m < −

1
3

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − x 2 + x là
A. π


Câu 9: Nếu

B.

41
2

1

C.

∫ f ( x ) dx = x + ln 2x + C

A. f ( x ) = −

1 1
+
x2 x

B. f ( x ) =

D.

10

89
3

với x ∈ ( 0; +∞ ) thì hàm số f ( x ) là


x+

1
2x

C. f ( x ) =

1
1
1
+ ln ( 2x ) D. f ( x ) = − 2 +
2
x
x
2x

Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A ' B'C ' D ' có tất cả các cạnh bằng 2.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( AB' D ' ) và ( BC ' D ) bằng:

A.

3
3

B.

2
3


C.

3
2

D.

3

Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng

10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
A. πa 3

B. 5πa 3

C. 4πa 3

D. 3πa 3

Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
Trang 3 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 13: Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị y =


2x + 1
tại hai điểm phân biệt A,
x −1

B có hoành độ lần lượt x A , x B Khi đó x A + x B là
A. x A + x B = 5

B. x A + x B = 1

Câu 14: Cho phương trình

C. x A + x B = 2

D. x A + x B = 3

cos x + sin 2x
+ 1 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
cos3x

A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = −

π
2

C. Phương trình tương đương với phương trình ( sinx − 1) ( 2sin x − 1) = 0.
D. Điều kiện xác định của phương trình là cosx(3 + 4cos 2 x) ≠ 0.
Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó
là hàm số nào?

A. y = x 4 − 4x 2 − 2

B. y = x 4 − 4x 2 + 2

C. y = x 4 + 4x 2 + 2

D. y = − x 4 + 4x 2 + 2

Câu 16: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0.
A. −5

B. 5

C.

4
27

D. −

4
27

Câu 17: Tính F ( X ) = x cos xdx ta được kết quả



A. F ( X ) = x sin x − cos x + C

B. F ( X ) = − x sin x − cos x + C


Trang 4 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. F ( X ) = x sin x + cos x + C

D. F ( X ) = − x sin x + cos x + C

Câu 18: Cho a > 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.

3

a2
>1
a


B. a

3

1

>

a

1


C. a 3 > a

5

D.

1
a

2016

<

1
a

2017

Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên

−∞

x
f '( x )

0
+

-


0

f ( x)

+∞

1
0

+

+∞

0
−∞

−1

Hỏi phương trình f ( x ) =
A. 4

2
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
e
C. 3

B. 2

D. 1


Câu 20: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9% / năm .
Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó
có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào nhất sau đây?
A. 116570 000 đồng B. 107 667 000 đồng C. 105370 000 đồng

D. 111680 000 đồng

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 1; −1; 2 ) ; B ( 2;1;1) và mặt
phẳng

( P) : x + y + z +1 = 0 .

Mặt phẳng

( Q)

chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .

Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. − x + y = 0

B. 3x − 2y − x + 3 = 0 C. x + y + z − 2 = 0

D. 3x − 2y − x − 3 = 0

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật tâm

O; AB = a, AD = a 3,SA = 3a, SO vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) . Thể tích khối
chop S.ABC bằng:
A. a 3 6


B.

2a 3 6
3

C.

a3 6
3

D. 2a 3 6

Trang 5 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt phẳng
(SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = SB = AB = AC = a;SC = a 2. Diện
tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A. 2πa 2

B. πa 2

C. 8πa 2

D. 4πa 2

Câu 24: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =

x+m

đồng
mx + 4

biến trên từng khoảng xác định?
A. 2

C. 3

B. 4

D. 5

Câu 25: Lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A;

AB = AC = a 5; ; A'B tạo với mặt đáy lăng trụ góc 60o . Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. a 3 6

B.

5a 3 15
2

Câu 26: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
A. x = −1

B. x = 3

C.

