Trung tâm GDTX_DN Lục Ngạn. GV. Trần Đức Tuấn
GIÁO ÁN:
BUỔI 6+7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG KHÁC
A. NỘI DUNG CẦN NẮM
- Vị trí, cấu tạo nguyên tử kim loại Fe
- Cấu hình của ion Fe
2+
, Fe
3+
- Tính chất hóa học của sắt? khi nào sắt nên sắt(II) ? khi nào sắt lên sắt ( III)
- Tính chất của các hợp chất sắt (II) ? hợp chất sắt (III)? Mối liên hệ giữa sắt, săt (II)
và sắt (III)?
- hợp kim của sắt? các phản ứng trong quá trình luyện gang, thép?
B. NỘI DUNG CỤ THỂ.
I. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Lí thuyết:
- cấu hình electron của Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Fe
2+
:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Fe
3+
:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
2 Câu hỏi vận dụng.
Câu 1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
.
Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
6
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
3
.
Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
2+
?
A. [Ar]3d
6
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
3
.
Câu 4. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm
trong hệ thồng tuần hoànlần lượt là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
, chu kỳ 3 nhóm VI
B
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm II
A
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5
, chu kỳ 3 nhóm V
B
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
2
, chu kỳ 4 nhóm VIII
B
Câu 5. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Ni (Z = 28) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
8
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
.
Câu 6. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Cr (Z = 24) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
Câu 7. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Zn (Z = 30) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
5s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
14
.
Câu 8. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Cu (Z = 29) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
4s
2
4p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
Câu 9. Câu nào sau đây không đúng?
A. Fe ở ô 26 thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB
ÔN THI TÔT NGHIỆP 2008-2009 1
Trung tâm GDTX_DN Lục Ngạn. GV. Trần Đức Tuấn
B. Ni ở ô 28 thuộc chu kì 4 nhóm XB
C. Cu ở ô 29 thuộc chu kì 4 nhóm IB
D. Zn ở ô 30 thuộc chu kì 4 nhóm IIB
II. TÍNH CHẤT CỦA SẮT.
1. Lí thuyết.
- Tính chất của sắt thể hiện như thế nào? Khi nào thì lên sắt (II) và khi nào lên sắt
(III)?
2. Câu hỏi củng cố.
Câu 1. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được một chất khí màu
nâu đỏ. Chất khí đó là
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NH
3
.
Câu 2. Phản ứng nào không đúng
A. Fe + CuCl
2
→
FeCl
2
+ Cu. B. Fe + 2FeCl
3
→
3FeCl
2
.
C. Cu + 2FeCl
3
→
CuCl
2
+ 2FeCl
2
. D. Fe + Cl
2
→
FeCl
2
.
Câu 3. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl
3
thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là (Cho Fe
= 56, Cl = 35,5)
A. 8,96 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
3. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho phương trình phản ứng sau: Fe
2
O
3
+ 3CO
→
0
t
X + 3CO
2
. Chất X trong phương
trình phản ứng là
A. Fe. B. Fe
3
C. C. FeO. D. Fe
3
O
4
.
Câu 2. Khi cho Fe phản ứng với axit H
2
SO
4
loãng sinh ra
A. Fe
2
(SO
4
)
3
và khí H
2
. B. FeSO
4
và khí SO
2
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
và khí SO
2
. D. FeSO
4
và khí H
2
.
Câu 3. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng.
B. Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng.
D. tất cả đều đúng.
Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K
2
O và H
2
O. B. dung dịch NaNO
3
và MgCl
2
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al.
Câu 5. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H
2
(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
(Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 6,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư)
thu được 5,6 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). m có giá trị là (Cho Al = 27, Fe = 56)
A. 8,3 gam. B. 9,4 gam. C. 16 gam. D. 11 gam.
Câu 7. Cho 2,8 gam Fe và 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
1M, thu được khí
NO (duy nhất). Thể tích dung dịch HNO
3
tham gia phản ứng là (Cho Fe = 56, Mg = 24)
A. 1,2 lít. B. 1 lít. C. 1,75 lít. D. 2 lít.
ÔN THI TÔT NGHIỆP 2008-2009 2
Trung tâm GDTX_DN Lục Ngạn. GV. Trần Đức Tuấn
Câu 8. Khi cho sắt nóng đỏ vào hơi nước:
A. Sắt không tác dụng với hơi nước vì sắt không tan trong nước.
B. Tuỳ nhiệt độ, sắt tác dụng với hơi nước tạo H
2
và FeO hoặc Fe
3
O
4
.
