Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

DKS 1 thang lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.73 KB, 19 trang )

Họ và tên:

Đề khảo sát Lớp 1 ( 20

phút )



Môn Toán Tháng thứ ba( Tuần

8,9,10,11)
I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1: 3 - 1 = ?
A. 0
B. 1

C. 2
D. 3

Câu 2: 5 - 2 = ?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4

Câu 3: 4 - 2 = ?
A. 3
B. 2


C. 1
D. 0

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
Câu 5: 5 + 0 = ?
A. 0
B. 5

3 + 0 4 - 1
C. =

C. 4
D. 3

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(2đ): Tính:

4 1 2 =

3 + 1 + 1 =

411

= .
Câu 2(1,5đ):
3-1

( >; <; =) ?


4

Câu 3(1,5đ): Số ?

2+2

5-2

2+3

4


5

-3

4

Họ và tên:

-0

Đề khảo sát Lớp 1 ( 20 -

25 phút )


12,13,14,15)


Môn Toán Tháng thứ t( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1: 9 - 2 = ?
A. 8
B. 7

C. 6
D. 5

Câu 2: 8 7 = ?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4

Câu 3:
A. 4
B. 3

7=

+4
C. 2
D. 1

Câu 4: 6 + 1 + 2 = ?

A. 6
B. 7

C. 8
D. 9

Câu 5: 7 + 3 =?
A. 7
B. 8

C. 10
D. 9

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1,5đ): Tính:

5 + 4 =

7 3 2 =

972 =


Câu 2(1đ):

( >; <; =) ?
8+1

7


Câu 3(1,5đ): Nối phép tính với kết quả đúng.

84

4


M

5+2

5

99

9

8-3

9

3+2+4

3

7

740

0


7 + 1 +1
Câu 4(1đ): Số ?
6 + < 8
Họ và tên:

. + 4 = 7
Đề khảo sát Lớp 1

( 20 - 25 phút )


16,17,18,19)

Môn Toán Tháng thứ năm( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1: Số liền sau của số 14 là số nào?
A. 16
C. 15
B. 12
D. 13
Câu 2: 10 4 3 =?
A. 6
B. 2

C. 3
D. 5


Câu 3:
6 + 2 5 =?
A. 3
B. 8

C. 10
D. 4

Câu 4: 10 = 6 + .
A. 7
B. 6

C. 5
D. 4

Câu 5: 4 + 4 + 2
A. 8
B. 10

C. 6
D. 7

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1đ): Tính:
7 + 1 + 2 =
Câu 2(1đ):

8 + 2 - 5 = .

( >; <; =) ?

10 - 9

7

9- 5

4+5


Câu 3(1,5đ): Số ?

4

+4
-5

-2

Câu 4(1,5đ): Viết phép tính thích hợp.
Có : 10 viên bi.
Cho :
Còn :
Họ và tên:

6 viên bi.
.viên bi.
Đề khảo sát Lớp 1 ( 20

phút )



20,21,22,23)

Môn Toán Tháng thứ sáu( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1: 19 9 = ?
A. 9
B. 10

C. 11
D. 12

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 - = 10
A. 9
C. 7
B. 8
D. 10
Câu 3: 11 + 2 - 3 =?
A. 10
B. 13

C. 14
D. 15

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 4 11
A. >
B. <
C. =

Câu 5: 13cm 2cm = ?
A. 10cm
B. 15cm
II. Phần II: Tự luận ( 5đ).

C. 18cm
D. 11cm


Câu 1(1,5đ): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10,
7, 14, 12
.
Câu 2(1,5đ): Tính:
11 + 4 - 5 = ....

15 5 + 9 =


Câu 3(2đ): Tổ em có 5 bạn nam và 4 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả
bao nhiêu bạn?
Bài giải
...


Họ và tên:

Đề khảo sát Lớp 1 ( 20 -

25 phút )



24,25,26,27)

Môn Toán Tháng thứ bảy( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1: 80 40 =?
A. 20
C. 40
B. 30
D. 50
Câu 2: 60 cm + 20 cm = ?
A. 40 cm
B. 80 cm
Câu 3: Số 18 gồm:
A. 10 chục và 8 đơn vị.
B. 1 chục và 8 đơn vị.
vị.
Câu 4: Viết số: Sáu mơi mốt.
A. 60

C. 50 cm
D. 70 cm
C. 8 chục và 1 đơn vị.
D. 1 đơn vị và 8 đơn

C. 16



B. 61

D. 601

Câu 5: Số liền trớc của số 69 là:
A. 70

C. 59

B. 68

D. 79

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1đ): Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống:
97

79

61

59

Câu 2(1,5đ):
+) Viết số: Sáu mơi hai:

+) Số liền sau của số 59

là:
+) Viết số: Năm mơi bảy:


+) Số

liền trớc của số 72 là:
Câu 3(1đ): Điền số thích hợp vào ô trống :
80

- 30

+ 20

Câu 4(1,5đ): Hoa cắt đợc 10 hình tam giác, Lan cắt đợc 20 hình
tam giác. Hỏi cả hai bạn cắt đợc bao nhiêu hình tam giác?
Bài giải
...