5a 3 3

3

D. 4a 3 6

1 3
x − 2x 2 + 3x + 1.
3
C. x = −3

D. x = 1

Câu 27: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị hàm số

π
y = F ( x ) đi qua điểm M ( 0;1) . Tính F  ÷.
2
π
÷= 0
2

A. F 

π
÷= 1
2

B. F 

π
÷= 2

2

C. F 

π
÷ = −1
2

D. F 

Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA = x; BC = y; AB = AC = SB = SC = 1 . Thể tích
khối chóp S.ABC lớn nhất khi tổng x + y bằng:
A.

3

B.

2
3

C.

4
3

D. 4 3

x
Câu 29: Cho các hàm số y = a , y = log b x, y = log c x có đồ thị như


hình vẽ. Chọn khẳng định đúng.
A. c > b > a

B. b > a > c

Trang 6 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. a > b > c

D. b > c > a

Câu 30: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số

y = ln ( x 2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .
A. ( −∞; −1) .

C. [ −1;1]

B. ( −1;1) .

D. ( −∞; −1]

Câu 31: Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) ; SA = a 3.
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A. a 3

B.


a 3
2

C. 2a 3

D.

a 3
4

Câu 32: Chọn khẳng định đúng
A.

32x
∫ 3 dx = ln 3 + C
2x

2x
∫ 3 dx =

B.

9x
∫ 3 dx = ln 3 + C
2x

C.

32x
∫ 3 dx = ln 9 + C

2x

D.

32x +1
+C
2x + 1

Câu 33: Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 4a và bán kính đáy r = a 3. Diện
tích xung quanh của hình nón bằng:
A. 2πa 2 3

B.

4πa 2 3
3

C. 8πa 2 3

D. 4πa 2 3

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình:

x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z + 9 = 0. Mặt cầu có tâm I và bán kính R là:
A. I ( −1; 2; −3) và R = 5

B. I ( 1; −2;3) và R = 5

C. I ( 1; −2;3) và R = 5


D. I ( −1; 2; −3) và R = 5

Câu 35: Giả sử m là giá trị thực thỏa mãn đồ thị của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2m + 1
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều nhau. Chọn khẳng định đúng
A. m =

3
2

B. −1 < m <

1
2

C. −

3
−1
2
2

D. 0 < m < 1

Trang 7 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I ( 1;0; −1) ; A ( 2; 2; −3 ) . Mặt cầu
(S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:
A. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 3


B. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 3

C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 9

D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 9

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 37: Trong một đợt kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại
chợ X, ban quản lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu
ở quầy B, 6 mẫu ở quầy C. Đoàn kiểm tra lấy ngẫu nhiên 4 mẫu để phân tích xem
trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc hay không. Xác suất để mẫu thịt của cả 3
quầy A, B, C đều được chọn bằng:
A.


43
91

B.

4
91

C.

48
91

D.

87
91

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho H ( 2;1;1) . Gọi (P) là mặt phẳng
đi qua H và cắt các trục tọa độ tại A; B; C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.
Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2x + y + z − 6 = 0

Câu 39: Phương trình

A. 1

B. x + 2y + z − 6 = 0

C. x + 2y + 2z − 6 = 0 D. 2x + y + z + 6 = 0


c os4x
π
= tan 2x có số nghiệm thuộc khoảng  0; ÷ là:
c os2x
 2
B. 3

C. 4

D. 2

Câu 40: Khẳng định nào sau đây đúng:

π
+ k2π; k ∈ ¢
2

A. c osx = −1 ⇔ x = π + k2π; k ∈ ¢

B. c osx = 0 ⇔ x =

C. sin x = 0 ⇔ x = k2π; k ∈ ¢

D. tan x = 0 ⇔ x = k2π; k ∈ ¢

Câu 41: Bất phương trình log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1

B. 2


C. 4

D. 3

Câu 42: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sin x + ( m − 1) c osx = 2m − 1

Trang 8 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


m > 1
B. 
m < − 1
3


1
A. m ≥
2

C. −

1
1
≤m≤
2
3

D. −


1
≤ m ≤1
3

Câu 43: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng:

A.

a3 6
8

B.

a3 6
6

C.

3a 3 6
8

D.

a3 6
4

Câu 44: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu
nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình
chữ nhật bằng:
A.


7
216

B.

2
969

C.

3
323

D.