C. Sắt tác dụng với hơi nước tạo H
2
và Fe
2
O
3
.
D. B,C đúng.
Câu 9. Khi cho sắt vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư , sắt sẽ bị tác dụng theo phương
trình phản ứng :
A. Fe + 2 HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ H
2
B. 2Fe + 6HNO
3
2 Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
C. Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 4NO
2
+ 4H
2
O
D. Fe + 6HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Câu 10. Cho 2 lá sắt (1),(2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết
với dung dịch HCl . Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl
2
.
B. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl
3
.
C. Lá (1) thu được FeCl
3
, lá (2) thu được FeCl
2
.
D. Lá (1) thu được FeCl
2
, lá (2) thu được FeCl
3
.
Câu 11. Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO
3
loãng. Ta
nhận thấy có hiện tựơng sau:
A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí màu nâu đỏ.
B. Sắt tan, tạo dung dịch không màu , xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong
không khí.
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí màu nâu đỏ.
D. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không
khí
Câu 12. Cho 1,6 gam bột Fe
2
O
3
tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung
dịch sau phản ứng là (Cho Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5)
A. 2,12 gam. B. 3,25 gam. C. 1,62 gam. D. 4,24 gam.
Câu 13. Cho phản ứng: a Fe + b HNO
3
→ cFe(NO
3
)
3
+ d NO
2
+ eH
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 14. Cho phản ứng: a Fe + b HNO
3
→ cFe(NO
3
)
3
+ d NO
2
+ eH
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 1,6,1,3,3 B. 1,4,1,1,2 C. 3,8,3,2,4 D. 1,7,1,3,4
Câu 13. Cho phản ứng: a Fe + b HNO
3
→ cFe(NO
3
)
3
+ d NO
2
+ eH
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Hệ số của b là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
III. HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Lí thuyết.
- Nắm được mối liên hệ giữa sắt, sắt (II) và sắt (III)
2. Bài tập vận dụng.
Câu 1. Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl
3
. B. Fe(OH)
3
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe.( tn BT 2007)
Câu 2. Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
ÔN THI TÔT NGHIỆP 2008-2009 3
Trung tâm GDTX_DN Lục Ngạn. GV. Trần Đức Tuấn
A. Fe(OH)
2
, FeO. B. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
C. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeO, Fe
2
O
3
.
Câu 3. Cho phản ứng: a Fe + b HNO
3
→ c Fe(NO
3
)
3
+ d NO +eH
2
O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 4. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 5 Kết tủa Fe(OH)
2
sinh ra khi cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO
3
.
3. Bài tập củng cố.
Câu hỏi: Cho biết công thức của: oxit sắt(II), oxit sắt(III), sắt (II) hidroxit, sắt (III)
hidroxit, sắt (II) sunfat, sắt (III) sunfat, sắt (II) clorua, sắt (III) clorua, hematit đỏ, hematit
nâu, xiderit, quặng pirit sắt, mahetit, Crom ( III) oxit, Crom ( III) hidroxit, Crom (VI)
oxit, axit cromic, axit dicromic, kali cromat, kalidicromat, chì sunfua, đồng sunfat, thiếc
(IV) oxit, kẽm sunfua.
Câu 1. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 2. Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 3. Hợp chất sắt (II) oxit có công thức là
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO.
Câu 4. Hợp chất oxit sắt(III) có công thức là
A. FeO. B. FeSO
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 5. Hợp chất sắt (II) hidroxit có công thức là
A. Fe(OH)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 6. Hợp chất sắt (III) hidroxit có công thức là
A. Fe(OH)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 7. Hợp chất sắt (III) clorua có công thức là
A. FeCl
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeCl
2
.
Câu 8. Hợp chất sắt (III) clorua có công thức là
A. FeCl
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
O
3
. D. FeCl
2
.
