Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án văn 8 hướng dẫn học thêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.98 KB, 3 trang )

Bài 1 Tiết 3: Hớng dẫn đọc thêm.
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
I. Mức độ cần đạt:
Giúp học sinh:
- Hiểu đợc cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về
cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.
- Tích hợp với kiến thức phần văn và tập làm văn.
II.Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:
1. Kiến thức:
Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
2. Kĩ năng:
Thực hành so sánh,phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ
ngữ.
Iii. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Sgk, Sgv và một số tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Xem lại kiến thức về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa.
IV. PHNG PHP, K THUT DY HC:
Nêu vn , k thut ng não.
V.Hoạt động lên lớp:
1. ổn định(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Cảm nhận của em sau khi tìm hiểu xong văn bản "Tôi đi học" của Thanh
Tịnh.
3. Bài mới (31 phút)
* Giới thiệu bài(1 phút)
Quan hệ trái nghĩa và đồng nghĩa là những quan hệ về nghĩa của từ
mà ta đã học ở lớp 7. Hôm nay ta tìm hiểu một mối quan hệ khác về nghĩa
của từ ngữ đó là mối quan hệ bao hàm - đợc gọi là phạm vi khái quát của
nghĩa từ ngữ.
* Nội dung bài mới(1 phút)
Hoạt động của gv và hs


kiến thức
I. Từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ
nghĩa hẹp: (15 phút)
GV treo bảng phụ ghi sơ đồ
1. Ví dụ:
trong SGK.
2. Nhận xét:
? Nghĩa của từ động vật rộng
- Rộng hơn.
hơn hay hẹp hơn nghĩa của các
từ thú, chim, cá?
? Tại sao?
- Phạm vi nghĩa của từ đó bao hàm
phạm vi nghĩa của các từ thú, chim,
? Hãy xem xét mối quan hệ về
cá.
nghĩa của các từ thú, chim, cá
- Nghĩa rộng hơn.
với các từ voi, hơu, tu hú, sáo, cá
rô, cá thu?


GV: Nh vậy, các từ thú, chim, cá
có phạm vi nghĩa rộng hơn các từ
voi, hơu, tu hú, sáo, cá rô, cá
thu nhng lại có nghĩa hẹp hơn
từ động vật.
GV đa bài tập:
Cho 3 từ: cây, cỏ, hoa.
? hãy tìm những từ ngữ có phạm

vi nghĩa rộng hơn và hẹp hơn
các từ đó?
? Từ đó, em hiểu thế nào là từ
ngữ có nghĩa rộng, nghĩa hẹp?
? Một từ có thể vừa có nghĩa
rộng vùa có nghĩa hẹp đợc
không? Vì sao? Lấy ví dụ minh
hoạ?
-HS nêu ví dụ.
HS đọc.

- Rộng hơn: thực vật.
-Hẹp hơn: cam, cau, dừa, cỏ sữa, cỏ
gấu, cỏ gà, hoa mai, hoa lan, hoa
hồng.

II. Ghi nhớ:(SGK)
III. Luyện tập: (15 phút)
Bài 1

Quần cộc
Quần
Quần dài

* Y phục
áo dài
áo
áo sơ mi
Bài 2: a. Chất đốt.
b. Nghệ thuật.

c. Thức ăn.
d. Nhìn.
e. Đánh.
Bài 5:
- Ba động từ cùng một phạm vi nghĩa: khóc, nức nở, sụt sùi.
+ Từ nghĩa rộng: khóc.
+ Từ nghĩa hẹp: nức nở, sụt sùi.
4. Củng cố(5 phút)
-Nhắc lại khái niệm về cấp độ khái quát về nghĩa của từ?
5.Hớng dẫn tự học(3 phut)
- Học bài, nắm kiến thức.
- Làm bài tập:1,2,3 vào vở bài tập.


……………………………………………………………..



×