Họ và tên:

Đề khảo sát Lớp 1 ( 20

phút )


28,29,30,31)

Môn Toán Tháng thứ tám( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.

Câu 1: 52 + 24 =?
A. 56
B. 76
Câu 2: 66 + 10 = ?

C. 66
D. 86


A. 76

C. 67

B. 86

D. 70

Câu 3: 95 34 = ?
A. 51
B. 61

C. 71
D. 65

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >

B. <

54 + 12 65

C. =

Câu 5: 32 cm + 42 cm = ?
A. 72
cm
B. 62
cm

C. 74 cm
D. 84 cm

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1,5đ): Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống:
31 + 5

5 + 31

40 30

56 -

42
Câu 2(1,5đ): Đặt tính rồi tính:
67 21



75 33

..




..

.



Câu 3(2đ): Tuấn có 37 que tính, Nam có 41 que tính. Hỏi cả hai bạn
có bao nhiêu que tính?
Bài giải
....
.
..
Họ và tên:

Đề khảo sát Lớp 1 ( 20
phút )



Môn Toán Tháng thứ chín( Tuần
32,33,34,35)


I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1: 12 + 71 =?
A. 72

B. 83

C. 82
D. 93

Câu 2: 8 + .. = 10
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4

Câu 3: 33 + 2 + 1 = ?
A. 36
B. 37

C. 47
D. 45

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >

95 - 61 34

B. <

C. =

Câu 5: Số nào thích hợp điền vào ô trống:
- 12

A. 15
27
B. 12

C. 10
D. 25

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1,5đ):
17

Điền số thích hợp vào ô trống:
-3

-4

+ 40

Câu 2(1,5): Nối phép tính với kết quả đúng.
87 - 53

58

17 + 41

46

10 + 30 + 6

34


Câu 3(2đ): Giải bài toán theo tóm tắt sau:

:
15 con gà.
Bài giải
Đã bán :

4 con gà.



.....


Còn

:

con gà?




Họ và tên:

Đề khảo sát Lớp 1 ( 20

phút )



nhất( Tuần 1,2,3)

Môn Tiếng Việt Tháng thứ

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 8đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
( Giáo viên hớng dẫn và nêu yêu cầu từng bài để học sinh
biết làm, câu nào không có câu hỏi riêng thì khoanh vào đáp
án đúng nh yêu cầu chung của đề)
Câu 1: Tiếng có dấu hỏi (?) là:
A. bé
B. bè
Câu 2: Tiếng có dấu nặng( .) là:
A. bé
B. bè
Câu 3: Tiếng có dấu sắc( / ) là:
A. bé
B. bè
Câu 4: Tiếng có dấu ngã (~) là:
A. vẽ
B. vẻ
Câu 5: Tiếng có dấu huyền ( \ ) là:
A. bé
B. bè

C. bẹ
D. bẻ
C. bẹ
D. bẻ

C. bẹ
D. bẻ
C. vé
D. vè
C. bẹ
D. bẻ

Câu 6: Tiếng có dấu ngã( ~ ) là:
A. bé
B. bè

D. bẻ

Câu 7:
A. bế bé

C. bễ bé

C. bẽ


B. bể bé

D. bệ bé

Câu 8:
A. lá cở
B. lạ cờ

C. lá cờ

D. là cờ

II. Phần II: Tự luận ( 2đ). Nối theo mẫu.
M

bẽ


be

\

be

?



bẹ
be

.

bẻ

Họ và tên:


Đề khảo sát Lớp 1 ( 20 -


25 phút )


4,5,6,7)

Môn Tiếng Việt Tháng thứ hai( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 6đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1:
A. cứ tạ
C. cữ tạ
B. cử tả
D. cử tạ
Câu 2:
A. chả cá
B. chả cả
Câu 6:
A. thợ mọ
B. thỡ mỏ

C. chả cã
D. chả cạ
C. thở mỏ
D. thợ mỏ

Câu 4:
A. khe đá
B. ke đá


C. khe dá
D. khẽ đá

Câu 5:
A. gồ ghệ
B. gô gề
Câu 6:
A. nhà trẹ
B. nhà trẻ
II. Phần II: Tự luận ( 4đ).