Câu 9. Thành phần chính của quặng xiderit là:
A. FeCO
3
B. Fe
2
O
3
C. FeS
2
D. Fe
3
O
4
Câu 10. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là:
A. FeCO
3
B. Fe
2
O
3
C. FeS
2
D. Fe
3
O
4
Câu 11. Thành phần chính của quặng pirit là:
A. FeCO
3
B. Fe
2
O
3
C. FeS
2
D. Fe
3
O
4
Câu 12. Thành phần chính của quặng manhetit là:
A. FeCO
3
B. Fe
2
O
3
C. FeS
2
D. Fe
3
O
4
Câu 13. Thành phần chính của quặng hematit nâu là:
A. Fe
2
O
3
.nH
2
O B. Fe
2
O
3
C. FeO D. Fe
3
O
4
Câu 14. Hợp chất crom (III) oxit có công thức:
A. Cr
2
O
3
B. CrO
3
C. CrO D. Cr(OH)
3
.
Câu 15. Hợp chất crom (II) oxit có công thức:
ÔN THI TÔT NGHIỆP 2008-2009 4
Trung tâm GDTX_DN Lục Ngạn. GV. Trần Đức Tuấn
A. Cr
2
O
3
B. CrO
3
C. CrO D. Cr(OH)
3
Câu 16. Hợp chất crom (VI) oxit có công thức:
A. Cr
2
O
3
B. CrO
3
C. CrO D. Cr(OH)
3
Câu 17. Hợp chất crom (III) hidroxit có công thức:
A. Cr
2
O
3
B. CrO
3
C. CrOH D. Cr(OH)
3
Câu 18. Axit cromic có công thức:
A. H
2
CrO
4
B. H
2
Cr
2
O
7
C. H
2
Cr
2
O
8
D. HCrO
4
Câu 19. Axit dicromic có công thức:
A. H
2
CrO
4
B. H
2
Cr
2
O
7
C. H
2
Cr
2
O
8
D. HCrO
4
Câu 20. Kali cromat có công thức:
A. K
2
CrO
4
B. K
2
Cr
2
O
7
C. K
2
Cr
2
O
8
D. KCrO
4
Câu 21. Kali dicromat có công thức:
A. . K
2
CrO
4
B. K
2
Cr
2
O
7
C. K
2
Cr
2
O
8
D. KCrO
4
Câu 22. Khi cho Sn tác dụng với oxi nguyên chất thu được:
A. SnO
2
B. Sn
2
O
3
C. SnO D. Sn
2
O
Câu 23. Chi sunfua có công thức.
A. PbS
2
B. PbSO
4
C. PbSO
3
D. PbS
Câu 24. Công thức đúng của kẽm sunfua:
A. ZnS B. Zn
2
S
3
C. SnS D. ZnS
2
Câu 25. Gang là hợp kim của:
A. Fe –C B. Al-Si C. Fe-Cu D. Fe-S
Cấu 26. Nguyên liệu sản xuất thép là:
A. quặng hematit đỏ B. Gang trắng
C. Gang xám D. Quặng mahetit
Câu hỏi: Cho biết tính chất đặc trưng của các hợp chất sắt (II) và hợp chất sắt (III)?
Câu hỏi: Gang là gì? Thép là gì? Nguyên liệu sản xuất gang thép? Các phản ứng xảy ra
trong quá trình luyện gang?
Câu 1. Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số
nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 4 . B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2. Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được
m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0.
Câu 3. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K.
Câu 4. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi
phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8%. Oxit sắt đã dùng là (Cho Fe = 56, O =
16, C = 12)
A. Fe
2
O. B. Fe
2
O
3
. C. FeO. D. Fe
3
O
4
.
Câu 5: Cho 1,6 gam bột Fe
2
O
3
tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung
dịch sau phản ứng là (Cho Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5)
A. 2,12 gam. B. 3,25 gam. C. 1,62 gam. D. 4,24 gam.
Câu 6: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl
3
thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là (Cho Fe
= 56, Cl = 35,5)
ÔN THI TÔT NGHIỆP 2008-2009 5