4
9

3
2
Câu 45: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn A n + 2A n = 100. Hệ số của x 5 trong

khai triển

( 1 − 3x )

2n

bằng:


5 5
A. −3 C10

5 5
B. −3 C12

5 5
C. 3 C10

5 5
D. 6 C10

1
2
2017
Câu 46: Cho tổng S = C 2017 + C 2017 + ... + C2017 . Giá trị tổng S bằng:

A. 22018

B. 22017

C. 22017 − 1

D. 22016

Câu 47: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.
A. 108 số


B. 228 số

Câu 48: Biết

∫ f ( x ) dx = 2x ln ( 3x − 1) + C với

C. 36 số

D. 144 số

1

x ∈  ; +∞ ÷. Khẳng định nào sau đây
9


đúng ?
A.

∫ f ( 3x ) dx = 2x ln ( 9x − 1) + C

B.

∫ f ( 3x ) dx = 6x ln ( 3x − 1) + C

C.

∫ f ( 3x ) dx = 6x ln ( 9x − 1) + C

D.


∫ f ( 3x ) dx = 3x ln ( 9x − 1) + C

Trang 9 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 49: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

x 3 + 3x 2 − 3x − 5
2
log
+ ( x + 1) = x 2 + 6x + 7
2
x +1
A. −2 + 3

B. −2

C. 0

D. −2 − 3

Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = 2a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a 3. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng:
A.

2a 39
13


B.

a 39
13

C.

2a 3
13

D.

2a
13

Tổ Toán – Tin

MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
10


Mức độ kiến thức đánh giá
STT

Các chủ đề

Nhận
biết


Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng
cao
1

Tổng
số câu
hỏi

1

Hàm số và các bài
toán liên quan

3

4

3

2

Mũ và Lôgarit


1

2

3

6

3

Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng

2

2

1

5

4

Số phức

5

Thể tích khối đa diện


2

2

4

6

Khối tròn xoay

7

Phương pháp tọa độ
trong không gian

1

Hàm số lượng giác
và phương trình
lượng giác

2

Tổ hợp-Xác suất

3

Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân


4

Giới hạn

Lớp 11

5

Đạo hàm

(...%)

6

Phép dời hình và
phép đồng dạng
trong mặt phẳng

7

Đường thẳng và mặt
phẳng trong không
gian Quan hệ song
song

Lớp 12
(...%)

11


1

1

2

2

4

2

2

2

6

1

2

2

5

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
11

3


11


Khác
Tổng

8

Vectơ trong không
gian Quan hệ vuông
góc trong không gian

1

Bài toán thực tế

1

Số câu

11

16

19

4

Tỷ lệ


22%

32%

38%

8%

Siêu khuyến mại áp dụng duy nhất 1 năm 1 lần
- Chỉ với 500.000đ bạn sẽ có tất cả những tài liệu và đề thi sau:
KHỐI 10:
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh- Huỳnh Đức Khánh
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+ Hệ Thống BT Trắc nghiệm
+Bài Tập Tự Luận Lê Hồng Đức
+Bộ Word Oxy Đoàn Trí Dũng
+Bộ Word Luyện Thi HSG
+120 Đề Thi HSG Giải Chi Tiết
KHỐI 11:
+Bộ Word Công Phá Toán Ngọc Huyền LB
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh- Huỳnh Đức Khánh
+Hệ Thống BT Trắc Nghiệm
+Bộ Word Bồi Dưỡng HSG Lê Hoành Phò
KHỐI 12:
+Bộ Word Toán Học Bắc-Trung-Nam
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh-Huỳnh Đức Khánh
Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải

12

1
50


+Hệ Thống BT Trắc nghiệm
+Bộ Word Tích Phân Lưu Huy Thưởng
+Bộ Word Bồi Dưỡng HSG Lê Hoành Phò
+153 Đề Thi Thử Giải Chi Tiết THPTQG 2018