C. gồ ghề
D. ghồ gề
C. nhà trẽ
D. nhả trẻ


Câu 1(2đ): Viết theo mẫu:
M cá nghừ

cá ngừ

M nhộ cỏ

nhổ cỏ

củ ngệ

phợ bò


Câu 2(2đ): Viết theo mẫu:

x

e

i

a

u

xe

xi

xa

xu

M

x
e

c

ch

h


a

\

/

?

~





xẻ

xẽ

k
h
I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1:
A. tổi thơ
B. tuổi thơ

C. tuội thơ
D. tuối thơ


Câu 2:
A. nhạy dây
B. nhải dây

C. nhại dây
D. nhảy dây

Câu 3:
A. múi bởi
B. múi bởu

C. múi bởy
D. múi bở

Câu 4:
A. a u : ao
B. a i : ia

C. a o : ao
D. a o : au

Câu 5:
A. a : ua

C. a : a


B. a : ia

D. a : au


II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(2đ): Viết theo mẫu: a o : ao
ay:

iu:

eo:

ê-u:

Câu 2(1,5đ): Viết theo mẫu:
M cái phếu

cái phễu

lới rìu

Câu 3(1,5đ): Nối theo mẫu:
M

nải chuối

máy bay

uôi

múi bởi
buổi tối
Họ và tên:


ơi

ay

nhảy
dây
ngày hội

â
y

Đề khảo sát Lớp 1 ( 20

25 phút )


12,13,14,15)

Môn Tiếng Việt Tháng thứ t( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1:
A. o ng : ong
C. ô - ng : ong
B. o n : ong
D. o g : ong
Câu 2:
A. ă - ng : âng

C. a nh : âng
B. a ng : âng
D. â -ng : âng
Câu 3:
A. o m : ôm
B. o m: om
Câu 4:
A. luống cài
B. luỗng cày
Câu 5:
A. thung lúng
B. thung lũng

C. o m: ăm
D. o m: âm
C. luống cày
D. luốg cày
C. thung lủng
D. thung luũng


II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(2đ): Viết theo mẫu: M

ô ng : ông

ă ng :

ê nh :


a ng :

e - ng :

Câu 2(1,5đ): Điền theo mẫu :
n
an

a
ă



ơ



Câu 3(1,5đ): Nối theo mẫu:
M
xin lỗi

cái cân

in

con giun
ma phùn
Họ và tên:




n
iên

un

â
n
ăn

con trăn
dặn dò

Đề khảo sát Lớp 1 ( 20

25 phút )


16,17,18,19)

Môn Tiếng Việt Tháng thứ năm( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1:
A. ă - t : at
B. ă - t : ât
Câu 2:
A. uô - t : uôt
B. uô - t : ơt


C. ă - t : ot
D. ă - t : ăt
C. uô - t : iêt
D. uô - t : ơn

Câu 3:
A. a c : ăc
B. ă c : ăc

C. o c : ăc
D. ă k : ăc


Câu 4: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. ngọn đuối
C. ngọn đoốc
B. ngọn đuốc
D. ngọn đứôc
Câu 5:
A. đàn biến
B. đàn bớm

C. đàn bớn
D. đàn bớm

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(2đ): Viết theo mẫu: ô m : ôm
im:


iê m :

um:

uô - m :

Câu 2(1,5đ): Viết theo mẫu:
M dừa xyêm

dừa xiêm

thanh kyếm

Câu 3(1,5đ): Viết theo mẫu:
a

Họ và tên:

c
ac



o

ơ

u




c
uôc

Đề khảo sát Lớp 1

( 20 phút )


20,21,22,23)

Môn Tiếng Việt Tháng thứ sáu( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1:
A. â - p : âp

C. o p : âp

B. ă - p : âp

D. a - p : âp

Câu 2:
A. o p : ep
B. ơ p : ep

C. e p : ep
D. ê p : ep



Câu 3:
A. i p : up

C. iê p : up

B. u p : up

D. ơ p : up

Câu 4: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. chỗ ngoạt
C. chỗ ngặot
B. chỗ ngoặt
D. chỗ ngặt
Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. bánh xớp
C. bánh xốp
B. bánh xốm
D. bánh sốp
II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(2đ): Viết theo mẫu: M:

ô p : ôp

iê p :

oa - n


ơ-p:

oa - ng

Câu 2(1,5đ): Viết lại các từ sau cho đúng chính tả: đón tiép, mạnh
khẻo

Câu 3(1,5đ): Sắp xếp các từ sau để đợc câu đúng: là, tôi, chim
chích

Họ và tên:

Đề khảo sát Lớp 1

( 25 phút )


24,25,26,27)

Môn Tiếng Việt Tháng thứ bảy( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1:


A. h uych hỏi : huỵch
huỵch
B. h uych huyền : huỵch
huỵch


C. h uych nặng :
D. h uych

Câu 2: Tiếng có vần ai là:
A. ngày nay
B. con nai

:

C. máy bay
D. cây mía

Câu 3: Tiếng có vần ây là:
A. tai nghe
B. gà mái

C. nhà máy
D. đám mây

Câu 4: Tiếng có vần ao là:
A. bông hoa
B. cây cầu

C. cây cau
D. cây cao

Câu 5: Trong bài Ai dậy sớm, điều gì đón chờ em ở ngoài vờn?
A. vừng đông
C. các bạn

B. đất trời
D. hoa ngát hơng
II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1đ): Điền dấu hỏi, hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng?

học gioi

quyên vở

bố cha xe

Câu 2(1đ): Gạch chân tiếng có vần a trong câu dới đây:
Giữa tra, đất nh vừa nung qua lửa.
Câu 3(1,5đ): Viết lại các từ sau cho đúng chính tả:

hui hiệu,

doanh trạy

Câu 4(1,5đ): Nối với vần thích hợp ( Theo mẫu sau):
M:
máy b.

Họ và tên:

ay

thứ h

ai


bố đi
c\..
mẹ l.
nhà

au
ay
Đề khảo sát Lớp 1


( 25 phút )


28,29,30,31)

Môn Tiếng Việt Tháng thứ tám( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1: Trong bài Mời vào, những ai đến gõ cửa ngôi nhà?
A. Thỏ và Nai
C. Nai và Gió
B. Thỏ, Nai và Gió
D. Thỏ và Gió
Câu 2: Từ ngữ nào viết đúng chính tả là:
A. ca xèn xoẹt
C. ca xoèn xoẹt
B. ca xèn xẹt
D. ca xoàn xoẹt

Câu 3: Tiếng có vần uôt là:
A. tuốt lúa
B. bạn tốt

C. đồn bốt
D. ruốc cá

Câu 4: Trong bài Mèo con đi học, Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
A. trời ma
C. đợc nghỉ học
B. chân đau
D. cái đuôi bị ốm
Câu 5: Ngời bạn tốt là ngời:
A. Rất thân với bạn
B. Giúp bạn khi gặp khó khăn
bạn

C. Cho bạn quà
D. Chép bài hộ

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1đ): Tìm một tiếng có vần uôt, một tiếng có vần uôc ( Mẫu:
con chuột )

Câu 2(1,5đ):
a, Điền vần ong hay oong:
b, Điền vần u hay ơu :

em m mẹ về, cái x.,


về h.., con h., ốc b..

Câu 3(1đ): Cừu doạ sẽ làm gì để Mèo con đi học?

Câu 4(1,5đ): Nối Theo mẫu
gh

g

ngh

ng


a

e

i

e

Họ và tên:

i

ê

a


Đề khảo sát Lớp 1 ( 25

phút )


32,33,34,35)

Môn Tiếng Việt Tháng thứ chín( Tuần

I. Phần I: Trắc nghiệm ( 5đ - Mỗi câu 1 đ): Khoanh vào
đáp án đúng.
Câu 1: Tiếng có vần oang là:
A. khoác áo
B. khoang thuyền
Câu 2: Tiếng có vần oay là:
A. loay hoay
B. khoan khoái

C. quả mớp
D. mũi khoan
C. phí hoài
D. nói khoác

Câu 3: Trong bài Luỹ tre, tre bần thần nhớ ai?
A. nhớ mây
C. nhớ chim
B. nhớ gió
D. nhớ mặt trời
Câu 4: Trong bài Hồ Gơm, từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm
giống cái gì?

A. chiếc gơng bầu dục khổng lồ
C. một bức tranh
B. một đám mây
D. một hồ lớn
Câu 5: Tiếng ma có:
A. chữ m vần ua
B. chữ m vần a

C. chữ m vần ia
D. chữ m vần au

II. Phần II: Tự luận ( 5đ).
Câu 1(1đ): Tìm một tiếng có vần ơm, một tiếng có vần ơp ( Mẫu:
quả mớp )

Câu 2(1,5đ):
a, Điền g hay gh :

lính ....ác, ..i nhớ, bàn ..ế.


b, §iÒn l hay n :

khoai .….ang, …...ä mùc, ….…µng xãm.

C©u 3(1®): §iÒn dÊu hái hay dÊu ng· trªn nh÷ng ch÷ in nghiªng?
Ma ®a t¹nh, nhng chó gµ cung ®a khoi ít.
C©u 4(1,5®):

S¾p xÕp c¸c tõ sau ®Ó ®îc c©u ®óng: vên hoa,


®µn bím, bay quanh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×