Ubnd tỉnh thừa thiên huế kỳ thi học sinh giỏi tỉnh
sở giáo dục và đào tạo lớp 9 thcs năm học 2005 - 2006
Môn : sinh học ( Vòng 1 )
đáp án & thang điểm
Câu 1: ( 2.5 đ )
0.5đ - Khớp bất động: giúp xơng tạo thành hộp, thành khối để bảo vệ nội
quan / hoặc nâng đỡ.
0.5đ - Ví dụ: khớp ở hộp sọ bảo vệ não / khớp ở xơng chậu giúp nâng đỡ cơ
thể.
0/5đ - Khớp bán động : giúp xơng tạo thành khoang bảo vệ / ví dụ : khoang
ngực bảo vệ lồng ngực.
0.5đ - Khớp bán động còn có vai trò quan trọng đối với việc giúp cơ thể mềm
dẻo / trong dáng đi thẳng và lao động phức tạp.
0.5đ - Khớp động : đảm bảo sự hoạt động linh hoạt / Ví dụ: khớp ở tay và
chân.
Câu 2: ( 2.75đ )
0.5đ - ở ngời lớn tuổi ít vận động cơ bắp, / nếu chế độ ăn giàu chất côlesterôn
(thịt, trứng, sữa,..,.) sẽ có nhiều nguy cơ bị bệnh xơ vữa động mạch.
0.75đ - ở bệnh này côlestêrôn ngấm vào thành mạch / kèm theo sự ngấm các
ion can xi / làm cho mạch bị hẹp lại, xơ cứng và vữa ra..
0.75đ - Động mạch xơ vữa làm cho sự vận chuyển máu trong mạch khó
khăn, / tiểu cầu dễ bị vỡ và hình thành cục máu đông gây ụatcnghoaắc mạch /
(đặc biệt nguy hiểm ở động vành nuôI tim gây các cơn đau tim, ở động mạch
não gây đột quỵ).
0.75đ - Động mạch xơ vữa còn dễ bị vỡ gây các tai biến trầm trọng / nh xuất
huyết dạ dày, xuất huyết não, / thậm chí gây chết.
Câu 3: ( 3đ )
Các bộ
phận
Trụ não Não trung gian Tiểu não
0.75đ
Cấu tạo
0.75đ
- Gồm: Hành não,
cầu não và não giữa
- Chất trắng ngoàI,
chất xám là các
nhân xám.
- Gồm: Đồi thị và d-
ới đồi thị
- Đồi thị và các nhân
xám vùng dới đồi là
chất xám.
- Vỏ chất xám
nằm ngoài.
- Chất trắng là các
đờng dẫn truyền
liên hệ giữa tiểu
não và các phần
khác của hệ TK.
1.5đ
Chức năng
- Điều khiển hoạt
động của các cơ
quan sinh dỡng:
T.hoàn, T.hoá,
H.hấp.
- Điều khiển quá
trình trao đổi chất và
điều hoà thân nhiệt.
- Điều hoà và phối
hợp các hoạt động
phức tạp.
Câu 4: ( 3.75đ )
Cấu trúc Chức năng
0.5đ
ADN
0.5đ
- Chuỗi xoắn kép
- 4 loại nuclêôtit: A,G,X,T
- Lu giữ thông tin di truyền
- Truyền thông tin di truyền
0.5đ
ARN 0.5đ
0.25đ
- Chuỗi xoắn đơn
- 4 loại nuclêôtit: A,G,X,U
- Truyền thông tin di truyền
- Vân chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc Ribôxôm
0.5đ
0.5đ
0.25đ
Prôtêin
0.25đ
- Một hay nhiều chuỗi đơn
- 20 loại axit amin
- Cấu trúc tế bào
- Enzim xúc tác trao đổi chất
- Hoocmon điều hoà trao đổi
chất
- Vận chuyển, cung cấp năng l-
ợng...
Câu 5: ( 2đ )
0.25đ - Thờng biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dới
ảnh hởng trực tiếp của môi trờng.
0.25đ - Thờng biến là biến dị kiểu hình nên không di truyền đợc.
0.25đ - Đột biến là những biến đổi của NSThể, ADN nên di truyền đợc.
0.5đ - Thờng biến phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hớng / tơng ứng với điều
kiện môi trờng.
0.25đ - T.biến có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản thân sinh vật.
0.5đ - Đột biến xuất hiện với tần số thấp, / ngẫu nhiên và thờng có hại.