LIÊN HỆ

Đáp án
1-C

2-C

3-B

4-A

5-A

6-D

7-B

8-C


9-A

10-B

11-D

12-B

13-A

14-A

15-B

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

21-D

22-C

23-D


24-C

25-B

26-B

27-C

28-C

29-A

30-D

31-B

32-C

33-D

34-B

35-D

36-D

37-C

38-A


39-D

40-A

41-B

42-D

43-D

44-C

45-A

46-C

47-A

48-A

49-B

50-A

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
13


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

Câu 2: Đáp án C

y = −∞; lim y = +∞ nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Do
Do xlim
→+∞
x →−∞
lim y = −1 ⇒ x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x →0−

Câu 3: Đáp án B
Đồ thị hàm số y = a x luôn nhận trục hoành là tiệm cận ngang.
Câu 4: Đáp án A

1
3

2
2
2
Ta có: V = πAH .AB + πAH ( BH + CK ) = 2πAH +

2
πAH 2
3

2
3
AB + CD
9

= 6π ⇔ 2AH 2 + AH 2 = 6 ⇔ AH = ⇒ SABCD =
.AH =
3
2
2
2
Câu 5: Đáp án A

log 2 45 log 2 ( 3 .5 ) 2 log 2 3 + log 2 5 2 ( 1 + log 2 3) + log 2 5 − 2
Ta có: log 6 45 =
=
=
=
log 2 6
log 2 ( 2.3)
1 + log 2 3
log 2 3 + 1
2

a = 2
log 2 5 − 2 
= 2+
⇒ b = −2 ⇒ a + b + c = 1.
log 2 3 + 1
c = 1

Câu 6: Đáp án D

(


)

2
Ta có: PT ⇔ ( 1 + cos x ) ( cos2x − mcosx ) = m 1 − cos x = m ( 1 + cos x ) ( 1 − cos x )

1 + cos x = 0
cos x = −1
⇔
⇔
cos2x − m cos x = m − m cos x
cos2x = m
 π



Với x ∈ 0;  ⇒ cos x = −1( vn )
2

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
14


 2π 
 4π 
⇒ 2x ∈ 0;  dựa vào đường tròn lượng giác suy ra PT có đúng hai

 2
 3

Với x ∈ 0;


nghiệm khi −1 < m ≤ cos


−1
⇔ −1 < m ≤ .
3
2

Câu 7: Đáp án B
2
Hàm số xác định với mọi x ∈ ( 1; 2 ) ⇔ − x + mx + 2m + 1 > 0∀x ∈ ( 1; 2 ) .

⇔m>

x2 −1
= g ( x ) ( ∀x ∈ ( 1; 2 ) ) ⇔ m > Max g ( x )
( 1;2 )
x+2

x2 −1
3
3
= x −2+
⇒ g '( x ) = 1−
> 0 ( ∀x ∈ ( 1; 2 ) )
Xét g ( x ) =
2
x+2
x+2

( x + 2)
Do đó lim f ( x ) =
x →2

3
3
. Vậy m ≥ là giá trị cần tìm.
4
4

Câu 8: Đáp án C
TXĐ: D =  − 5; 5  ta có: y ' =

(

)

Lại có: f − 5 = − 5;f

( 5) =

x ≥ 0
5
+1 = 0 ⇔ 5 − x2 = x ⇔ 
⇔x=
2
2
2
2
5− x

5 − x = x
−x

 5
Max y = 10.
5;f 
÷
÷ = 10 Do đó D
2



Câu 9: Đáp án A

1



−1 1

Ta có: f ( x ) =  + ln 2x + C  ' = 2 + .
x
x
 x
Câu 10: Đáp án B
Ta có: CO =

AB 2
= 2. Dựng CH ⊥ C 'O (hình vẽ).
2


Do AB'/ /C ' D; AD '/ /BD ⇒ ( AB' D ' ) / / ( BC ' D )
Khi đó

d ( ( AB ' D ' ) ; ( BC ' D ) ) = d ( A; ( C ' BD ) ) = d ( C; ( BDC ' ) ) = CH =

CO.CC '
CO + CC '
2

2

=

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
15

2
.
3


Câu 11: Đáp án D
Chu vi thiết diện qua trục là: C = 2 ( 2r + h ) = 10a ⇔ 4a + 2h = 10a ⇔ h = 3a . Khi đó

V = πr 2 h = 3πa 3 .
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án A
PT hoành độ giao điểm là


x−2=

x ≠ 1
x ≠ 1
2x + 1
⇔ 2
⇔ 2
⇒ x A + x B = 5.
x −1
 x − 3x + 2 = 2x − 1  x − 5x + 3 = 0

Câu 14: Đáp án A

cos ( 4cos 2 x − 3) ≠ 0
cos3x ≠ 0
cos3x ≠ 0
PT ⇔ 
⇔
⇔
cos x + sin 2x + cos3x = 0
2cos2x cos x + 2sin x cos x = 0
 2 cos x ( cos2x + s inx ) = 0
cos ( 4 − 4sin 2 x − 3 ) ≠ 0

cos x ( 1 − 2sin x ) ( 1 + 2sin x ) ≠ 0
⇔
⇔
⇒ PTVN
2
2 cos x ( −2sin x + sin x + 1) = 0

cos x ( 2sin x + 1) ( s inx − 1) = 0
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án A

(3 )
PT ⇔

x +5 2

9

− 4.3

x +5

3x +5 = 27
 x = −2
+ 27 = 0 ⇔  x +5
⇔
⇒ x1 + x 2 = −5.
 x = −3
3 = 9

Câu 17: Đáp án C

u = x
du = dx
⇒
⇒ F ( x ) = x sin x − ∫ sin xdx = x sin x + cos x + C.
dv = cos xdx  v = s inx


Đặt 

Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
Số tiền thu được là 8.107 ( 1 + 6,9% ) ≈ 111680 000 đồng.
5

Câu 21: Đáp án D
Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
16


uur

uuur

Ta có: n P = ( 1;1;1) ; AB = ( 1; 2; −1) Do mặt phẳng ( Q ) chứa A,B và vuông góc với mặt

uur

uur uuur

phẳng ( P ) ⇒ n Q =  n P ; AB  = ( −3; 2;1) . Do đó ( Q ) : 3x − 2y − z − 3 = 0.
Câu 22: Đáp án C
Ta có: SABCD = a 2 3;OA =

Do đó: VS.ABC =


BD
AB2 + AD 2
=
= a ⇒ SO = SA 2 − OA 2 = 2a 2
2
2

1
1 1
a3 6
VS.ABCD = . 2a 2.a 2 3 =
2
2 2
3

Câu 23: Đáp án D
Gọi H là trung điểm của BC ta có: AH ⊥ BC .
Do ( ABC ) ⊥ ( SBC ) ⇒ AH ⊥ ( SBC )
Đặt AH = x ⇒ HC = a 2 − x 2 = HB = SH ⇒ ∆SBC
vuông tại S (do đường trùng tuyến bằng

1
cạnh đối diện).
2

Suy ra BC = SB2 + SC 2 = a 3. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp

∆ABC ⇒ O ∈ AH ⇒ OA = OB = OC = OS .Ta có: R = R ABC =

AC

, trong đó
2sin B

A S2 − SH 2 1 Do đó R = a ⇒ S = 4πR 2 = 4πa 2 .
AH
sin B =
=
=
C
xq
C
AB
AB
2
Câu 24: Đáp án C
Ta có: y ' =

4 − m2

( mx + 4 )

2

. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

y ' > 0 ⇒ 4 − m 2 > 0 ⇔ −2 < m < 2, m ∈ ¢ ⇒ m ∈ { −1;0;1} .
Câu 25: Đáp án B

¼'BA = ·A ' B; ( ABC ) = 60o
Ta có: A A ' ⊥ ( ABC ) ⇒ A


(

Do đó A A ' = AB tan 60o = a 15;SABC =

)

AB2 5a 2
=
2
2

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
17


Suy ra VABC.A 'B'C' = Sh =

5a 2
5a 3 15
.a 15 =
.
2
2

Câu 26: Đáp án B

 y '' ( 1) = −2
x = 1
⇒ x CT = 3.