Câu 6: ( 2đ )
Ngời ta phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến vì:
0.5đ - Các tác nhân có tác dụng khác nhau tới cơ sở vật chất của tính di
truyền.
0.5đ - Tia phóng xạ có sức xuyên sâu, dễ gây đột biến gen và đột biến nhiễm
sắc thể.
0.5đ - Tia tử ngoại có sức xuyên sâu kém nên chỉ dùng để xử lý vật liệu có
kích thớc bé.
0.5đ - Các loại hoá chất có tác dụng chuyên biệt, đặc thù đối với các loại
nuclêôtit nhất định của gen.
Câu 7: ( 4đ )
Xét từng tính trạng:
0.25đ - P: Cao X thấp ( T.phản ) F1: 100% Cao (trội hoàn toàn).
0.25đ - A: Cao; a: Thấp.
0.25đ - P: Tròn X dài ( T.phản ) F1: 100% Bầu (trung gian). Suy
ra Tròn là trội không hoàn toàn.
0.25đ - BB: Tròn; Bb: Bầu; bb: dài
0.5đ - P: ( T.phản ) F1: Đồng tính. Suy ra P phải thuần chủng.
0.5đ - Sơ đồ lai: P: A A B B x a a b b
Cao tròn Thấp dài
gtF1: A B a b
F1: A a B b (100%) Cao bầu.
- F1 tự thụ:
0.5đ - F1: A a B b x A a B b
( Giao tử F1, khung pen net đúng )
0.5đ - Số kiểu hình, tỷ lệ kiểu hình / Số kiểu gen, tỷ lệ kiểu gen.
-------------------------------------
Ubnd tỉnh thừa thiên huế kỳ thi học sinh giỏi tỉnh
sở giáo dục và đào tạo lớp 9 thcs năm học 2005 - 2006
Môn : sinh học ( Vòng 2 )
đáp án & thang điểm
Câu 1: ( 2 điểm )
Hồng cầu
Các tế bào máu Bạch cầu
Tiểu cầu
Khối máu
đông
Máu lỏng Vỡ
Enzim
Chất sinh tơ máu
Huyết tơng tơ máu Ca++
Huyết thanh
Học sinh có thể trình bày bằng sơ đồ hay dùng lời.
0.5đ - Nêu đầy đủ thành phần của máu: Máu gồm các tế bào máu ( hồng cầu,
bạch cầu, tiểu cầu ) và huyết tơng.
1đ - Giải thích cơ chế đông máu: Trong huyết tơng có 1 loại prôtêin hoà
tan gọi là chất sinh tơ máu. / Khi va chạm vào vết rách trên thành mạch máu
của vết thơng, các tiểu cầu bị vỡ và giảI phóng enzim. / enzim này kết hợp với
ion can xi làm chất sinh tơ máu biến thành tơ máu. / tơ máu kết thành mạng l-
ới ôm giữ các tế bào máu và tạo thành khối máu đông.
Câu 2: ( 2.75 điểm )
0.5đ - Thực chất của quá trình tạo thành nớc tiểu là lọc máu và thải bỏ các
chất cặn bã, các chất độc, các chất thừa khỏi cơ thể / để duy trì ổn định môi
trờng trong của cơ thể.
0.25đ - Máu theo động mạch tới cầu thân với áp lực cao tạo ra lực đẩy,
0.5đ - Nớc và các chất hoà tan có kích thớc nhỏ qua lỗ lọc trên vách mao
mạch / vào nang cầu thận,
0.5đ - Các tế bào máu và các phân tử prôtêin có kích thớc lớn nên không qua
lỗ lọc. / Kết quả là tạo nên nớc tiểu đầu trong nang cầu thận.
Nớc tiểu đầu đi qua ống thận, ở đây xảy ra 2 quá trình:
0.5đ - quá trình hấp thụ lại nớc và các chất còn cần thiết / nh các chất dinh d-
ỡng, Na+, Cl- ...
0.5đ - Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần thiết khác /
nh axit uric, crêatin, các chất thuốc, H+, K+ ...tạo nên nớc tiểu chính thức.
Câu 3: ( 2 điểm )
0.5đ - Khối lợng não so với cơ thể ở ngời, lớn hơn các động vật thuộc lớp
Thú.
0.5đ - Vỏ não ở ngời có nhiều khe, rãnh / làm tăng bề mặt chứa các nơ ron
(khối lợng chất xám lớn).
1đ - ở ngời ngoài các trung khu vận động và cảm giác nh các động vật
thuộc lớp Thú, còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ / nh nói,
viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết.
Câu 4: ( 3 điểm )