.Mặt khác y '' = 2x − 4 ⇒ 
x = 3
 y '' ( 3) = 2

2
Ta có y ' = x − 4x + 3 ⇒ y ' = 0 ⇔ 

Câu 27: Đáp án C
Ta có

π
2

π
π
 π
π
2 =1= F
sin
xdx
=

cos
x
 ÷− F ( 0 ) = F  ÷− 1 ⇒ F  ÷ = 2.
∫0
0
2
2
2


Câu 28: Đáp án C

SH ⊥ BC
⇒ BC ⊥ ( SAH )
 AH ⊥ BC

Gọi H là trung điểm cuả BC khi đó 

1
1
VS.ABC = VB.AHS + VC.AHS = SAHS ( HB + HC ) = SAHS .BC
3
3
Ta có: AH = SH = 1 − HB2 = 1 −

Khi đó HE =

SAHS = 1 −

AH 2 − AE 2 = 1 −

y2
4

y2 x 2
Do đó

4
4


x 2 + y2 x
1
. ⇒ V = .xy 4 − x 2 − y 2
4
2
12
3

2
2 2
 2

Theo BĐT Cosi ta có: abc ≤  a + b + c ÷
3



3

2
2
2
2
2
2
.
Do đó xy 4 − x − y ≤  4  . Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = 4 − x − y ⇔ x = y =
 ÷
3

3
2

2

Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án D

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
18


Ta có: D = ¡ , y ' =

2x
− m. Hàm số đồng biến trên
x2 +1

¡ ⇔ y ' ≥ 0 ( ∀x ∈ ¡ ) ⇔ f ( x ) =

Xét f ( x ) =

2x
≥ m ( ∀x ∈ ¡ ) ⇔ Min f ( x ) ≥ m ( *) .
R
x2 +1

2 ( x 2 + 1 − 2x 2 )
2x


f
'
x
=
= 0 ⇔ x = ±1
( )
2
2
x2 +1
( x + 1)

f ( x ) = 0;f ( −1) = −1;f ( 1) = 1 ⇒ ( *) ⇔ −1 ≥ m.
Lại có: xlim
→±∞
Câu 31: Đáp án

(

)

(

Do AB / /CD ⇒ d B; ( SCD ) = d A; ( SCD )

)

CD ⊥ SA
⇒ CD ⊥ AH ⇒ AH ⊥ ( SCD )
CD ⊥ AD


Dựng AH ⊥ SD, do 

Lại có: AH =

(

SA.AD
SA 2 + AD 2

)

=

Do đó d B; ( SCD ) = AH =

a 3
2

a 3
.
2

Câu 32: Đáp án C

1 2x
32x
∫ 3 dx = 2 ∫ 3 d2x = 2 ln 3 + C.
2x

Câu 33: Đáp án D

2
Ta có: Sxq = πrl = 4a 3.

Câu 34: Đáp án B
Tâm I ( 1; −2;3) ; R = 1 + 4 + 9 − 9 = 5.
Câu 35: Đáp án D
Điều kiện ⇔ x1 ; x 2 ; x 3 lập thành cấp số cộng ⇔ điểm uốn thuộc trục hoành

1
 b
⇔ f  − ÷ = f ( 1) = 0 ⇔ 2m − 1 = 0 ⇔ m = .
2
 3a 

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
19


x = 1− 3

1
3
2
Thử lại với m = ⇒ x − 3x + 2 = 0 ⇔  x = 1
( t / m) .
2
x = 1+ 3

Câu 36: Đáp án D
Bán kính mặt cầu R = IA = 1 + 4 + 4 = 3.

Câu 37: Đáp án C
4
Lấy ngẫu nhiên 4 mẫu có: Ω = C15

Gọi X là biến cố:”mẫu thịt của cả 3 quầy A,B,C đều được chọn”
2
1
1
TH1: 2 mẫu quầy A,1 mẫu quầy B và 1 mẫu quầy C có: C 4 .C5 .C6 cách.

1
2
1
TH2: 1 mẫu quầy A,2 mẫu quầy B và 1 mẫu quầy C có: C 4 .C5 .C6 cách

1
1
2
TH3: 1 mẫu quầy A, 1 mẫu quầy B và 2 mẫu quầy C có: C 4 .C5 .C6 cách

Vậy xác suất cần tìm là: p X =

C24 .C15 .C16 + C14 .C52 .C16 + C14 .C15 .C62 48
= .
4
C15
91

Câu 38: Đáp án A


 AB ⊥ OC
⇒ AB ⊥ OH, tương tự BC ⊥ OH .
 AB ⊥ CH

Ta có: 

uuuur

uuur

Do đó OH ⊥ ( ABC ) ⇒ n ABC = OH = ( 2;1;1)
Do đó ( P ) : 2x + y + z − 6 = 0.
Câu 39: Đáp án D
ĐK: cos2x ≠ 0. Khi đó

1

sin 2x =
cos4x sin 2x
2

PT ⇔
=
⇔ 1 − 2sin 2x = sin 2x ⇔
2

cos2x cos2x
sin 2x = −1 ⇒ cos2x = 0 ( loai )

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải

20


π
π


2x = + k2π
x = + kπ


1
6
12
⇔
Do đó PT ⇔ sin 2x = ⇔ 
2
 2x = 5π + k2π
 x = 5π + kπ


6
12



π
2

Do đó PT có 2 nghiệm thuộc khoảng  0; ÷.

Câu 40: Đáp án A
Câu 41: Đáp án B
Điều kiện: x > −1. Ta có

log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) ⇔ log 2 x + 7 > log 2 ( x + 1)
 x + 1 > 0
 x > −1
⇔ x + 7 > x +1 ⇔ 
⇔ −1 < x < 2.
2 ⇔  2
x + x − 6 < 0
 x + 7 > ( x + 1)
Kết hợp với x ∈ ¢ → x = { 0;1} là hai giá trị cần tìm.
Câu 42: Đáp án D
Để phương trình s inx + ( m − 1) cos x = 2m − 1 có nghiệm

⇔ 12 + ( m − 1) ≥ ( 2m − 1) ⇔ 1 + m 2 − 2m + 1 ≥ 4m 2 − 4m + 1 ⇔ 3m 2 − 2m − 1 ≤ 0
2

2

1
⇔ − ≤ m ≤ 1.
3
Câu 43: Đáp án D
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a

a 3)
3 là V = (


Chú ý: Tứ diện đều cạnh x có thể tích là V =

3

. 2

12

=

a3 6
.
4

x3 2
.
12

Câu 44: Đáp án C
Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O
có các đường chéo lớn. Ngược lại, với mỗi cặp đường chéo lớn ta có các đầu mút

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
21


của chúng là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Suy ra số hình chữ nhật nói trên
2
bằng số cặp đường chéo bằng C10 . Vậy xác suất cần tính là P =


2
C10
3
=
.
4
C20 323

Câu 45: Đáp án A
3
2
Điều kiện: n ≥ 3. Ta có A n + 2A n = 100 ⇔

n!
n!
+ 2.
= 100
( n − 3) ! ( n − 2 ) !

⇔ n ( n − 1) ( n − 2 ) + 2n ( n − 1) = 100 ⇔ n 3 − n 2 − 100 = 0 ⇔ n = 5 (điều kiện : n ≥ 3 ).
Với n = 5, xét khai triển ( 1 − 3x )

10

10

= ∑ C .1
k =0

k

10

10 − k

10

k
. ( −3x ) = ∑ C10
. ( −3) .x k .
k

k

k =0

5
5
Hệ số của x 5 ứng với x k = x 5 → k = 5. Vậy hệ số cần tìm là C10
. ( −3) = −35.C10
.
5

Câu 46: Đáp án C
Xét khai triển ( 1 + x ) = C0n + x.C1n + x 2 .C 2n + ... + x n .C nn
n

( *)

x = 1
2017

2
2017
= C02017 + C12017 + C 2017
+ ... + C2017
⇒ S = 22017 − 1.
vào (*), ta được 2
 n = 2017

Thay 

Câu 47: Đáp án A
Gọi a1a 2 a 3a 4 là số lẻ có 4 chữ số khác nhau, với a1 , a 2 , a 3 , a 4 ∈ { 0;1; 2;3;5;8} ⇒ a 4 có
3 cách chọn, a1 có 4 cách chọn, a 2 có 4 cách chọn và a 3 có 3 cách chọn. Khi đó,
có 3.4.4.3 = 144 số thỏa mãn yêu cầu trên.
Gọi b1b 2 b3 b 4 là số lẻ có 4 chữ số khác nhau, với b1 , b 2 , b 3 , b 4 ∈ { 0;1; 2;5;8} ⇒ b 4 có 2
cách chọn, b1 có 3 cách chọn, b 2 có 3 cách chọn và b3 có 2 cách chọn. Do đó, có

2.3.3.2 = 36 số thỏa mãn yêu cầu trên.
Vậy có tất cả 144 − 36 = 108 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48: Đáp án A
Đặt x = 3t ⇔ dx = 3dt ⇒ Nguyên hàm bài cho ⇔ 3 x f ( 3t ) dt = 6t.ln ( 9t − 1) + C. Mà



nguyên không phụ thuộc vào biến số ⇒ f ( 3x ) dx = 2x ln ( 9x − 1) + C.



Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
22



Câu 49: Đáp án B

(

) (

)

2
3
2
2
Ta có ( x + 1) − x − 6x − 7 = x + 3x − 3x − 5 − x + 1 . Khi đó, phương trình trở
3

(

)

(

)

3
2
3
2
2

2
thành: log x + 3x − 3x − 5 + x + 3x − 3x − 5 = log x + 1 + x + 1 ( *) .

Xét hàm số f ( t ) = log t + t trên ( 0; +∞ ) ⇒ f ( t ) là hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
Mà (*)

⇔ f ( x 3 + 3x 2 − 3x − 5 ) = f ( x 2 + 1) ⇒ x 3 + 3x 2 − 3x − 5 = x 2 + 1 ⇔ x 3 + 2x 2 − 3x − 6 = 0.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là −2.
Câu 50: Đáp án A
Qua M kẻ đường thẳng d / /AB và cắt BC tại I.

⇒ AB / / ( SMH ) ⇒ d ( AB;SM ) = d ( AB; ( SMH ) ) .
Kẻ AH vuông góc với d ( H ∈ d ) , kẻ AH ⊥ SH ( K ∈ SH ) .

(

)

Suy ra d ( AB;SM ) = d A; ( SMH ) = AK =

Mà SA = 2a 3, AH =

SA.AH
SA 2 + AH 2

BC
2a 39
= a ⇒ AK =
.
2

13

Siêu khuyến mại áp dụng duy nhất 1 năm 1 lần
- Chỉ với 500.000đ bạn sẽ có tất cả những tài liệu và đề thi sau:
KHỐI 10:
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh- Huỳnh Đức Khánh
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+ Hệ Thống BT Trắc nghiệm
+Bài Tập Tự Luận Lê Hồng Đức
+Bộ Word Oxy Đoàn Trí Dũng
+Bộ Word Luyện Thi HSG
+120 Đề Thi HSG Giải Chi Tiết
Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
23


KHỐI 11:
+Bộ Word Công Phá Toán Ngọc Huyền LB
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh- Huỳnh Đức Khánh
+Hệ Thống BT Trắc Nghiệm
+Bộ Word Bồi Dưỡng HSG Lê Hoành Phò
KHỐI 12:
+Bộ Word Toán Học Bắc-Trung-Nam
+Bộ Word ThS Đặng Việt Đông
+Bộ Word Nguyễn Phú Khánh-Huỳnh Đức Khánh
+Hệ Thống BT Trắc nghiệm
+Bộ Word Tích Phân Lưu Huy Thưởng
+Bộ Word Bồi Dưỡng HSG Lê Hoành Phò
+153 Đề Thi Thử Giải Chi Tiết THPTQG 2018


LIÊN HỆ

Trang 0937351107 – Chuyên đề thi thử file word có lời giải
24



×